Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2132/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 02 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 9 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 635 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 tại 03 cấp chính quyền (tỉnh, huyện, xã) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, trong đó:
- Cấp tỉnh: Có 375 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công mức độ 3 và 187 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công mức độ 4;
- Cấp huyện: Có 60 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công mức độ 3 và 06 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công mức độ 4;
- Cấp xã: Có 07 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công mức độ 3.
(Có phụ lục danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã căn cứ danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện các dịch vụ công trực tuyến tại cơ quan, địa phương. Phối hợp chặt chẽ với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình thực hiện để đảm bảo sự thống nhất và đồng bộ, bảo đảm khả năng kết nối, tích hợp Cổng Dịch vụ công của tỉnh với cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và các hệ thống thông tin liên quan trong quá trình xây dựng các phần mềm cung cấp dịch vụ công trực tuyến. Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin các dữ liệu. Tăng cường công tác thông tin tuyên truyền sâu, rộng đến mọi cá nhân, tổ chức để giúp cho việc thực hiện các dịch vụ công trực tuyến có hiệu quả tốt trên thực tế.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, địa phương cập nhật các thủ tục hành chính Mức độ 3, 4 vào các hệ thống liên quan.
Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, địa phương liên quan xây dựng phương thức và cơ chế thanh toán tập trung các khoản phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách nhà nước khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh làm đầu mối tổ chức triển khai thực hiện; đôn đốc, kiểm tra các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã thực hiện quyết định này; kịp thời báo cáo UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2132/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
A. CẤP TỈNH (375 THỦ TỤC MỨC ĐỘ 3 VÀ 187 THỦ TỤC MỨC ĐỘ 4)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I | Sở Ngoại vụ (3 thủ tục) | 3 thủ tục |
|
1. | Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài | X |
|
2. | Xin phép tiếp khách nước ngoài | X |
|
3. | Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | X |
|
II | Sở Tư pháp | 23 thủ tục | 16 thủ tục |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | X |
|
2 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
3 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
4 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | X |
5 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
6 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X | X |
7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X | X |
8 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
| X |
9 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên | X | X |
10. | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
| X |
11. | Thành lập Văn phòng công chứng |
| X |
12. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
| X |
13. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
| X |
14. | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
| X |
15. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| X |
16. | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
| X |
17. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| X |
18. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| X |
19. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| X |
20. | Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | X |
|
21. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | X |
|
22. | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X |
|
23. | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X |
|
24. | Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng | X |
|
25. | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X |
|
26. | Thay đổi nội dung Giấy ký tham gia trợ giúp pháp lý | X |
|
27. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
|
28. | Xin thôi quốc tịch Việt Nam | X |
|
29. | Nhập quốc tịch Việt Nam | X |
|
30. | Trở lại quốc tịch Việt Nam | X |
|
31. | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | X |
|
32. | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | X |
|
33. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
34. | Công nhận báo cáo viên pháp luật | X |
|
35. | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | X |
|
36. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Qua Zalo |
|
37. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam); | X |
|
38. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). | X |
|
III | Sở Nội vụ | 9 thủ tục |
|
1 | Phê duyệt điều lệ hội | X |
|
2 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X |
|
3 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | X |
|
4 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | X |
|
5 | Đổi tên quỹ | X |
|
6 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
7 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
8 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
9 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | X |
|
IV | Sở Tài chính | 1 thủ tục |
|
1. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | X |
|
V | Sở Công Thương | 59 thủ tục | 10 thủ tục |
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | X |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | X |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | X |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Không có đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
|
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
|
10 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Cấp/giấy phép hết hiệu lực) | X |
|
11 | Cấp Lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
|
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
|
13 | Cấp giấy phép bán buôn rượu | X |
|
14 | Cấp lại giấy phép bán buôn rượu | X |
|
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu | X |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | X |
|
17 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | X |
|
18 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | X |
|
19 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | X |
|
20 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | X |
|
21 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | X |
|
22 | Thông báo về việc chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu hoặc điều kiện giao dịch chung | X |
|
23 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tín may rủi | X |
|
24 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi | X |
|
25 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | X |
|
26 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | X |
|
27 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | X |
|
28 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | X |
|
29 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | X |
|
30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X |
|
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X |
|
32 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X |
|
33 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X |
|
34 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X |
|
35 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X |
|
36 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | X |
|
37 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | X |
|
38 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03Mw đặt tại địa phương | X |
|
39 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03Mw đặt tại địa phương | X |
|
40 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35Kv tại địa phương | X |
|
41 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương | X |
|
42 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4Kv tại địa phương | X |
|
43 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4Kv tại địa phương | X |
|
44 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | X |
|
45 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | X |
|
46 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | X |
|
47 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | X |
|
48 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | X |
|
49 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | X |
|
50 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | X |
|
51 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | X |
|
52 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | X |
|
53 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ | X |
|
54 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | X |
|
55 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | X |
|
56 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác gồm: Cung cấp dịch vụ giám định thương mại; Cung cấp dịch vụ logistics; Cho thuê hàng hóa, không bao gồm cho thuê tài chính; Cung cấp dịch vụ xúc tiến thương mại, không bao gồm dịch vụ quảng cáo; Cung cấp dịch vụ trung gian thương mại; Cung cấp dịch vụ thương mại điện tử; Cung cấp dịch vụ tổ chức đấu thầu hàng hóa, dịch vụ | X |
|
57 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | X |
|
58 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | X |
|
59 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa thông thường | X |
|
60 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
| X |
61 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh có trụ sở văn phòng đại diện ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khi công nghệ cao |
| X |
62 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh có trụ sở văn phòng đại diện ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao |
| X |
63 | Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh có trụ sở văn phòng đại diện ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao |
| X |
64 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh có trụ sở văn phòng đại diện ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao |
| X |
65 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh có trụ sở văn phòng đại diện ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao |
| X |
66 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X (Qua Zalo) |
67 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X (Qua Zalo) |
68 | Thông báo thực hiện khuyến mại |
| X (Qua Zalo) |
69 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung Chương trình khuyến mại |
| X (Qua Zalo) |
VI | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 20 thủ tục | 1 thủ tục |
1 | Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | X |
|
2 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | X |
|
3 | Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn lưới 90 ngày | X |
|
4 | Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân | X |
|
5 | Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | X |
|
6 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X |
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
8 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | X |
|
9 | Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | X |
|
10 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
11 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| X |
12 | Thủ tục khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | X |
|
13 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | X |
|
14 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
| X |
15 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | X |
|
16 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | X |
|
17 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | X |
|
18 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | X |
|
19 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | X |
|
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp trường trung cấp, doanh nghiệp | X |
|
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | X |
|
VII | Sở Thông tin và Truyền thông | 37 thủ tục |
|
1 | Cấp giấy phép bưu chính | Qua Zalo |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Qua Zalo |
|
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Qua Zalo |
|
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Qua Zalo |
|
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Qua Zalo |
|
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Qua Zalo |
|
7 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Qua Zalo |
|
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Qua Zalo |
|
9 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Qua Zalo |
|
10 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Qua Zalo |
|
11 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Qua Zalo |
|
12 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Qua Zalo |
|
13 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Qua Zalo |
|
14 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Qua Zalo |
|
15 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi lành viên góp vốn (hoặc cổ động) có phần vốn góp từ 10% vốn điều lệ trở lên | Qua Zalo |
|
16 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Qua Zalo |
|
17 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Qua Zalo |
|
18 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ động) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Qua Zalo |
|
19 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Qua Zalo |
|
20 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | Qua Zalo |
|
21 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | Qua Zalo |
|
22 | Cho phép họp báo trong nước | Qua Zalo |
|
23 | Cho phép họp báo nước ngoài | Qua Zalo |
|
24 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Qua Zalo |
|
25 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Qua Zalo |
|
26 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Qua Zalo |
|
27 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Qua Zalo |
|
28 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Qua Zalo |
|
29 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Qua Zalo |
|
30 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Qua Zalo |
|
31 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Qua Zalo |
|
32 | Cấp giấy phép hoạt động in | Qua Zalo |
|
33 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Qua Zalo |
|
34 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Qua Zalo |
|
35 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Qua Zalo |
|
36 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Qua Zalo |
|
37 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Qua Zalo |
|
VIII | Sở Giáo dục và Đào tạo | 15 thủ tục | 8 thủ tục |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Qua Zalo | X |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Qua Zalo |
|
3 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp | X |
|
4 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Qua Zalo |
|
5 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | X |
|
6 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | X |
|
7 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | X |
|
8 | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số; | X |
|
9 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; | X |
|
10 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | X |
|
11 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | X |
|
12 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | X |
|
13 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
| X |
14 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| X |
15 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
| X |
|
|
|
|
16 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
| X |
17 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
| X |
18 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | X |
|
19 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | X |
|
20 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | X |
|
21 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | X |
|
22 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| X |
23 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
| X |
IX | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 thủ tục | 2 thủ tục |
1. | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | X | X |
2. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) |
| X |
X | Sở Y tế | 35 thủ tục | 33 thủ tục |
1. | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
2. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
3. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
4. | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
5. | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
6. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
7. | Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
8. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| X |
9. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
| X |
10. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
| X |
11. | Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | X |
|
12. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. | X |
|
13. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật | X |
|
14. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
15. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
16. | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
17. | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
18. | Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện | X |
|
19. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | X |
|
20. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | X |
|
21. | Cho phép áp dụng thí điểm chính thức kỹ thuật mới phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| X |
22. | Cho phép áp dụng chính thức chính thức kỹ thuật mới phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kĩ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| X |
23. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
24. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
25. | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
26. | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
| X |
27. | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| X |
28. | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | X |
|
29. | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng | X |
|
30. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | X |
|
31. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm là không thay đổi nội dung quảng cáo | X |
|
32. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
|
33. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
|
34. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | X |
|
35. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. | X |
|
36. | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | X |
|
37. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| X |
38. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
| X |
39. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X |
|
40. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
|
41. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X |
|
42. | Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
| X |
43. | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X |
|
44. | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X |
|
45. | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X |
|
46. | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | X |
|
47. | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | X |
|
48 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| X |
49 | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| X |
50 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hàn nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
51 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
| X |
52 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
53 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
54 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
55 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
57 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
58 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| X |
59 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
60 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
61 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | X |
|
62 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
63 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
| X |
64 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
| X |
65 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| X |
66 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
67 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
68 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
| X |
XI | Sở Khoa học và Công nghệ | 55 thủ tục |
|
1. | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá hàng hoá nhóm 2 nhập khẩu | X |
|
2. | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | X |
|
3. | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | X |
|
4. | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | X |
|
5. | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | X |
|
6. | Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. | X |
|
7. | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) | X |
|
8. | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. | X |
|
9. | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh). | X |
|
10. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | X |
|
11. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. | X |
|
12. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | X |
|
13. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | X |
|
14. | Công bố sử dụng dấu định lượng. | X |
|
15. | Điều chỉnh nội dung của Bản công bố sử dụng dấu định lượng. | X |
|
16. | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu. | X |
|
17. | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X |
|
18. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | X |
|
19. | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X |
|
20. | Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. | X |
|
21. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | X |
|
22. | Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | X |
|
23. | Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | X |
|
24. | Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | X |
|
25. | Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | X |
|
26. | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | X |
|
27. | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh. | X |
|
28. | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | X |
|
29. | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | X |
|
30. | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
31. | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | X |
|
32. | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | X |
|
33. | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | X |
|
34. | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | X |
|
35. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | X |
|
36. | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | X |
|
37. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | X |
|
38. | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | X |
|
39. | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | X |
|
40. | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | X |
|
41. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ. | X |
|
42. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ. | X |
|
43. | Mua sáng chế, sáng kiến. | X |
|
44 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (cấp tỉnh). | X |
|
45 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu cấp tỉnh) | X |
|
46 | Kết đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác. |
| X |
47 | Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) | X |
|
48 | Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II). | X |
|
49 | Xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | X |
|
50 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý). | X |
|
51 | Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý). | X |
|
52 | Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý). | X |
|
53 | Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý). | X |
|
54 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. | X |
|
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. | X |
|
XII | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 47 thủ tục | 21 thủ tục |
1. | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân; dân cấp tỉnh) | X |
|
2. | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | X |
|
3. | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)/ thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP). | X |
|
4. | Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ | X |
|
5. | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | X |
|
6. | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | X |
|
7. | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương | X |
|
8. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | X |
|
9. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | X |
|
10. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | X |
|
11. | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | X |
|
12. | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | X |
|
13. | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam a) Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | X |
|
14. | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
15. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
16. | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | X |
|
17. | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
18. | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | X |
|
19. | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam | X |
|
20. | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài. | X |
|
21. | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | X |
|
22. | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | X |
|
23. | Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | X |
|
24. | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | X |
|
25. | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | X |
|
26. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. | X |
|
27 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở liên ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | X |
|
28. | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | X |
|
29. | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X |
|
30. | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | X |
|
31. | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | X |
|
32. | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | X |
|
33. | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | X |
|
34. | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | X |
|
35. | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | X |
|
36. | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | X |
|
37. | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | X |
|
38. | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | X |
|
39. | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | X |
|
40. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
41. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
42. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
43. | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| X |
44. | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
| X |
45. | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| X |
46. | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| X |
47. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| X |
48. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| X |
49. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| X |
50. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
| X |
51. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| X |
52. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| X |
53. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| X |
54. | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| X |
55. | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| X |
56. | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu | X |
|
57. | Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát. | X |
|
58. | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | X | X |
59 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
| X |
60 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| X |
61 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
| X |
62 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
| X |
63 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| X |
64 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| X |
65 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| X |
66 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| X |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao; | X |
|
68 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 -3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | X |
|
XIII | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3 thủ tục |
|
1 | Đăng ký, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. | X |
|
2 | Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | X |
|
3 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | X |
|
XIV | Công an tỉnh | 2 thủ tục |
|
1 | Trình báo mất hộ chiếu | X |
|
2 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử | X |
|
XV | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 45 thủ tục | 79 thủ tục |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
| X |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
| X |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| X |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
| X |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
| X |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
7 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
| X |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| X |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| X |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
| X |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
| X |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
| X |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều lơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| X |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
| X |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tăng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
| X |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết mất tích |
| X |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
| X |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
| X |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ động sáng lập công ty cổ phần |
| X |
23 | Thông báo thay đổi cổ động là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
| X |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
| X |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| X |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
| X |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| X |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| X |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| X |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| X |
37 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
| X |
38 | Thông báo cập nhật thông tin cổ động là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ động là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
| X |
39 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
| X |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
| X |
41 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
| X |
42 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
| X |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
| X |
44 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
| X |
45 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
| X |
46 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| X |
47 | Sáp nhật doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| X |
48 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
| X |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| X |
50 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| X |
51 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
| X |
52 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
| X |
53 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
| X |
54 | Giải thể doanh nghiệp |
| X |
55 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
| X |
56 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| X |
57 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
| X |
58 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
| X |
59 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| X |
60 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| X |
61 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
| X |
62 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| X |
63 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| X |
64 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| X |
65 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
| X |
66 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
| X |
67 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
| X |
68 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
| X |
69 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
| X |
70 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
| X |
71 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| X |
72 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
| X |
73 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| X |
74 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| X |
75 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| X |
76 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| X |
77 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| X |
78 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| X |
79 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | X |
|
80 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | X |
|
81 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | X |
|
82 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | X |
|
83 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
| X |
84 | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | X |
|
85 | Cấp quyết định hỗ trợ cho các dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP | X |
|
86 | Thủ tục xác nhận chuyên gia | X |
|
87 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | X |
|
88 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | X |
|
89 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | X |
|
90 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | X |
|
91 | Thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | X |
|
92 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B của nhà đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | X |
|
93 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X |
|
94 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X |
|
95 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X |
|
96 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X |
|
97 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và đối với dự án có quy mô vốn từ 5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X |
|
98 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) | X |
|
99 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và Đối với dự án có quy mô vốn từ 5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt) | X |
|
100 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | X |
|
101 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội) | X |
|
102 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
103 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | X |
|
104 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X |
|
105 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | X |
|
106 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Trường hợp thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) | X |
|
107 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Trường hợp thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X |
|
108 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Trường hợp thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | X |
|
109 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Trường hợp thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | X |
|
110 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Trường hợp thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | X |
|
111 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | X |
|
112 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | X |
|
113 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
114 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
115 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
116 | Giãn tiến độ đầu tư | X |
|
117 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | X |
|
118 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | X |
|
119 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X |
|
120 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X |
|
121 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | X |
|
122 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | X |
|
123 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | X |
|
124 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | X |
|
XVI | Sở Giao thông Vận tải | 16 thủ tục | 16 thủ tục |
1 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | X |
|
2 | Cấp Giấy phép lái xe Quốc tế | X |
|
3 | Cấp lại Giấy phép lái xe Quốc tế | X |
|
4 | Cấp Giấy phép xe tập lái | X |
|
5 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | X |
|
6 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với doanh nghiệp, hợp tác xã |
| X |
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với hộ kinh doanh |
| X |
8 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
| X |
9 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị mất. |
| X |
10 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
| X |
11 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
| X |
12 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
| X |
13 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
| X |
14 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
| X |
15 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
| X |
16 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
| X |
17 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
| X |
18 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
| X |
19 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia- Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
| X |
20 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia- Lào - Việt Nam | X |
|
21 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | X |
|
22 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | X |
|
23 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | X |
|
24 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | X |
|
25 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | X |
|
26 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch | X |
|
27 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch | X |
|
28 | Cấp Lại biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch | X |
|
29 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | X |
|
30 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| X |
31 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | X |
|
32 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| X |
XVII | SỞ XÂY DỰNG | 04 thủ tục | 01 thủ tục |
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | X |
|
2 | Cấp/ nâng hạng / điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (Đăng ký bổ sung) | X |
|
3 | Đăng tải/ thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức | X |
|
4 | Cấp/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hạng I, III (Đăng ký bổ sung) | X |
|
5 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua. |
| X |
B. CẤP HUYỆN (60 THỦ TỤC MỨC ĐỘ 3 VÀ 06 THỦ TỤC MỨC ĐỘ 4)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DVC TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I | Tư pháp | 11 thủ tục |
|
1. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
|
2. | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
|
3. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
|
4. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X |
|
5. | Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
|
6. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | X |
|
7. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | X |
|
8. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | X |
|
9. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | X |
|
10. | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | X |
|
11. | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X |
|
II | Nội vụ | 7 thủ tục |
|
1. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
|
2. | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | X |
|
3. | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | X |
|
4. | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | X |
|
5. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | X |
|
6. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất | X |
|
7. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | X |
|
III | Công Thương | 3 thủ tục | 3 thủ tục |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | X |
|
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | X |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | X |
|
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| X |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
| X |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
| X |
IV | Lao động - Thương binh và Xã hội | 5 thủ tục |
|
1. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | X |
|
2. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | X |
|
3. | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
|
4. | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
|
5 | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội | X |
|
V | Thông tin và Truyền thông | 2 thủ tục |
|
1. | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | X |
|
2. | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | X |
|
VI | Giáo dục và Đào tạo | 6 thủ tục | 3 thủ tục |
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | X |
|
2 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | X |
|
3 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | X |
|
4 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | X | X |
5 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | X | X |
6 | Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo | X | X |
VII | Kế hoạch và Đầu tư | 23 thủ tục |
|
1 | Đăng ký lập hộ kinh doanh | X |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh | X |
|
3 | Tạm ngừng hoạt động của hộ kinh doanh | X |
|
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | X |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | X |
|
6 | Đăng ký thành lập HTX | X |
|
7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX | X |
|
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký HTX | X |
|
9 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX | X |
|
10 | Đăng ký HTX chia | X |
|
11 | Đăng ký HTX tách | X |
|
12 | Đăng ký HTX hợp nhất | X |
|
13 | Đăng ký khi HTX sáp nhập | X |
|
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký HTX, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng). | X |
|
15 | Giải thể tự nguyện HTX | X |
|
16 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | X |
|
17 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của HTX | X |
|
18 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X |
|
19 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X |
|
20 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký HTX | X |
|
21 | Thay đổi cơ quan đăng ký HTX | X |
|
22 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | X |
|
23 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | X |
|
VIII | Tài nguyên và Môi trường | 2 thủ tục |
|
1 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | X |
|
2 | Nhóm thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | X |
|
IX | Xây dựng | 1 thủ tục |
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | X |
|
C. CẤP XÃ (07 THỦ TỤC MỨC ĐỘ 3)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DVC TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I | Tư pháp | 5 thủ tục |
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch từ sổ hộ tịch | Qua Zalo |
|
2 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X |
|
3 | Đăng ký khai sinh | Qua Zalo |
|
4 | Đăng ký khai tử | Qua Zalo |
|
5 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch | Qua Zalo |
|
II | Kế hoạch và Đầu tư | 2 thủ tục |
|
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | X |
|
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | X |
|
- 1Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục 11 thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục 11 thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 2132/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thanh Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra