Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2128/QĐ-BNN-TT

Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN “SẢN XUẤT GIỐNG NẤM GIAI ĐOẠN 2011-2015”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008;

Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giống cây trồng, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 3577/QĐ-BNN-XD ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt dự án đầu tư: Sản xuất giống nấm, giai đoạn 2011-2015;

Căn cứ Biên bản phiên họp Hội đồng Khoa học thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án “Sản xuất giống nấm, giai đoạn 2011-2015” được thành lập theo Quyết định số 413/QĐ-TT-CLT ngày 31/8/2011 của Cục trưởng Cục Trồng trọt, họp ngày 6/9/2011;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho Dự án “Sản xuất giống nấm giai đoạn 2011-2015”, do Trung tâm Công nghệ sinh học thực vật - Viện Di truyền nông nghiệp làm chủ đầu tư (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng và kiểm tra đánh giá việc thực hiện Dự án nói trên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
GIỮ 100 ỐNG GIỐNG NẤM GỐC CÁC LOẠI

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

 

1

Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ phục vụ lưu giữ và bảo quản giống nấm

công

5

 

2

Lựa chọn, phân loại và tuyển chọn các giống nấm phục vụ lưu giữ bảo quản giống nấm

công

10

 

3

Kiểm tra theo dõi các chỉ số trong quá trình bảo quản

công

15

Theo thời gian và chu kỳ phát triển từng loại giống nấm

II

Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

 

 

 

1

Điện

Kw

500

Điện vận hành các thiết bị lưu giữ giống nấm

2

Nước

m3

15

 

3

Vật tư chuyên dùng

 

 

 

3.1

Thạch Agar

Kg

2

 

3.2

Đường Glucosa

Kg

2

 

3.3

Các loại hóa chất;

 

 

 

 

Cao men nấm

Kg

1

Theo từng chủng loại nấm

 

Glycerin (P.A)

Kg

0,5

 

 

Peptone (P.A)

Kg

0,5

 

 

Asparagine (P.A)

Kg

0,5

 

 

Sodium glutamine (P.A)

Kg

0,5

 

 

Amonium nitrne (P.A)

Kg

0,5

 

 

Amonium sunlfat (P.A)

Kg

0,5

 

 

Sodium dihydrogen (P.A)

Kg

0,5

 

 

Disodium hydrogen phosphate (P.A)

Kg

0,5

 

 

Zine sulfate (P.A)

Kg

0,5

 

 

Magnesium sulfate (P.A)

Kg

0,5

 

 

Calcium sulfate (P.A)

Kg

0,5

 

 

Calcium carbonate (P.A)

Kg

0,5

 

 

Copper sulfate (P.A)

Kg

0,5

 

4

Các loại nguyên tố vi lượng, vitamin

Kg

 

 

 

A.ascobic

Kg

0,05

 

 

Ribofalvin

Kg

0,05

 

 

B1, B2, …

Kg

0,05

 

5

Dầu vô cơ

Chai

3

 

6

Ống nghiệm

Cái

1.000

Kích thước: Ø 18mm, dài 200 mm

7

Bộ dụng cụ phòng cấy và lưu giữ

Bộ

2

Gồm: đèn công, panh, kẹp, dao cấy, que cấy, cồn đốt, găng tay, khẩu trang ...

* Ghi chú:

- Tính cho 100 ống giống/chủng giống/năm theo phương pháp lưu giữ, bảo quản thông thường.

- Tần suất quay vòng nhân giống để lưu giữ, bảo quản: 3 tháng/lần.

- Nhiệt độ lưu giữ, bảo quản: 4 - 60C.

- Tỷ lệ nhân giống phục vụ lưu giữ, bảo quản đạt yêu cầu: 10%.

- Số ống giống sau khi lưu giữ, bảo quản đến thời hạn theo tần suất quy định lại tiếp tục tuyển chọn phục vụ cho nhân giống chu kỳ tiếp theo đạt yêu cầu 5% (tương tự như ở mục nhân giống gốc).

- Số ống nghiệm mua bổ sung cho chu kỳ sau là 400 ống.

 

PHỤ LỤC 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
NHÂN LẦN ĐẦU 1.000 ỐNG GIỐNG NẤM GỐC TRÊN MÔI TRƯỜNG THẠCH NGHIÊNG TỔNG HỢP

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

 

1

Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ trước khi nhân giống

công

10

 

2

Kiểm tra, đánh giá chất lượng giống nấm trước khi nhân giống

công

10

 

3

Nhân giống

công

20

 

4

Phân loại, lựa chọn giống nấm sau khi nhân giống

công

10

 

II

Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

1

Điện

Kw

500

 

2

Nước

m3

30

 

3

Vật tư chuyên dùng

 

 

 

 

Thạch Agar

kg

7

 

 

Đường Glucosa

kg

7

 

 

Magnesium sulfate (P.A)

kg

1,5

 

 

Calcium sulfate (P.A)

kg

1,5

 

 

Calcium carbonate (P.A)

kg

2

 

 

Copper sulfate (P.A)

kg

1

 

4

Các loại nguyên tố vi lượng, vitamin

 

 

 

 

A.ascobic

kg

0,2

 

 

Ribofalvin

kg

0,2

 

 

B1, B2, …

kg

0,4

 

5

Ống nghiệm

Cái

2.500

Kích thước: Ø 18mm, dài 200 mm

6

Bông nút không thấm nước

Kg

23

 

7

Bộ dụng cụ phòng cấy

Bộ

2

Gồm: đèn công, panh, kẹp, dao cấy, que cấy, cồn đốt, găng tay, khẩu trang ...

* Ghi chú:

- Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 40%.

- Số ống nghiệm cần để nhân 1.000 ống giống đầu dòng các loại là 2.500 ống.

- Tỷ lệ ống thu hồi sau năm thứ nhất là 60% tương đương với 1.500 ống, các năm tiếp theo của dự án chỉ cần mua bổ sung số còn thiếu tương đương với 1.000 ống nghiệm/năm.

 

PHỤ LỤC 3

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
NHÂN 100 LÍT GIỐNG NẤM GỐC TRÊN MÔI TRƯỜNG DUNG DỊCH

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

 

1

Nuôi cấy bào tử nấm

 

 

 

 

Rửa dụng cụ, chuẩn bị môi trường

công

5

 

 

Phân lập giống nấm

công

20

 

 

Theo dõi, kiểm tra giống nấm

công

5

 

2

Nuôi cấy hệ sợi nấm

 

 

 

 

Rửa dụng cụ, chuẩn bị môi trường

công

3

 

 

Theo dõi, kiểm tra giống nấm

công

5

 

II

Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

 

1

Nuôi cấy bào tử nấm

 

 

 

1.1

Điện

Kw

100

 

1.2

Nước

m3

10

 

1.3

Hóa chất chuyên dùng

 

 

 

 

Thạch Agar (Trong nước sản xuất)

kg

0.1

 

 

Đường Glucosa

kg

0.1

 

 

Các loại hóa chất;

 

 

 

 

Disodium hydrogen phosphate (P.A)

Kg

0.1

 

 

Magnesium sulfate (P.A)

Kg

0.1

 

 

Cao men nấm

Kg

0.1

 

 

Riboflavin

gr

0.01

 

 

B1 …

gr

0.01

 

1.4

Ống nghiệm

Cái

20

Kích thước: Ø 18mm, dài 200 mm

1.5

Bộ dụng cụ phòng cấy

Bộ

1

 

2

Nuôi cấy hệ sợi nấm

 

 

 

1.1

Điện

Kw

200

 

1.2

Nước

m3

20

 

1.3

Hóa chất chuyên dùng

 

 

 

 

Đường Glucosa

kg

1.5

 

 

Disodium hydrogen phosphate (P.A)

Kg

0.1

 

 

Magnesium sulfate (P.A)

Kg

0.1

 

 

Sodium (PA)

Kg

0.2

 

 

Axit Clohydric (PA)

Lít

0.1

 

 

Cao men nấm

Kg

0.2

 

 

Riboflavin (PA)

gr

0.02

 

 

Thiamin (PA)

gr

0.03

 

 

Trypthophan (PA)

gr

0.01

 

 

Axit tri ... -GA3 (PA)

gr

0.01

 

 

Pepton (PA)

Kg

0.2

 

 

Cao đậu tương

Kg

0.5

 

 

Cao ngô

Kg

0.5

 

 

Tween 80

Lít

1

 

 

Penicillin 1.000 UI (PA)

Lọ

4

 

 

Stepthomycin 1.000 UI (PA)

Lọ

2.5

 

 

Canxilorrin

Kg

0.65

 

1.4

Bộ dụng cụ phòng cấy

bộ

1

 

1.5

Chai thủy tinh

cái

250

Thủy tinh trung tính, dung tích 450 ml

1.6

Bông không thấm nước

kg

5

 

* Ghi chú:

- Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 50%.

- Số chai thủy tinh cần để nhân 100 lít giống đầu dòng các loại là 250 chai (mỗi lít giống dung dịch cần phải 3 chai thủy tinh trung tính, dung tích 450 ml; mỗi chai thủy tinh đựng được 330 ml dung dịch giống nấm).

- Tỷ lệ chai thu hồi sau năm thứ nhất là 60% tương đương với 150 chai, các năm tiếp theo của dự án chỉ cần mua bổ sung số còn thiếu tương đương với 100 chai/năm.

 

PHỤ LỤC 4

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
NHÂN 1.000 CHAI GIỐNG NẤM TỪ GIỐNG GỐC TRÊN MÔI TRƯỜNG THỂ RẮN

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

 

1

Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ trước khi nhân giống

công

10

 

2

Kiểm tra, đánh giá chất lượng giống nấm trước khi nhân giống

công

15

 

3

Nhân giống trong phòng thí nghiệm

công

25

 

4

Phân loại, lựa chọn

công

10

 

II

Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

 

1

Điện

Kw

500

Phục vụ các thiết bị nhân giống nấm và các hoạt động phụ trợ liên quan

2

Nước

m3

30

3

Xăng dầu

lít

300

 

4

Vật tư chuyên dùng

 

 

 

 

Bột nhẹ cao cấp

Kg

100

 

 

Magnesium sulfate

Kg

3

 

 

Calcium sulfate

Kg

5

 

 

Cổ nắp nhựa chịu nhiệt

Kg

100

 

 

Nilon chịu nhiệt

Kg

200

 

5

Các loại nguyên tố vi lượng, vitamin

 

 

 

 

A.ascobic

Kg

0,1

 

 

Riboflavin

Kg

0,1

 

 

B1, B2, …

Kg

0,2

 

6

Chai thủy tinh

Cái

2.500

Thủy tinh trung tính, dung tích 450 ml

7

Thóc tẻ loại tốt

Kg

1.000

 

8

Bông nút không thấm nước

Kg

50

 

9

Bộ dụng cụ phòng cấy

Bộ

2

Gồm: đèn công, panh, kẹp, dao cấy, que cấy, cồn đốt, găng tay, khẩu trang ...

* Ghi chú

- Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 50%. (môi trường thể rắn để nhân giống được hiểu là trên môi trường thóc có bổ sung thêm các phụ gia theo yêu cầu).

- Số chai thủy tinh cần để nhân 1.000 chai giống các loại trên môi trường thể rắn là 2.500 chai. Tỷ lệ chai thu hồi sau năm thứ nhất là 60% tương đương với 1.500 chai, các năm tiếp theo của dự án cần mua bổ sung số còn thiếu tương đương với 1.000 chai/năm.

 

PHỤ LỤC 5

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT


SẢN XUẤT 1.000 TÚI GIỐNG NẤM THƯƠNG PHẨM

 

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

 

1

Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ trước khi nhân giống

công

10

 

2

Kiểm tra, đánh giá chất lượng giống nấm trước khi nhân giống

công

15

 

3

Nhân giống trong phòng thí nghiệm

công

25

 

4

Phân loại, lựa chọn

công

10

 

II

Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

 

1

Điện

Kw

500

Phục vụ các thiết bị nhân giống nấm và các hoạt động phụ trợ liên quan

2

Nước

m3

30

 

3

Xăng dầu

lít

300

Phục vụ các thiết bị thanh trùng nguyên liệu

4

Vật tư chuyên dùng

 

 

 

 

Bột nhẹ cao cấp

Kg

100

 

 

Magnesium sulfate

Kg

3

 

 

Calcium sulfate

Kg

5

 

 

Cổ nắp nhựa chịu nhiệt

Kg

100

 

 

Nilon chịu nhiệt

Kg

200

 

5

Các loại nguyên tố vi lượng, vitamin

 

 

 

 

A.ascobic

Kg

0,1

 

 

Riboflavin

Kg

0,1

 

 

B1, B2, …

Kg

0,2

 

6

Thóc tẻ loại tốt

Kg

1.000

 

7

Bông nút không thấm nước

Kg

50

 

8

Bộ dụng cụ phòng cấy

Bộ

2

Gồm: đèn công, panh, kẹp, dao cấy, que cấy, cồn đốt, găng tay, khẩu trang

* Ghi chú

- Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 90%.

- Trọng lượng mỗi túi giống nấm là 0,5 kg.

 

PHỤ LỤC 6

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
HOÀN THIỆN 1 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ NHÂN GIỐNG NẤM

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

 

1

Chuẩn bị các điều kiện thực nghiệm

công

10

 

2

Thiết kế các sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm

công

20

 

3

Xác định các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm

công

15

 

4

Thực hiện các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm

công

35

 

5

Đánh giá, tổng kết, nghiệm thu và công nhận quy trình công nghệ

công

20

 

II

Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

 

1

Điện

Kw

500

Phục vụ toàn bộ các giai đoạn nhân giống nấm

2

Nước

m3

50

 

3

Xăng, dầu

lít

1.000

Phục vụ thanh trùng giống nấm

4

Vật tư chuyên dùng

 

 

 

 

Thóc tẻ loại tốt

Kg

5.000

 

 

Bột nhẹ cao cấp

Kg

1.000

 

 

Cổ nắp chịu nhiệt

Kg

1.000

 

 

Nilon chịu nhiệt

Kg

1.000

 

 

Magnesium sulfate (P.A)

Kg

5

 

 

Calcium sulfate (P.A)

Kg

5

 

 

Calcium carbonate (P.A)

Kg

3

 

 

Copper sulfate (P.A)

Kg

2,5

 

5

Các loại nguyên tố vi lượng, vitamin

 

 

 

 

A.ascobic

Kg

0,1

 

 

Riboflavin

Kg

0,1

 

 

B1, B2, …

Kg

0,2

 

6

Ống nghiệm

Cái

 3.000

Kích thước: Ø 18mm, dài 200 mm

7

Bông nút không thấm nước

Kg

500

 

8

Bộ dụng cụ phòng cấy

Bộ

3

Gồm: đèn công, panh, kẹp, dao cấy, que cấy, cồn đốt, găng tay, khẩu trang ...

* Ghi chú:

- Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống trên môi trường cơ chất thạch tổng hợp và môi trường bán tự nhiên.

- Các công thức trong quá trình hoàn thiện được nhắc lại 3 lần.

 

PHỤ LỤC 7

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
HOÀN THIỆN 1 QUY TRÌNH KHẢO NGHIỆM GIỐNG NẤM

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

 

1

Nuôi trồng thí nghiệm giống nấm

 

 

 

1.1

Xác định phenotipe

 

 

 

 

Chuẩn bị các điều kiện phục vụ thí nghiệm

công

5

 

 

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm

công

6

 

 

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu

công

10

 

 

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số

công

20

 

1.2

Xác định Genotype

 

 

 

 

Chuẩn bị các điều kiện phục vụ thí nghiệm

công

5

 

 

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm

công

6

 

 

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu

công

10

 

 

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số

công

20

 

1.3

Xác định Enviro-men-tion

 

 

 

 

Chuẩn bị các điều kiện phục vụ thí nghiệm

công

5

 

 

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm

công

6

 

 

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu

công

10

 

 

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số

công

20

 

2

Nuôi trồng khảo nghiệm

 

 

 

2.1

Xác định điều kiện tự nhiên thích hợp

 

 

 

 

Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm

công

5

 

 

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm

công

6

 

 

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu

công

10

 

 

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số

công

20

 

2.2

Xác định môi trường cơ chất đặc trưng

 

 

 

 

Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm

công

5

 

 

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm

công

6

 

 

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu

công

10

 

 

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số

công

20

 

2.3

Xác định năng suất và đáp ứng của giống nấm đối với điều kiện nuôi trồng

 

 

 

 

Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm

công

5

 

 

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm

công

6

 

 

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu

công

10

 

 

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số

công

20

 

2.4

Kiểm tra phẩm cấp nấm do giống tạo ra

 

 

 

 

Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm

công

5

 

 

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm

công

6

 

 

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu

công

10

 

 

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số

công

20

 

II

Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

 

 

 

1

Điện

Kw

1.000

 

2

Nước

m3

500

 

3

Xăng dầu

Lít

1.000

 

4

Vật tư chuyên dùng

 

 

 

 

Axit Citric (P.A)

kg

3

 

 

Axit Ascobic (P.A)

kg

3

 

 

Magnesium sulfate

kg

2

 

 

Calcium sulfate

kg

5

 

 

Calcicum carbonate

kg

5

 

 

Cám gạo

kg

500

 

 

Cám ngô

kg

500

 

 

Chai thủy tinh, ống nghiệm

kg

5.000

 

 

Vỏ lon

kg

4.000

 

 

Nilon chịu nhiệt các loại

kg

500

 

 

Cổ nắp nhựa chịu nhiệt

kg

500

 

 

Bông nút không thấm nước

kg

500

 

 

Đạm Urê

kg

50

 

 

Đạm sunphat amon

kg

200

 

 

Super lân

kg

600

 

 

Bột nhẹ thường

kg

600

 

5

Nguyên liệu

 

 

 

 

Mùa cưa

Tấn

5

 

 

Bã mía

Tấn

5

 

 

Rơm rạ

Tấn

5

 

 

Bông phế loại

Tấn

5

 

 

Thân lõi ngô

Tấn

5

 

6

Bộ dụng cụ cấy giống nấm

Bộ

3

Đèn công, panh, kẹp, dao cấy, que cấy, cồn đốt, găng tay, khẩu trang

7

Lưới cản quang

m2

100

Tương đương 500m2

8

Khay nhựa làm thí nghiệm

Cái

100

 

9

Dụng cụ rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

Rổ rá

Cái

5

 

 

Xô chậu nhựa

Cái

3

 

 

Cuốc xẻng

Cái

2

 

 

Bình tưới nấm

Cái

2

 

 

Dây treo bịch nấm

kg

50

 

* Ghi chú:

Hoàn thiện 1 quy trình khảo nghiệm giống nấm với các nội dung như sau:

+ Xây dựng tiêu chuẩn chất lượng giống nấm và phương pháp đánh giá.

+ Khảo nghiệm giống nấm theo yêu cầu sản xuất.

+ Xây dựng quy phạm khảo nghiệm và quản lý chất lượng giống nấm.

 

PHỤ LỤC 8

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
XÂY DỰNG 1 MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG NẤM

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

 

1

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo xây dựng mô hình trình diễn

công

50

 

1.1

Chuẩn bị các điều kiện thực nghiệm

công

10

 

1.2

Thiết kế các sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm

công

15

 

1.3

Xác định các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm

công

15

 

1.4

Đánh giá, nghiệm thu và viết báo cáo kết quả xây dựng mô hình

công

10

 

2

Thực hiện các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm

công

50

 

II

Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng xây dựng mô hình

Mỗi chủng giống nấm xây dựng 1.000 ống nghiệm và chai

1

Vật tư chuyên dùng

 

 

 

1.1

Mô hình nhân giống trên môi trường tổng hợp thạch nghiêm

 

 

 

 

Thạch Agar

Kg

4

 

 

Đường Glucosa

Kg

4

 

 

Magnesium sulfate (PA)

Kg

1

 

 

Calcium sulfate (PA)

Kg

1

 

 

Calcium carbonate (P.A)

Kg

1

 

 

Copper sulfate (P.A)

Kg

1

 

 

A.ascobic

Kg

0,1

 

 

Riboflavin

Kg

0,1

 

 

B1, B2, …

Kg

0,2

 

1.2

Mô hình nhân giống trên môi trường cơ chất bán tự nhiên

 

 

 

 

Thóc tẻ loại tốt

Kg

1.000

 

 

Bột nhẹ cao cấp

Kg

100

 

 

Cổ nắp chịu nhiệt

Kg

100

 

 

Nilon chịu nhiệt

kg

200

 

 

Magnesium sulfate (P.A)

kg

2

 

 

Calcium carbonate (P.A)

kg

3

 

3

Chai thủy tinh, ống nghiệm

Cái

3.000

 

4

Bông nút không thấm nước

Kg

100

 

5

Bộ dụng cụ phòng cấy

Bộ

1

Gồm: đèn công, panh, kẹp, dao cấy, que cấy, cồn đốt, găng tay, khẩu trang…

* Ghi chú:

- Mỗi mô hình được thực hiện trong thời gian 2 tháng bao gồm: 01 cán bộ kỹ thuật và 01 công nhân lao động lành nghề trong lĩnh vực nấm.

- Kết thúc mỗi mô hình trình diễn cần phải có 1 Hội nghị để đánh giá, tổng kết và nghiệm thu mô hình. Riêng kinh phí thực hiện Hội nghị được lập trên cơ sở các văn bản hướng dẫn hiện hành tại thời điểm lập dự toán.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2128/QĐ-BNN-TT năm 2011 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án Sản xuất giống nấm giai đoạn 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 2128/QĐ-BNN-TT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/09/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Bùi Bá Bổng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/09/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản