Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2121/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 7 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Lạc;
Căn cứ Văn bản số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Yên Lạc tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 27/6/2017, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 349/TTr-UBND ngày 13/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Yên Lạc với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Yên Lạc trong năm kế hoạch 2017:
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Hiện trạng năm 2016 | Kế hoạch SDĐ năm 2017 | Chênh lệch diện tích (ha) | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 10,765.18 | 100,00 | 10,765.18 | 100,00 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7,625.06 | 70.83 | 7,022.85 | 65.24 | -602.21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,802.24 | 44.61 | 4,297.43 | 39.92 | -504.81 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 4,493.02 | 41.74 | 4,023.22 | 37.37 | -469.80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,371.98 | 12.74 | 1,146.84 | 10.65 | -225.14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 232.00 | 2.16 | 231.55 | 2.15 | -0.45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,184.97 | 11.01 | 1,117.76 | 10.38 | -67.21 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 33.87 | 0.31 | 229.27 | 2.13 | 195.40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,068.54 | 28.50 | 3,680.35 | 34.19 | 611.81 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3.79 | 0.04 | 3.81 | 0.04 | 0.02 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.87 | 0.01 | 0.87 | 0.01 | 0.00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 19.51 | 0.18 | 70.50 | 0.65 | 50.99 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24.76 | 0.23 | 86.52 | 0.80 | 61.76 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 27.40 | 0.25 | 33.52 | 0.31 | 6.12 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,354.17 | 12.58 | 1,679.60 | 15.60 | 325.43 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4.78 | 0.04 | 9.71 | 0.09 | 4.93 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6.43 | 0.06 | 19.02 | 0.18 | 12.59 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,170.74 | 10.88 | 1,248.88 | 11.60 | 78.14 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 64.79 | 0.60 | 117.41 | 1.09 | 52.62 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16.80 | 0.16 | 19.39 | 0.18 | 2.59 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.21 | 0.00 | 0.21 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12.84 | 0.12 | 12.91 | 0.12 | 0.07 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 63.40 | 0.59 | 70.57 | 0.66 | 7.17 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 39.45 | 0.37 | 39.45 | 0.37 | 0.00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18.13 | 0.17 | 26.54 | 0.25 | 8.41 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3.05 | 0.03 | 3.05 | 0.03 | 0.00 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 11.17 | 0.10 | 12.14 | 0.11 | 0.97 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 220.69 | 2.05 | 220.69 | 2.05 | 0.00 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.97 | 0.01 | 0.97 | 0.01 | 0.00 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4.59 | 0.04 | 4.59 | 0.04 | 0.00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 71.58 | 0.66 | 61.98 | 0.58 | -9.60 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Yên Lạc trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2017)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||
BÌNH ĐỊNH | ĐẠI TỰ | ĐỒNG CƯƠNG | ĐỒNG VĂN | HỒNG CHÂU | HỒNG PHƯƠNG | LIÊU CHÂU | NGUYỆT ĐỨC | TAM HỒNG | TỀ LỖ | TRUNG HÀ | TRUNG KIÊN | TRUNG NGUYÊN | VĂN TIẾN | YÊN ĐỒNG | YÊN PHƯƠNG | TT YÊN LẠC | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+… +(17) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 10.765,18 | 782,13 | 896,99 | 692,52 | 702,55 | 517,40 | 322,20 | 863,20 | 627,16 | 929,52 | 405,03 | 359,44 | 432,41 | 717,99 | 482,57 | 785,10 | 544,73 | 704,24 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.022,85 | 597,35 | 582,54 | 476,55 | 446,25 | 328,22 | 248,81 | 588,95 | 386,19 | 628,56 | 200,43 | 97,28 | 301,69 | 457,68 | 377,33 | 542,35 | 357,59 | 405,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.297,43 | 504,10 | 303,32 | 309,61 | 276,66 |
| 113,00 | 275,66 | 245,15 | 422,78 | 159,97 |
| 61,48 | 407,83 | 238,86 | 401,94 | 282,65 | 294,42 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 4.023,22 | 504,10 | 303,32 | 282,82 | 278,25 |
| 66,82 | 275,58 | 234,98 | 422,78 | 159,97 |
| 61,48 | 407,83 | 239,81 | 401,94 | 282,80 | 100,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.146,84 | 12,29 | 153,34 | 15,88 | 88,18 | 289,14 | 79,31 | 93,63 | 30,83 | 3,53 | 0,40 | 92,71 | 166,88 | 5,13 | 59,87 | 0,22 | 0,25 | 55,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 231,55 | 35,21 | 0,60 | 31,39 | 2,62 | 7,63 | 13,21 | 0,08 | 0,48 | 28,20 |
|
| 57,16 |
| 34,99 | 0,07 |
| 19,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.117,76 | 45,75 | 80,85 | 117,48 | 78,32 | 20,15 | 43,29 | 69,79 | 109,60 | 166,71 | 37,17 | 2,57 | 14,44 | 44,72 | 43,61 | 140,12 | 74,69 | 28,50 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 229,27 |
| 44,43 | 2,19 | 0,47 | 11,30 |
| 149,79 | 0,13 | 7,34 | 2,89 | 2,00 | 1,73 |
|
|
|
| 7,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.680,35 | 184,78 | 293,72 | 215,96 | 256,30 | 189,18 | 73,39 | 253,49 | 240,97 | 300,96 | 204,58 | 262,16 | 110,90 | 260,31 | 105,24 | 242,11 | 187,14 | 299,16 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,81 | 2,84 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,63 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,87 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 70,50 |
|
|
| 15,89 |
|
|
| 10,00 |
| 16,00 |
|
|
|
| 5,02 | 10,00 | 13,59 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 86,52 | 0,18 |
| 3,24 | 28,05 |
|
| 0,41 | 0,24 | 1,58 | 10,33 |
|
| 37,62 |
|
|
| 4,87 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 33,52 | 0,70 |
| 1,07 | 5,73 |
|
|
| 1,31 | 1,02 | 14,37 |
| 0,01 | 3,81 |
| 0,50 |
| 5,00 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.679,60 | 125,99 | 133,98 | 107,09 | 105,23 | 38,61 | 41,08 | 110,81 | 118,69 | 167,56 | 85,06 | 27,81 | 49,90 | 123,85 | 57,14 | 128,61 | 103,73 | 154,46 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,71 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,67 |
|
|
|
|
|
|
| 3,04 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,02 | 0,31 | 0,80 | 0,35 | 0,45 | 5,20 | 0,31 | 0,42 | 0,63 | 4,15 | 1,01 | 0,46 | 0,16 | 0,63 | 0,84 | 1,48 | 0,52 | 1,30 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,248.88 | 47,43 | 148,12 | 58,03 | 72,82 | 100,49 | 28,18 | 132,44 | 79,39 | 90,45 | 64,92 | 103,78 | 43,79 | 80,50 | 33,90 | 98,72 | 65,92 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 117,41 |
|
| 12,00 |
|
|
|
|
| 7,00 |
|
|
|
|
|
|
| 98,41 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,39 | 1,62 | 0,93 | 2,50 | 1,48 | 0,57 | 0,41 | 0,91 | 0,69 | 1,12 | 0,45 | 0,18 | 0,62 | 1,57 | 0,39 | 0,70 | 0,48 | 4,77 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,91 | 0,80 |
| 1,29 | 1,29 | 0,97 | 0,19 | 0,28 | 0,28 | 2,16 | 0,42 | 0,18 | 1,37 | 1,58 | 0,42 | 0,28 | 1,25 | 0,15 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 70,57 | 2,79 | 2,96 | 4,59 | 4,31 | 6,66 | 2,17 | 3,87 | 3,72 | 8,02 | 3,08 | 4,15 | 2,56 | 6,29 | 2,46 | 4,20 | 3,71 | 5,03 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 39,45 | 0,11 | 4,04 | 5,54 | 8,52 |
|
|
| 12,10 | 5,50 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 3,59 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,54 | 1,59 | 1,60 | 2,38 | 1,22 | 1,73 | 0,61 | 0,80 | 0,88 | 5,12 | 0,14 | 1,29 | 1,35 | 3,63 | 0,07 | 1,31 | 1,17 | 1,65 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,05 |
|
|
|
|
|
| 3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,14 | 0,42 | 0,44 | 1,26 | 1,45 | 0,23 | 0,43 | 0,15 | 1,25 | 0,61 | 0,47 | 0,75 | 1,01 | 0,83 | 0,57 | 0,32 | 0,36 | 1,59 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 220,69 |
|
| 16,62 | 9,86 | 34,72 |
|
| 11,68 |
| 6,19 | 122,06 | 10,13 |
| 9,43 |
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,97 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4,59 |
| 0,51 |
|
|
| 0,01 | 0,35 | 0,11 |
| 2,09 | 1,50 |
|
| 0,02 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 61,98 |
| 20,73 | 0,01 |
|
|
| 20,76 |
|
| 0,02 |
| 19,82 |
|
| 0,64 |
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2017)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||
BÌNH ĐỊNH | ĐẠI TỰ | ĐỒNG CƯƠNG | ĐỒNG VĂN | HỒNG CHÂU | HỒNG PHƯƠNG | LIÊU CHÂU | NGUYỆT ĐỨC | TAM HỒNG | TỀ LỖ | TRUNG HÀ | TRUNG KIÊN | TRUNG NGUYÊN | VĂN TIẾN | YÊN ĐỒNG | YÊN PHƯƠNG | TT YÊN LẠC | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+… +(17) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 533,91 | 34,84 | 19,45 | 57,54 | 27,07 | 10,41 | 1,41 | 2,49 | 50,92 | 75,72 | 54,36 | 0,90 | 3,68 | 30,32 | 3,87 | 30,59 | 36,20 | 94,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 402,26 | 27,79 | 12,61 | 46,44 | 16,66 |
| 0,20 | 1,74 | 31,05 | 52,31 | 47,93 |
| 0,10 | 25,02 | 3,16 | 15,59 | 3345 | 88,21 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 368,55 | 27,79 | 12,61 | 34,24 | 16,37 |
| 0,20 | 1,74 | 31,03 | 52,31 | 47,93 |
| 0,10 | 25,02 | 2,21 | 15,59 | 33,30 | 68,09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 34,92 | 0,05 | 1,84 | 2,10 | 1,41 | 10,25 | 0,93 | 0,45 | 6,70 | 2,90 |
| 0,90 | 3,54 | 0,30 | 0,71 |
|
| 2,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 96,68 | 7,00 | 5,00 | 9,00 | 9,00 | 0,16 | 0,28 | 0,30 | 13,17 | 20,46 | 6,43 |
| 0,04 | 5,00 |
| 15,00 | 2,75 | 3,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,76 |
|
|
| 0,05 | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
| 0,18 | 0,07 |
|
| 0,09 |
| 0,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,15 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,11 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2017)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||
BÌNH ĐỊNH | ĐẠI TỰ | ĐỒNG CƯƠNG | ĐỒNG VĂN | HỒNG CHÂU | HỒNG PHƯƠNG | LIÊU CHÂU | NGUYỆT ĐỨC | TAM HỒNG | TỀ LỖ | TRUNG HÀ | TRUNG KIÊN | TRUNG NGUYÊN | VĂN TIẾN | YÊN ĐỒNG | YÊN PHƯƠNG | TT YÊN LẠC | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+… +(17) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 602,81 | 35,06 | 19,51 | 57,90 | 50,23 | 10,47 | 1,47 | 2,55 | 50,98 | 76,93 | 58,48 | 0,96 | 3,74 | 63,73 | 3,93 | 31,15 | 36,26 | 99,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 470,14 | 27,96 | 12,61 | 46,74 | 39,76 |
| 0,20 | 1,74 | 31,05 | 53,46 | 52,03 |
| 0,10 | 58,37 | 3,16 | 16,09 | 33,45 | 93,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 435,13 | 27,96 | 12,61 | 34,54 | 38,17 |
| 0,20 | 1,74 | 31,05 | 53,46 | 52,03 |
| 0,10 | 58,37 | 2,21 | 16,09 | 33,30 | 73,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 35,04 | 0,06 | 1,90 | 2,10 | 1,41 | 10,25 | 0,93 | 0,45 | 6,70 | 2,90 |
| 0,90 | 3,54 | 0,30 | 0,71 |
|
| 2,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,45 | 0,04 |
| 0,06 | 0,06 |
|
|
|
| 0,11 |
|
| 0,06 |
| 0,06 |
|
| 0,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 97,18 | 7,00 | 5,00 | 9,00 | 9,00 | 0,22 | 0,34 | 0,36 | 13,23 | 20,46 | 6,45 | 0,06 | 0,04 | 5,06 |
| 15,06 | 2,81 | 3,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đất cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 225,37 |
| 42,00 | 8,50 |
| 9,10 |
| 137,00 | 9,17 |
|
| 2,00 | 0,60 |
|
| 5,00 | 5,00 | 7,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 27,67 |
|
| 8,50 |
|
|
|
| 9,17 |
|
|
|
|
|
| 5,00 | 5,00 |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 2,30 |
|
|
|
| 2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,39 |
|
|
| 0,05 | 0,06 |
|
| 0,06 |
| 0,04 | 0,12 |
|
|
| 0,06 |
|
|
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||
BÌNH ĐỊNH | ĐẠI TỰ | ĐỒNG CƯƠNG | ĐỒNG VĂN | HỒNG CHÂU | HỒNG PHƯƠNG | LIÊU CHÂU | NGUYỆT ĐỨC | TAM HỒNG | TỀ LỖ | TRUNG HÀ | TRUNG KIÊN | TRUNG NGUYÊN | VĂN TIẾN | YÊN ĐỒNG | YÊN PHƯƠNG | TT YÊN LẠC | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+… +(17) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,00 |
| 9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 9,00 |
| 9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Vĩnh Phúc do Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Công văn 3221/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2016 lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 978/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 2889/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2121/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2121/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra