Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 213/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 82/TB-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-BTC ngày 19/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành), Bộ Tài chính (Quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:
1. Số dư kinh phí năm 2017 chuyển sang năm 2018:
- Nguồn ngân sách trong nước: 4.097.134 triệu đồng.
- Viện trợ: 72 triệu đồng.
- Nguồn phí được để lại: 321.789 triệu đồng.
- Nguồn khác: 460.180 triệu đồng.
2. Dự toán được giao trong năm 2018:
- Nguồn ngân sách trong nước: 23.860.908 triệu đồng.
- Viện trợ: 66.300 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại (số thu được trong năm): 595.355 triệu đồng.
- Nguồn khác (số thu được trong năm): 7.344.479 triệu đồng.
3. Kinh phí quyết toán trong năm 2018:
- Nguồn ngân sách trong nước: 21.265.847 triệu đồng.
- Viện trợ: 27.236 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 487.307 triệu đồng.
- Nguồn khác: 6.685.653 triệu đồng.
4.1. Nguồn ngân sách trong nước:
- Đã nộp NSNN: 3.737 triệu đồng.
- Còn phải nộp NSNN: 2.497 triệu đồng.
- Hủy dự toán tại KBNN: 44.020 triệu đồng.
4.2. Nguồn phí được khấu trừ để lại (đã nộp NSNN): 6.377 triệu đồng.
4.3. Nguồn khác (đã nộp NSNN): 500 triệu đồng.
5. Số dư kinh phí năm 2018 chuyển sang năm 2019:
5.1. Nguồn ngân sách trong nước: 6.641.942 triệu đồng, gồm:
- Kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 6.576.896 triệu đồng, gồm:
Chi quản lý hành chính: 6.576.288 triệu đồng:
. Số đã nhận: 1.554.804 triệu đồng.
. Số dư dự toán: 5.021.484 triệu đồng.
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 608 triệu đồng (số dư dự toán).
- Kinh phí các đề tài nghiên cứu khoa học có thời gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định: 20.786 triệu đồng, gồm:
Số đã nhận: 5.880 triệu đồng.
Số dư dự toán: 14.906 triệu đồng.
- Kinh phí bổ sung sau ngày 30/9/2018 được chuyển sang năm 2019 theo quy định: 341 triệu đồng (chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, số dư dự toán) là kinh phí hỗ trợ Trường Đại học Tài chính - Marketing tiền thuế TNDN đã nộp NSNN theo Thông tư 47/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính (Quyết định số 1422/QĐ-TTg ngày 25/10/2018).
- Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2018: 43.918 triệu đồng, gồm:
Chi quản lý hành chính: 34.070 triệu đồng (số dư dự toán 1.000 triệu đồng; số đã nhận 33.070 triệu đồng).
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 2.995 triệu đồng (số dư dự toán 2.097 triệu đồng, số đã nhận 898 triệu đồng).
Chi sự nghiệp kinh tế (dự trữ quốc gia): 6.853 triệu đồng (số dư dự toán 4.797 triệu đồng, số đã nhận 2.056 triệu đồng).
5.2. Viện trợ: 21.371 triệu đồng.
5.3. Nguồn phí được khấu trừ để lại: 423.460 triệu đồng.
5.4. Nguồn khác: 1.118.505 triệu đồng.
BỘ TÀI CHÍNH
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-BTC ngày 19/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Tổng số liệu báo cáo quyết toán | Tổng số liệu quyết toán được duyệt | Chênh lệch |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 487.307 | 487.307 | 0 |
I | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 487.307 | 487.307 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 487.307 | 487.307 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 380.790 | 380.790 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 106.517 | 106.517 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 21.293.279 | 21.293.082 | -197 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 21.266.044 | 21.265.847 | -197 |
1 | Chi quản lý hành chính | 20.484.006 | 20.484.006 | 0 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 19.978.686 | 19.978.686 | 0 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 505.321 | 505.321 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 47.358 | 47.304 | -54 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 24.886 | 24.832 | -54 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 16.434 | 16.380 | -54 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 8.452 | 8.452 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 7.640 | 7.640 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 14.832 | 14.832 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 145.826 | 145.683 | -143 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 8.042 | 8.042 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 137.784 | 137.641 | -143 |
4 | Chi bảo đảm xã hội | 3.035 | 3.035 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 3.035 | 3.035 | 0 |
5 | Chi hoạt động kinh tế | 584.915 | 584.915 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 584.915 | 584.915 | 0 |
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 904 | 904 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 904 | 904 | 0 |
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 27.236 | 27.236 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 27.236 | 27.236 | 0 |
1.1 | Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO | 680 | 680 | 0 |
1.2 | Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh | 220 | 220 | 0 |
1.3 | Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.4 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu | 4.474 | 4.474 | 0 |
1.6 | Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái | 17.325 | 17.325 | 0 |
1.7 | Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải | 3.704 | 3.704 | 0 |
1.8 | Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay | 833 | 833 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Tổng Cục Thuế | Tổng cục Hải quan | Tổng cục Dự trữ nhà nước | ||
1 | 2 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 0 | 242.351 | 0 |
I | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 0 | 242.351 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 242.351 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 153.411 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 88.940 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 12.082.192 | 5.909.097 | 1.027.843 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 12.082.192 | 5.882.761 | 1.027.843 |
1 | Chi quản lý hành chính | 12.082.192 | 5.879.726 | 441.084 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 12.082.192 | 5.879.541 | 440.159 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 185 | 925 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 344 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 344 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 0 | 344 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 1.500 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 1.500 |
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 3.035 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 3.035 | 0 |
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 584.915 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 584.915 |
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 26.336 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 26.336 | 0 |
1.1 | Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh | 0 | 0 | 0 |
1.3 | Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.4 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu | 0 | 4.474 | 0 |
1.6 | Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái | 0 | 17.325 | 0 |
1.7 | Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải | 0 | 3.704 | 0 |
1.8 | Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay | 0 | 833 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Ủy ban chứng khoán nhà nước | Kho bạc nhà nước | Cục Kế hoạch - Tài chính | ||
1 | 2 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 198.464 | 1.500 | 0 |
I | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 198.464 | 1.500 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 198.464 | 1.500 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 180.887 | 1.500 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 17.578 | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 34.709 | 1.298.856 | 229.119 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 34.709 | 1.298.856 | 229.119 |
1 | Chi quản lý hành chính | 34.000 | 1.298.856 | 229.119 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 34.000 | 1.296.428 | 189.124 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 2.428 | 39.995 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 0 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 709 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 709 | 0 | 0 |
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh | 0 | 0 | 0 |
1.3 | Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.4 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu | 0 | 0 | 0 |
1.6 | Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái | 0 | 0 | 0 |
1.7 | Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải | 0 | 0 | 0 |
1.8 | Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Cơ quan Đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Cục Tin học và thống kê tài chính | ||
1 | 2 | 12 | 13 | 14 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 0 | 0 | 0 |
I | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 4.367 | 8.000 | 429.098 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 4.367 | 8.000 | 429.098 |
1 | Chi quản lý hành chính | 4.367 | 8.000 | 429.098 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 4.233 | 0 | 13.339 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 134 | 8.000 | 415.759 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 0 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh | 0 | 0 | 0 |
1.3 | Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.4 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu | 0 | 0 | 0 |
1.6 | Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái | 0 | 0 | 0 |
1.7 | Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải | 0 | 0 | 0 |
1.8 | Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Cục Quản lý công sản | Cục Quản lý giá | Cục Quản lý giám sát bảo hiểm | ||
1 | 2 | 15 | 16 | 17 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 0 | 322 | 21.511 |
I | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 0 | 322 | 21.511 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 322 | 21.511 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 322 | 21.511 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 8.412 | 9.891 | 2.313 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 8.412 | 9.891 | 2.313 |
1 | Chi quản lý hành chính | 8.412 | 9.891 | 2.313 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 7.035 | 9.591 | 1.500 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 1.377 | 300 | 813 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 0 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh | 0 | 0 | 0 |
1.3 | Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.4 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu | 0 | 0 | 0 |
1.6 | Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái | 0 | 0 | 0 |
1.7 | Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải | 0 | 0 | 0 |
1.8 | Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Cục Quản lý nợ | Cục Tài chính doanh nghiệp | Học viện Tài chính | ||
1 | 2 | 18 | 19 | 20 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 23.158 | 0 | 0 |
I | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 23.158 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 23.158 | 0 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 23.158 | 0 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 8.308 | 11.406 | 53.877 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 8.308 | 11.406 | 53.877 |
1 | Chi quản lý hành chính | 8.308 | 11.406 | 1.195 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 8.251 | 11.354 | 0 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 57 | 52 | 1.195 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 8.369 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 0 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 8.369 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 44.313 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 4.500 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 39.813 |
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh | 0 | 0 | 0 |
1.3 | Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.4 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu | 0 | 0 | 0 |
1.6 | Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái | 0 | 0 | 0 |
1.7 | Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải | 0 | 0 | 0 |
1.8 | Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Trường Đại học Tài chính - Marketing | Trường Đại học Tài chính - Kế toán | Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | ||
1 | 2 | 21 | 22 | 23 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 0 | 0 | 0 |
I | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 3.278 | 31.370 | 37.068 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 3.278 | 31.370 | 37.068 |
1 | Chi quản lý hành chính | 344 | 0 | 189 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 344 | 0 | 189 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 200 | 0 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.934 | 31.370 | 36.880 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 2.442 | 700 | 400 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 492 | 30.670 | 36.480 |
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
6 1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh | 0 | 0 | 0 |
1.3 | Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.4 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu | 0 | 0 | 0 |
1.6 | Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái | 0 | 0 | 0 |
1.7 | Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải | 0 | 0 | 0 |
1.8 | Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | ||
Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính | Viện Chiến lược và chính sách tài chính | Thời báo Tài chính Việt Nam | ||
1 | 2 | 24 | 25 | 26 |
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 0 | 0 | 0 |
I | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 29.603 | 14.494 | 17.522 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 29.603 | 14.494 | 17.522 |
1 | Chi quản lý hành chính | 1.627 | 391 | 17.522 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 1.627 | 391 | 17.522 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 14.103 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 16.380 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 7.908 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 7.640 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 6.463 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 27.976 | 0 | 0 |
3 1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 27.976 | 0 | 0 |
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh | 0 | 0 | 0 |
1.3 | Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.4 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu | 0 | 0 | 0 |
1.6 | Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái | 0 | 0 | 0 |
1.7 | Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải | 0 | 0 | 0 |
1.8 | Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | |||
Tạp chí Tài chính | Nhà xuất bản Tài chính | Văn phòng thường trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Nhà nghỉ Sầm Sơn | ||
1 | 2 | 27 | 28 | 29 | 30 |
|
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 6.608 | 2.006 | 5.500 | 0 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 6.608 | 2.006 | 5.500 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 6.608 | 1.103 | 5.500 | 0 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 1.938 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 4.670 | 1.103 | 5.500 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 904 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 904 | 0 | 0 |
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.3 | Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.4 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.6 | Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.7 | Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.8 | Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc | |||
Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO | Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh | Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam | ||
1 | 2 | 31 | 32 | 33 | 34 |
|
|
|
|
|
|
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi quản tý hành chính | 0 | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 | 0 |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 1.109 | 1.014 | 1.514 | 18 |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 429 | 794 | 1.514 | 18 |
1 | Chi quản lý hành chính | 429 | 794 | 1.514 | 18 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 429 | 794 | 1.514 | 18 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 | 0 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 | 0 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 | 0 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 | 0 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
72 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Chi quan hệ tài chính với nước ngoài | 0 | 0 | 0 | 0 |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Nguồn vốn viện trợ | 680 | 220 | 0 | 0 |
1 | Chi quản lý hành chính | 680 | 220 | 0 | 0 |
1.1 | Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO | 680 | 0 | 0 | 0 |
1.2 | Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh | 0 | 220 | 0 | 0 |
1.3 | Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.4 | Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.5 | Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.6 | Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.7 | Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.8 | Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 364/QĐ-BNN-TC năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1108/QĐ-BTC năm 2020 về công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 1746/QĐ-BTC năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính
- 1Nghị định 87/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 2Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Thông tư 47/2017/TT-BTC hướng dẫn hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước đối với cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thực hiện thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động theo Nghị quyết 77/NQ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 137/2017/TT-BTC về quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo, và tổng hợp quyết toán năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 90/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 364/QĐ-BNN-TC năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 1108/QĐ-BTC năm 2020 về công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 1746/QĐ-BTC năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính
Quyết định 213/QĐ-BTC năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài Chính
- Số hiệu: 213/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/02/2020
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Huỳnh Quang Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra