Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2122/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 296/TTr-STC ngày 13/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính; bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính như sau:
1. Công bố 20 danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính (trong đó: 18 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; 02 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện); bãi bỏ 20 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính.
(có phụ lục I và II kèm theo)
2. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính gồm: 19 quy trình, trong đó 10 quy trình liên thông UBND tỉnh; 07 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; 02 quy trình giải quyết của UBND cấp huyện.
(có phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định: Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 02/6/2020; Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021; Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính; Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. CẤP TỈNH: 18 thủ tục hành chính (TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ: 02 TTHC | |||||||
1 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh Mã TTHC: 1.006241 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội; - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. - Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng nhà nước của Bộ Tài chính. | |
2 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh Mã TTHC: 2.002217 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội; - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. - Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng nhà nước của Bộ Tài chính. | |
II. LĨNH VỰC CÔNG SẢN: 12 TTHC | |||||||
1 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả và nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội Mã TTHC: 2.002173 | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện | Không | Nghị định số 123/1017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước. - Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/02/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | |
2 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Mã TTHC: 1.006218 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. - Quyết định số 828/QĐ/BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | |
3 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên Mã TTHC: 1.006219 | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. - Quyết định số 828/QĐ/BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | |
4 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu Mã TTHC: 1.006220 | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. - Quyết định số 828/QĐ/BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | |
5 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp Mã TTHC: 1.006221 | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện | Không | Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước. - Quyết định số 828/QĐ/BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | |
6 | Thủ tục giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ Mã TTHC: 1.006222 | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện | Không | Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước. - Quyết định số 828/QĐ/BTC ngày 17/5/2019 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | |
7 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư Mã TTHC: 1.005419 | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | |
8 | Mua quyển hóa đơn Mã TTHC: 1.005434 | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | |
9 | Mua hóa đơn lẻ Mã TTHC: 1.005435 | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | |
10 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Mã TTHC: 1.011769 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện | Không | - Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | |
11 | Thủ tục Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công Mã TTHC: 1.005429 | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | |
12 | Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý Mã TTHC: 1.005415 | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 41/2017/QĐ-TTg ngày 15/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục điều chuyển công trình điện được đầu tư bằng vốn nhà nước sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam quản lý. - Quyết định số 2731/QĐ-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng của Bộ Tài chính | |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP: 03 TTHC | |||||||
1 | Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương Mã TTHC: 1.010060 | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; - Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; - Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn. - Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính. | |
2 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương Mã TTHC: 1.007623 | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; - Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; - Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn. - Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính. | |
03 | Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp Mã TTHC: 3.000214 | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện | Không | Nghị định số 148/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại Doanh nghiệp. - Quyết định số 1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | |
IV. LĨNH VỰC TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ: 01 TTHC | |||||||
1 .Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | |||||||
| Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước | - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp và nộp hồ sơ qua đường bưu chính: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS trực tuyến đầy đủ, hợp lệ. - Đối với hồ sơ nộp qua Dịch vụ công trực tuyến thời hạn nhận và trả kết quả trong ngày theo giờ: Sáng từ 09h đến 11h, chiều từ 14h đến 16h. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005; - Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; - Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; - Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính; - Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007; - Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 - Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. - Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính. | |
| Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách | - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp và nộp hồ sơ qua đường bưu chính: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS trực tuyến đầy đủ, hợp lệ. - Đối với hồ sơ nộp qua Dịch vụ công trực tuyến thời hạn nhận và trả kết quả trong ngày theo giờ: Sáng từ 09h đến 11h, chiều từ 14h đến 16h. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005; - Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; - Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; - Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính; - Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007; - Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007; - Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. - Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính. | |
| Trường hợp 3: Đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư | - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp và nộp hồ sơ qua đường bưu chính: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS trực tuyến đầy đủ, hợp lệ. - Đối với hồ sơ nộp qua Dịch vụ công trực tuyến thời hạn nhận và trả kết quả trong ngày theo giờ: Sáng từ 09h đến 11h, chiều từ 14h đến 16h. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005; - Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; - Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; - Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính; - Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007; - Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007; - Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. - Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính. | |
| Trường hợp 4: Thủ tục Đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án | - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp và nộp hồ sơ qua đường bưu chính: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS trực tuyến đầy đủ, hợp lệ. - Đối với hồ sơ nộp qua Dịch vụ công trực tuyến thời hạn nhận và trả kết quả trong ngày theo giờ: Sáng từ 09h đến 11h, chiều từ 14h đến 16h. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005; - Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; - Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; - Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính; - Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007; - Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007; - Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. - Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính. | |
| Trường hợp 5: Thủ tục Đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư | - Đối với hồ sơ nộp trực tiếp và nộp hồ sơ qua đường bưu chính tại Sở Tài chính. Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS trực tuyến đầy đủ, hợp lệ. -Đối với hồ sơ nộp qua Dịch vụ công trực tuyến thời hạn nhận và trả kết quả trong ngày theo giờ: Sáng từ 09h đến 11h, chiều từ 14h đến 16h. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005; - Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; - Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; - Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính; - Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007; - Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007; - Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. - Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính. | |
| Trường hợp 6: Thủ tục Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | -Đối với hồ sơ nộp trực tiếp và nộp hồ sơ qua đường bưu chính tại Sở Tài chính.Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS trực tuyến đầy đủ, hợp lệ. - Đối với hồ sơ nộp qua Dịch vụ công trực tuyến thời hạn nhận và trả kết quả trong ngày theo giờ: Sáng từ 09h đến 11h, chiều từ 14h đến 16h. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | Không | - Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005; - Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; - Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; - Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính; - Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007; - Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007; - Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. - Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính. | |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẤP HUYỆN: 02 thủ tục hành chính (TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Mua hóa đơn lẻ Mã TTHC: 1.005435 | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
2 | Mua quyển hóa đơn Mã TTHC: 1.005434 | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết, định số 2122/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
01 | 1.005.416 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
02 | 1.005.417 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
03 | 1.005.426 | Quyết định thanh lý tài sản công | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
04 | 1.005.427 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
05 | 1.005.428 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
06 | 1.005.430 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
07 | 1.005.431 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
08 | 1.005.422 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
09 | 1.005.432 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
10 | 1.005.418 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
11 | 1.005.420 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
12 | 1.005.421 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
13 | 1.005.423 | Quyết định bán tài sản công | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
14 | 1.005.424 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
15 | 1.005.425 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
16 | 1.005.433 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
17 | 1.006.216 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
18 | 1.006339 | Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
19 | 1.006343 | Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
20 | 1.006344 | Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh: 10 quy trình
I. Lĩnh vực Quản lý Giá: 02 quy trình
1. Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 02 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định...) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan QĐ, CV phê duyệt) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
2. Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày | |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1/4 ngày | |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 01 ngày | |||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | |||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tài chính Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định...) | 1/4 ngày | |
B5 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày | |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 02 ngày | |||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt) | 1/4 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày | ||||
II. Lĩnh vực công sản: 07 quy trình
1. Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả và nghĩa vụ tài chính của Chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo QĐ) | 15 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định ...) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 09 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, công văn phê duyệt) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
2. Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 03 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định...) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, công văn phê duyệt) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
3. Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 16 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định ...) | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê duyệt) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
4. Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu.
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày | |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày | |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 16 ngày | |||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày | |||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày | |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định ...) | 01 ngày | |
B5 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày | |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | |||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê duyệt) | 01 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày | ||||
5. Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo QĐ) | 15 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định ...) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 09 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả (scan Quyết định, công văn phê duyệt) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
6. Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 16 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định ...) | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê duyệt) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
7. Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
| TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
| B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
| Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 16 ngày | ||
| Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 03 ngày | ||
| B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
| B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định ...) | 01 ngày |
| B5 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
| B6 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
| B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê duyệt) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
III. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: 01 quy trình
1. Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phân công (Scan văn bản đến Trưởng phòng chuyên môn) | 1/2 ngày |
B3 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công (Scan văn bản đến chuyên viên) | 1/2 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ tạm ứng | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản chấp thuận | 15 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Dự thảo văn bản chấp thuận | 01 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh | Văn thư | Scan và chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê duyệt) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 25 ngày |
B. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính: 07 quy trình
I. Lĩnh vực Công sản: 05 quy trình
1. Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản | 26 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Công văn) | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
2. Thủ tục giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (Công văn) | 10 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Công văn) | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
3. Mua quyển hóa đơn
Thời gian thực hiện là 04 ngày làm việc
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Công văn) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) | (quyển hóa đơn còn nguyên số Seri) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
4. Mua hóa đơn lẻ
Thời gian thực hiện là 04 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLGCS | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng QLGCS | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Công văn) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt) | hóa đơn còn nguyên số Seri | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
5. Thủ tục Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý ngân sách | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý ngân sách | Dự thảo văn bản | 26 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | Văn bản phát hành (Công văn) | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả liên thông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: 02 quy trình
1. Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương
Thời gian thực hiện là 08 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phân công (Scan văn bản đến trưởng phòng chuyên môn) | 1/2 ngày |
B3 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công (Scan văn bản đến chuyên viên) | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ tạm ứng | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định, Sở Tài chính thực hiện bằng hình thức lệnh chi tiền..) | 06 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Lệnh chi tiền | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ chuyển lệnh chi tiền ra kho bạc nhà nước | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Scan và chuyển văn bản đến kho bạc nhà nước | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
2. Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
Thời gian đang thực hiện là 08 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phân công (Scan văn bản đến trưởng phòng chuyên môn) | 1/2 ngày |
B3 | Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công (Scan văn bản đến chuyên viên) | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ tạm ứng | Chuyên viên được giao xử lý | Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định, Sở Tài chính thực hiện bằng hình thức lệnh chi tiền..) | 06 ngày |
B5 | Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Lệnh chi tiền | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư đóng dấu, vào sổ chuyển lệnh chi tiền ra kho bạc nhà nước | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Scan và chuyển văn bản đến kho bạc nhà nước | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
C. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện: 02 quy trình
1. Mua hóa đơn lẻ
Thời gian thực hiện là: 04 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng TC - KH tại các huyện, thành phố | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng TC-KH các huyện, thành phố | Dự thảo văn bản | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Chủ tịch UBND các huyện, thành phố | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công | Văn thư UBND các huyện, thành phố | Văn bản phát hành (Công văn...) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng TC - KH tại các huyện, thành phố | Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt, Hóa đơn còn nguyên số seri đầy đủ chữ ký của các đơn vị) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
2. Mua quyển hóa đơn
Thời gian thực hiện là: 04 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng TC - KH tại các huyện, thành phố | Văn bản scan, kèm theo hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng TC-KH các huyện, thành phố | Dự thảo văn bản | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố | Văn thư UBND các huyện, thành phố | Văn bản phát hành (Công văn...) | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng TC - KH tại các huyện, thành phố | Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt, Quyển hóa đơn còn nguyên số seri) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
- 1Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý công sản) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp); bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Quản lý giá, Tài chính doanh nghiệp) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 3234/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 3744/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý công sản) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp); bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Quản lý giá, Tài chính doanh nghiệp) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 3234/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 3744/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính; bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng, quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2122/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra