- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật bảo vệ môi trường 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 8Thông tư 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 1756/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2139/QĐ-UBND | An Giang, ngày 09 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 429/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
1. Danh mục 03 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành gồm: 03 TTHC cấp tỉnh.
2. Danh mục 07 TTHC được sửa đổi, bổ sung gồm: 06 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện.
3. Danh mục 13 TTHC bị bãi bỏ gồm: 08 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện; 04 TTHC cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A. | Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
| |||
1 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | 15 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ |
2 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 35 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Nghị định số 160/2013/NĐ- CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 60 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | Không | Nghị định số 160/2013/NĐ- CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | 1.004249.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ Quyết định số 1418/QĐ- UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | 1.004141.000.00.00.H01 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ Quyết định số 1418/QĐ- UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | 1.004356.000.00.00.H01 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | 1.004240.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ Quyết định số 1418/QĐ- UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | 1.004258.000.00.00.H01 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ Quyết định số 1418/QĐ- UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | 1.004148.000.00.00.H01 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
B. | Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||
1 | 1.004138.000.00.00.H01 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ | Môi trường | UBND cấp huyện |
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | 1.004240.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường (được ủy quyền Quyết định số 1732/QĐ- UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh) |
2 | 1.004240.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường (được ủy quyền) |
3 | 1.004240.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường (được ủy quyền Quyết định số 1732/QĐ- UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh) |
4 | B-BTM-264782-TT | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | B-BTM-264788-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | B-BTM264789-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | B-BTM-264900-TT | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường (được ủy quyền Quyết định số 1732/QĐ- UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh) |
8 | B-BTM-264901-TT | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
B. | Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||
1 | 2.000953.000.00.00.H01 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | Môi trường | UBND cấp huyện |
C. | Thủ tục hành chính cấp xã | ||||
1 | 1.004108.000.00.00.H01 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ | Môi trường | UBND cấp xã |
2 | 1.001629.000.00.00.H01 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | Môi trường | UBND cấp xã |
3 | 1.001617.000.00.00.H01 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | Môi trường | UBND cấp xã |
4 | 2.002213.000.00.00.H01 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
| Môi trường | UBND cấp xã |
- 1Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 2Quyết định 4332/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 2Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật bảo vệ môi trường 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 8Quyết định 4332/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 9Thông tư 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 1756/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- Số hiệu: 2139/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực