Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2134/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 22 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 128/TTr-SGTVT, ngày 08/10/2015 và Công văn số 1022/STP-KSTTHC, ngày 01/10/2015 Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 03 (Ba) thủ tục hành chính và bãi bỏ 74 (Bảy mươi bốn) thủ tục hành chính (kèm theo phụ lục).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở;
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2134 /QĐ-UBND, ngày 22 /10 /2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
Số TT | Số hồ sơ của TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. | Lĩnh vực đường bộ |
| |
1 | T-VLG-232671-TT | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp ( Trường hợp giấy phép lái xe bị hư hỏng; hết hạn;người có giấy phép lái xe hạng E đủ 55 tuổi đối với nam, đủ 50 tuổi đối với nữ; năm sinh, tên đệm trên giấy phép lái xe sai lệch với chứng minh nhân dân) | Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT, ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
II | Lĩnh vực Đường thuỷ |
| |
1 | T-VLG-210519-TT | Cấp, cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện đi một chuyến, với thời hạn tối đa là 60 (sáu mươi) ngày. | Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT, ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
2 | T-VLG-210520-TT | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia. | Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT, ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG.
I. Lĩnh vực đường bộ.
1. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Trường hợp giấy phép lái xe bị hư hỏng; hết hạn; người có giấy phép lái xe hạng E đủ 55 tuổi đối với nam, đủ 50 tuổi đối với nữ; năm sinh, tên đệm trên giấy phép lái xe sai lệch với chứng minh nhân dân).
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (số 83, đường 30/4, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đầy đủ, rõ ràng, chính xác để người nộp hồ sơ bổ sung kịp thời đảm bảo cá nhân, tổ chức chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần.
Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long, như sau:
+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại giấy hẹn và ký nhận vào sổ trả kết quả;
+ Công chức kiểm tra lần cuối kết quả giải quyết và trao cho người nhận.
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng, yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ 07 giờ đến 11 giờ, 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc từ 07 giờ đến 11 giờ (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ (quy định tại Điều 54, Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT, ngày 07 tháng 11 năm 2012 và Điều 1 Thông tư số 87/TT-BGVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải):
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị đổi, cấp lại giấy phép lái xe (theo mẫu quy định tại phụ lục số 29 Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT );
- Bản chính Hồ sơ gốc phù hợp với giấy phép lái xe (đối với trường hợp giấy phép lái xe bị mất, có hồ sơ gốc);
- Bản chính Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định (trừ trường hợp chuyển đổi giấy phép lái xe bằng giấy bìa sang giấy phép lái xe bằng vật liệu PET đối với các đối tượng: người có giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3 và người có giấy phép lái xe hạng A4, giấy phép lái xe còn thời hạn trên 03 tháng);
- Bản sao Giấy phép lái xe (đối với trường hợp còn giấy phép lái xe, mang theo bản chính để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời gian giải quyết: (quy định tại Khoản 8, Điều 53, Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT, ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải):
+ 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định trường hợp giấy phép lái xe đang trực tiếp quản lý.
+ 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định trường hợp giấy phép lái xe không trực tiếp quản lý.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Giao thông vận tải.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
- Phí, lệ phí: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm nghìn đồng) (quy định tại Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị đổi, cấp lại giấy phép lái xe (theo mẫu quy định tại Phụ lục 29, Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT, ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Điểm a, Khoản 5, Điều 53 Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT):
+ Khoản 1, Điều 53, Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT: Trong thời hạn 03 tháng, trước khi giấy phép lái xe hết hạn, người có nhu cầu tiếp tục sử dụng giấy phép lái xe được xét đổi giấy phép lái xe.
+ Khoản 2, Điều 53, Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT: Người có giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, kể từ ngày hết hạn, người có giấy phép lái xe bị hỏng được xét đổi giấy phép lái xe.
+ Khoản 3, Điều 53, Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT: Người có giấy phép lái xe hạng E đủ 55 tuổi đối với nam và 50 tuổi đối với nữ, có nhu cầu tiếp tục lái xe, nếu đủ sức khoẻ theo quy định, được xét đổi giấy phép lái xe từ hạng D trở xuống.
+ Khoản 4, Điều 53, Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT: Trường hợp năm sinh, tên đệm ghi trên giấy phép lái xe có sai lệch với năm sinh, tên đệm ghi trên giấy chứng minh nhân dân thì cơ quan quản lý giấy phép lái xe làm thủ tục đổi giấy phép lái xe mới phù hợp với năm sinh, tên đệm ghi trong giấy chứng minh nhân dân.
+ Điểm a, Khoản 5, Điều 53, Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT: Đối tượng được đổi giấy phép lái xe: Người Việt Nam, người nước ngoài được đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam khi hết thời hạn sử dụng.
+ Xuất trình bản chính giấy phép lái xe khi nhận giấy phép lái xe mới (đối với trường hợp còn giấy phép lái xe).
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT, ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
+ Thông tư số 87/2014, ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT.
+ Thông tư số 73/2012/TT-BTC, ngày 14/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC, ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
-------------------------------
Ghi chú: Những nội dung in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục 29
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT Ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Ảnh màu
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE (1) Kính gửi: Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long. |
Tôi là:...........................................................Quốc tịch:........................................
Sinh ngày:.............tháng.........năm ........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................
Nơi cư trú:............................................................................................................
Số CMND (hoặc hộ chiếu):............................cấp ngày.......tháng........năm.........
Nơi cấp:............................. Đã học lái xe tại: ..............................năm........ Hiện đã có giấy phép lái xe hạng: ........ số:.......................... do........................................... cấp ngày.........tháng...........năm ....................
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng: ........
Lý do:..................................................................................................................
Mục đích: ............................................................................................................
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khoẻ;
- 02 ảnh màu kiểu giấy chứng minh nhân dân cỡ 3 x 4cm;
- Bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe (nếu có);
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
| ........., ngày.......tháng.......năm 20.... NGƯỜI LÀM ĐƠN (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Ghi chú:
(1):Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xoá, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị cơ quan quản lý giấy phép lái xe ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm.
II. Lĩnh vực Đường thuỷ.
1. Cấp, cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện đi một chuyến, với thời hạn tối đa là 60 (sáu mươi) ngày.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (số 83, đường 30/4, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đầy đủ, rõ ràng, chính xác để người nộp hồ sơ bổ sung kịp thời đảm bảo cá nhân, tổ chức chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần.
* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu điện công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, sau 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giao thông vận tải sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc gửi giấy hẹn qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp.
+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, sau 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải gửi văn bản qua đường bưu điện thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ đầy đủ, rõ ràng, chính xác để người nộp hồ sơ bổ sung kịp thời đảm bảo cá nhân, tổ chức chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần.
Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (số 83, đường 30/4, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) như sau:
+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại giấy hẹn (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy giới thiệu của tổ chức (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện) và ký nhận vào sổ trả kết quả;
+ Công chức kiểm tra lần cuối kết quả giải quyết và trao cho người nhận.
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng, yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ 07 giờ đến 11 giờ, 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc từ 07 giờ đến 11 giờ (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (quy định tại Khoản 2, Điều 6, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 và Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT, ngày 29/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải):
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện (theo mẫu tại Phụ lục III, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải);
+ Bản photocopy Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện;
+ Bản photocopy Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
+ Bản photocopy Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba; bản photocopy Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách;
b) Số lượng hồ sơ (quy định tại Khoản 1, Điều 8, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải): 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết (quy định tại Khoản 2, Điều 8, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải): 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định (Trường hợp không cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính (quy định tại Khoản 2, Điều 7, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải):
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Giao thông vận tải.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới (theo mẫu tại Phụ lục III, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số Điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
+ Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012
---------------------------------
Ghi chú: Những nội dung in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục III
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)
Tên doanh nghiệp, HTX | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI
Kính gửi: …………………………….
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): .............. .......................................................................
2. Địa chỉ : ....................................................................................................................
3. Số điện thoại:............................................. số Fax: .................................................
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số……………………........................
Ngày cấp ………........Cơ quan cấp phép…………..(đối với trường hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh).
5. Đề nghị Cục Đường thủy Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện vận tải sau:
Số TT | Tên phương tiện | Chủng loại (mục đích) | Số đăng ký | Trọng tải | Kích thước (Chiều rộng và mớn tối đa) | Năm sản xuất | Loại máy và Số máy | Tốc độ tối đa | HP/kW | Cửa khẩu Xuất - nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đề nghị cấp Giấy phép (đề nghị ghi rõ Nhóm 1, Nhóm 2 hay Nhóm đặc biệt):...
7. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ : □ b) Cá nhân : □
c) Hoạt động kinh doanh: □ d) Mục đích khác : □
8. Dự kiến hành trình chuyến đi: .....................................................................................
9. Thời hạn đề nghị cấp phép: ..................................................................................
| ........., Ngày ...... tháng ..... năm ........ Thủ trưởng đơn vị/cá nhân (Ký tên/ đóng dấu ) |
2. Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Vĩnh Long (số 01, đường Lưu Văn Liệt, phường 2, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đầy đủ, rõ ràng, chính xác để người nộp hồ sơ bổ sung kịp thời đảm bảo cá nhân, tổ chức chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần.
Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Vĩnh Long, như sau:
+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại giấy hẹn và ký nhận vào sổ trả kết quả.
+ Công chức kiểm tra lần cuối kết quả giải quyết và trao cho người nhận.
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ 07 giờ đến 11 giờ, 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ (quy định tại Điều 10, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải):
a) Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép vận tải thủy Campuchia-Việt Nam (theo mẫu tại Phụ lục IV, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải);
+ Bản chính Giấy phép vận tải thủy qua biên giới.
+ Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết (quy định tại Khoản 3, Điều 1, Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT, ngày 29/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải): 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
Trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do trong vòng 24 giờ, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính (quy định tại Khoản 3, Khoản 4, Điều 10, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn cho phép.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị gia hạn giấy phép vận tải thủy Campuchia-Việt Nam (theo mẫu tại Phụ lục IV, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (quy định tại Khoản 1, Điều 10, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải):
+ Phương tiện của Campuchia quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (như thiên tai, tai nạn, hỏng không sửa chữa kịp) được gia hạn 01 (một) lần với thời hạn không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày hết hạn.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số Điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
+ Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012.
------------------------------
Ghi chú: Những nội dung in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục IV
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY CAMPUCHIA - VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn giấy phép vận tải thủy của Campuchia | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Name of organization or individual applying for extension of Cambodia – Viet Nam Cross-Border Transport Permit | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY CAMPUCHIA - VIỆT NAM
APPLICATION FOR EXTENDING OF CAMBODIA-VIET NAM
CROSS- BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính gửi (To): ....................................................................
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name of (organization or individual…………….
...............................................................................................
2. Địa chỉ: (Address) ...............................................................................................
3.Số điện thoại: (Tel No.) .......................... Số Fax: (Fax No.): ..............................
4.Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư số (Nếu có) (Business Registration Certificate or Investment License No).(If any).:…..………
..............................................................................................................................
Ngày cấp (Date of issue) ........................................................................................
Cơ quan cấp (Issuing Authority).............................................................................
5. Giấy phép vận tải thủy qua biên giới số (Cambodia – Viet Nam Cross-Border Transport Permit No.): ................Ngày cấp (Date of issue) …………..………… Cơ quan cấp (Issuing Authority)……………………….............................................
6. Đề nghị Sở GTVT …… …………..gia hạn Giấy phép vận tải thủy Campuchia - Việt Nam cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of...............to extend the validity of Cambodia - Viet Nam Cross- Border Transport Permit(s) for the following vessel(s):
- Số đăng ký của phương tiện xin gia hạn (Registration No.): ………………………………………….....................
- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày ……. tháng …... năm …..
Entry into Viet Nam, date ……..... month ... ..... year ................
- Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed extended duration (choose one of the two following options):
+ Gia hạn giấy phép vận tải thủy: ….ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm.....
Extension for: …. ……...days, from date… ... month ..... year ... …to date ... ….month ... year .......
+ Gia hạn chuyến đi:………..ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ……..
Extension for Journey : ... ... ... …days, from date ... month ... year ... to date ... ..month ... year ...
7. Lý do đề nghị gia hạn (The reasons for extension):
.........................................................................................................
...................................................................................................................
.........................................................................................................
...................................................................................................................
8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn giấy phép vận tải thủy Campuchia - Việt Nam cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the application for extending Cambodia-Viet Nam Cross-Border Transport Permit for vessel and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thuỷ. (To comply strictly with all provisions of Vietnamese Laws as well as the provisions of the Agreement between the Government of the Socialist Republic of Viet Nam and the Government of the Kingdom of Cambodia on Inland Waterway Transport).
| ....., Ngày(Date)…….tháng(month)…….năm (year)…. Tổ chức, cá nhân (organization or individual) Ký tên/Signature Thuyền trưởng, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền (Captain, vessel’s owner or authorized person). |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày / /2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Đường bộ | ||||
1. | T-VLG-184172-TT | Chấp thuận tổ chức kỳ sát hạch lái xe hạng A1, A2. | Quyết định số 2368/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 15/2011/TT-BGTVT và Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT và Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT) |
2. | T-VLG-184173-TT | Chấp thuận tổ chức kỳ sát hạch lái xe hạng A3, A4, B1, B2, C, D và các hạng F. | Quyết định số 2368/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 15/2011/TT-BGTVT và Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT và Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT) |
3. | T-VLG-211727-TT | Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch. | Quyết định số 1311/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT) |
4. | T-VLG-218735-TT | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Quyết định số 1474/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị sửa đổi (Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT và Quyết định số 101/2008/QĐ-BTC bị bãi bỏ bởi Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT và Thông tư số 114/2013/TT-BTC) |
5. | T-VLG-263100-TT | Chấp thuận mở tuyến mới đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh bằng xe ô tô vận tải hành khách cố định | Quyết định số 1328/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị bãi bỏ (Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT) |
6. | T-VLG-263103-TT | Chấp thuận mở tuyến mới đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh bằng xe ô tô vận tải hành khách cố định | Quyết định số 1328/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị bãi bỏ (Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT) |
7. | T-VLG-263106-TT | Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Quyết định số 1328/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị bãi bỏ (Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT) |
8. | T-VLG-263109-TT | Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | Quyết định số 1328/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị bãi bỏ (Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT) |
9. | T-VLG-263117-TT | Công bố tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh bằng xe ô tô | Quyết định số 1328/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị bãi bỏ (Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT) |
10. | T-VLG-263119-TT | Công bố tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh bằng xe ô tô | Quyết định số 1328/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị bãi bỏ (Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT) |
11. | T-VLG-263121-TT | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | Quyết định số 1328/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị bãi bỏ (Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT) |
12. | T-VLG-263124-TT | Xác nhận tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải | Quyết định số 1328/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị bãi bỏ (Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT) |
13. | T-VLG-263128-TT | Cấp mới phù hiệu cho xe Taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng Công –ten – nơ, xe vận tải hành khách theo tuyến cố định | Quyết định số 1328/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị bãi bỏ (Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT) |
14. | T-VLG-263131-TT | Cấp lại phù hiệu cho xe Taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng Công –ten – nơ, xe vận tải hành khách theo tuyến cố định | Quyết định số 1328/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị bãi bỏ (Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT) |
15. | T-VLG-263138-TT | Cấp biển hiệu xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch. | Quyết định số 1328/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị bãi bỏ (Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT) |
16. | T-VLG-263149-TT | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Quyết định số 1328/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị bãi bỏ (Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT) |
17. | T-VLG-263156-TT | Đăng ký màu sơn đặc trưng của xe buýt | Quyết định số 1328/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị bãi bỏ (Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT) |
18. | T-VLG-263159-TT | Đăng ký biểu trưng (logo) của xe taxi | Quyết định số 1328/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị bãi bỏ (Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT) |
19. | T-VLG-021235-TT | Cấp giấy phép vận tải Việt Nam – Lào đối với phương tiện vận tải thương mại | Quyết định số 1945/QĐ-UBND | - Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 17/2005/TT-BGTVT bị thay thế bởi Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT – bị thay thế tiếp bởi 88/2014/TT-BGTVT) |
20. | T-VLG-178469-TT | Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. | Quyết định số 1948/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (17/2005/TT-BGTVT bị thay thế bởi 38/2011/TT-BGTVT – bị thay thế tiếp bởi Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT) |
21. | T-VLG-178470-TT | Cấp Giấy phép vận tải ô tô quốc tế Việt Nam – Trung Quốc. | Quyết định số 2368/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư 258/1998/TT-BGTVT bị thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT) |
22. | T-VLG-185858-TT | Cấp giấy phép vận tải Việt Nam – Lào cho phương tiện vận tải phi thương mại | Quyết định số 2368/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT) |
23. | T-VLG-185639-TT | Cấp lại giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện kinh doanh vận tải (phương tiện thương mại). | Quyết định số 2368/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT) |
II. Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa | ||||
24. | T-VLG-173524-TT | Chấp thuận mở bến khách ngang sông | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
25. | T-VLG-174302-TT | Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông. | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
26. | T-VLG-174303-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông do giấy phép hết hiệu lực | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
27. | T-VLG-174306-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi nội dung của giấy phép đã được cấp | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
28. | T-VLG-174307-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
29. | T-VLG-185645-TT | Chấp thuận mở bến thuỷ nội địa (bến hàng hoá, bến hành khách) đối với những trường hợp nhiều bến có vùng nước liền kề nhau (cụm bến) | Quyết định số 2368/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
30. | T-VLG-185646-TT | Cấp giấy hoạt động bến hàng hoá, bến hành khách đối với những trường hợp nhiều bến có vùng nước liền kề nhau (cụm bến) | Quyết định số 2368/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
31. | T-VLG-185651-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa đối với những trường hợp nhiều bến có vùng nước liền kề nhau (cụm bến) do giấy phép hết hiệu lực | Quyết định số 2368/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
32. | T-VLG-185654-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa, đối với trường hợp nhiều bến có vùng nước liền kề nhau (cụm bến) do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi nội dung của giấy phép đã được cấp | Quyết định số 2368/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
33. | T-VLG-185662-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa, đối với trường hợp nhiều bến có vùng nước liền kề nhau (cụm bến) do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp | Quyết định số 2368/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
34. | T-VLG-021625-TT | Đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng, Chứng chỉ chuyên môn (được cấp theo các Quyết định số: 914 QĐ/TCCB-LĐ; 3237/2001/QĐBGTVT; 36/2004/QĐ-BGTVT của Bộ GTVT) | Quyết định số 1945/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT) |
35. | T-VLG-173517-TT | Dự thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT) |
36. | T-VLG-174267-TT | Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống cho người trúng tuyển kỳ thi | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT) |
37. | T-VLG-174316-TT | Đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn tàu sông hạng 3 | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT) |
38. | T-VLG-185641-TT | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên môn và bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế. | Quyết định số 2368/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư 57/2014/TT-BGTVT) |
39. | T-VLG-174269-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (đăng ký lần đầu phương tiện chưa khai thác) | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT) |
40. | T-VLG-174270-TT | Cấp giấy Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (đăng ký lần đầu, phương tiện đang khai thác) | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT) |
41. | T-VLG-174272-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật) | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT) |
42. | T-VLG-174273-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (chuyển quyền sở hữu phương tiện, không chuyển vùng) | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT) |
43. | T-VLG-174275-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (chuyển quyền sở hữu phương tiện, có chuyển vùng) | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT) |
44. | T-VLG-174276-TT | Cấp Giấy đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu) | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT) |
45. | T-VLG-174278-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa bị mất | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT) |
46. | T-VLG-174289-TT | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (bị cũ, nát) | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT) |
47. | T-VLG-174292-TT | Cấp Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT) |
48. | T-VLG-173514-TT | Chấp thuận vận tải hành khách theo tuyến cố định (trừ các trường hợp tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận t ải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới) | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị thay thế (Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT) |
49. | T-VLG-173515-TT | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa | Quyết định số 1498/QĐ-UBND UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị thay thế (Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT) |
50. | T-VLG-173516-TT | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị thay thế (Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT) |
51. | T-VLG-211654-TT | Đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải bằng tàu cao tốc | Quyết định số 1311/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC bị thay thế (Thông tư số 14/2012/TT-BGTVT bị thay thế bởi Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT) |
52. | T-VLG-173518-TT | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị thay thế (Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT) |
53. | T-VLG-173519-TT | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị thay thế (Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi TT 70/2014/TT-BGTVT) |
54. | T-VLG-173520-TT | Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa (trường hợp thi công công trình) | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị thay thế (Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi TT 70/2014/TT-BGTVT) |
55. | T-VLG-174308-TT | Công bố mở lại luồng, tuyến đường thủy nội địa | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị thay thế (Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi TT 70/2014/TT-BGTVT) |
56. | T-VLG-174309-TT | Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa (trường hợp có chướng ngại vật đột xuất; phòng, chống lụt bão, thiên tai, cứu hộ, cứu nạn hoặc bảo đảm quốc phòng an ninh | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị thay thế (Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi TT 70/2014/TT-BGTVT) |
57. | T-VLG-174311-TT | Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa (trường hợp tổ chức các hoạt động lễ hội, thể thao, diễn tập trên ĐTNĐ) | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị thay thế (Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi TT 70/2014/TT-BGTVT) |
58. | T-VLG-174312-TT | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên ĐTNĐ địa phương, địa thủy nội địa chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị thay thế (Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi TT 70/2014/TT-BGTVT) |
59. | T-VLG-174313-TT | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị thay thế (Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi TT 70/2014/TT-BGTVT) |
60. | T-VLG-174314-TT | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị thay thế (Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi TT 70/2014/TT-BGTVT) |
61. | T-VLG-174315-TT | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị thay thế (Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi TT 70/2014/TT-BGTVT) |
62. | T-VLG-185860-TT | Cho ý kiến thỏa thuận bằng văn bản đối với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | Quyết định số 2368/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã bị thay thế (Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT bị thay thế bởi TT 70/2014/TT-BGTVT) |
63. | T-VLG-173521-TT | Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện nước ngoài | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
64. | T-VLG-173522-TT | Chấp thuận mở bến thủy nội địa (bến hàng hóa, bến khách) | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
65. | T-VLG-173523-TT | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa ( bến hàng hóa, bến khách) | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
66. | T-VLG-174294-TT | Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
67. | T-VLG-174295-TT | Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, do quyết định hết hiệu lực | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
68. | T-VLG-174296-TT | Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
69. | T-VLG-174297-TT | Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. Trường hợp do có sự thay đổi những nội dung đã công bố như: vùng đất, vùng nước | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
70. | T-VLG-174298-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa do giấy phép hết hiệu lực | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
71. | T-VLG-174300-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi nội dung của giấy phép đã được cấp | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
72. | T-VLG-174301-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp | Quyết định số 1498/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
73. | T-VLG-185666-TT | Cấp Giấy phép cho phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến hàng hóa; cảng, bến hành khách. | Quyết định số 2368/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
74. | T-VLG-185857-TT | Cấp Giấy phép cho phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến hàng hóa; cảng, bến hành khách. | Quyết định số 2368/QĐ-UBND | Căn cứ pháp lý để thực hiện TTHC đã hết hiệu lực (Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT) |
- 1Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 4017/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
- 3Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khám chữa bệnh nhân đạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 4017/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
- 7Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khám chữa bệnh nhân đạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2134/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Phan Anh Vũ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra