- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 4Chỉ thị 19/2013/CT-UBND chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2012 thực hiện cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2126/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 27 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số: 150/KH-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về thực hiện Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Chỉ thị số: 19/2013/CT-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 2031/TTr-SNV ngày 19 tháng 11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 2126/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Quy trình (các bước) giải quyết (thực hiện) | Ghi chú | ||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày (Số ngày làm việc) | ||||
I. LĨNH VỰC: HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | |||||||
1 | Thủ tục Thành lập Hội | x |
|
| 42 | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
II. LĨNH VỰC: THI ĐUA KHEN THƯỞNG | |||||||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận Danh hiệu “Chiến sĩ thi đua toàn quốc”, tặng thưởng Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ (khen thưởng thường xuyên, khen thưởng chuyên đề) | x |
|
| 13 ngày đối với Huân chương LĐ; 23 ngày đối với danh hiệu CSTĐTQ | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Thủ tục đề nghị tặng thưởng danh hiệu “Anh hùng lao động” | x |
|
| 23 ngày |
| |
3 | Thủ tục đề nghị tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ | x |
|
| 13 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
4 | Thủ tục đề nghị tặng thưởng Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ (khen thưởng đột xuất) | x |
|
| 08 ngày |
| |
5 | Thủ tục đề nghị tặng thưởng Huân chương Hữu nghị, Huy chương Hữu nghị, Huân chương Lao động (khen thưởng đối ngoại) | x |
|
| 13 ngày |
| |
6 | Thủ tục đề nghị khen thưởng cống hiến | x |
|
| 13 ngày đối với Huân chương LĐ; 23 ngày đối với Huân chương độc lập |
| |
7 | Thủ tục tặng danh hiệu thi đua cấp tỉnh cho tập thể, cá nhân | x |
|
| 15 ngày |
| |
8 | Thủ tục Khen thưởng thường xuyên cấp tỉnh cho tập thể, cá nhân | x |
|
| 15 ngày |
| |
9 | Thủ tục Khen thưởng đột xuất cấp tỉnh cho tập thể, cá nhân | x |
|
| 03 ngày; 04 ngày đối với khen thưởng cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
10 | Thủ tục Khen thưởng cấp tỉnh theo chuyên đề cho tập thể, cá nhân | x |
|
| 04 ngày |
| |
III. LĨNH VỰC: TÔN GIÁO | |||||||
1 | Thủ tục cấp đăng ký hoạt động tôn giáo | x |
|
| 30 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Thủ tục chấp thuận mở lớp bồi dưỡng những người chuyên trách hoạt động tôn giáo | x |
|
| 15 ngày |
| |
3 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh | x |
|
| 30 ngày |
| |
4 | Thủ tục cấp đăng ký hoạt động hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã | x |
|
| 20 ngày |
| |
5 | Thủ tục chấp thuận tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (Có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh) | x |
|
| 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
6 | Thủ tục chấp thuận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý | x |
|
| 20 ngày |
| |
7 | Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở (có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh) | x |
|
| 15 ngày |
| |
8 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo | x |
|
| 10 ngày |
| |
9 | Thủ tục thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
| 20 ngày |
| |
10 | Thủ tục Chấp thuận đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử | x |
|
| 10 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
11 | Thủ tục cấp đăng ký hoạt động của dòng tu, tu viện hoặc tổ chức tu hành tập thể khác | x |
|
| 20 ngày |
| |
12 | Thủ tục chấp thuận đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi | x |
|
| 07 ngày |
| |
13 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | x |
|
| 25 ngày |
| |
Tổng 24 thủ tục | 24 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2010 về bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế theo Đề án 30 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2010 về bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế theo Đề án 30 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 6Chỉ thị 19/2013/CT-UBND chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- 8Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2012 thực hiện cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 2126/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/11/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết