Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2121/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN LẠC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 và Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Lạc;

Căn cứ Văn bản số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Yên Lạc tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 27/6/2017, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 349/TTr-UBND ngày 13/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Yên Lạc với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Yên Lạc trong năm kế hoạch 2017:

STT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2016

Kế hoạch SDĐ năm 2017

Chênh lệch diện tích (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10,765.18

100,00

10,765.18

100,00

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,625.06

70.83

7,022.85

65.24

-602.21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,802.24

44.61

4,297.43

39.92

-504.81

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

4,493.02

41.74

4,023.22

37.37

-469.80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,371.98

12.74

1,146.84

10.65

-225.14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

232.00

2.16

231.55

2.15

-0.45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,184.97

11.01

1,117.76

10.38

-67.21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33.87

0.31

229.27

2.13

195.40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,068.54

28.50

3,680.35

34.19

611.81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.79

0.04

3.81

0.04

0.02

2.2

Đất an ninh

CAN

0.87

0.01

0.87

0.01

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

19.51

0.18

70.50

0.65

50.99

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24.76

0.23

86.52

0.80

61.76

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27.40

0.25

33.52

0.31

6.12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,354.17

12.58

1,679.60

15.60

325.43

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4.78

0.04

9.71

0.09

4.93

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6.43

0.06

19.02

0.18

12.59

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,170.74

10.88

1,248.88

11.60

78.14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

64.79

0.60

117.41

1.09

52.62

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16.80

0.16

19.39

0.18

2.59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.21

0.00

0.21

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12.84

0.12

12.91

0.12

0.07

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

63.40

0.59

70.57

0.66

7.17

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

39.45

0.37

39.45

0.37

0.00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18.13

0.17

26.54

0.25

8.41

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3.05

0.03

3.05

0.03

0.00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11.17

0.10

12.14

0.11

0.97

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

220.69

2.05

220.69

2.05

0.00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.97

0.01

0.97

0.01

0.00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4.59

0.04

4.59

0.04

0.00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

71.58

0.66

61.98

0.58

-9.60

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Yên Lạc trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.

1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc theo quy định của Pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, CPVP;
- Như điều 3; Cviên: Khối NCTH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Vũ Chí Giang

 

Biểu 01/CH

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN YÊN LẠC

(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2017)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

BÌNH ĐỊNH

ĐẠI TỰ

ĐỒNG CƯƠNG

ĐỒNG VĂN

HỒNG CHÂU

HỒNG PHƯƠNG

LIÊU CHÂU

NGUYỆT ĐỨC

TAM HỒNG

TỀ LỖ

TRUNG HÀ

TRUNG KIÊN

TRUNG NGUYÊN

VĂN TIẾN

YÊN ĐỒNG

YÊN PHƯƠNG

TT YÊN LẠC

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+… +(17)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

10.765,18

782,13

896,99

692,52

702,55

517,40

322,20

863,20

627,16

929,52

405,03

359,44

432,41

717,99

482,57

785,10

544,73

704,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.022,85

597,35

582,54

476,55

446,25

328,22

248,81

588,95

386,19

628,56

200,43

97,28

301,69

457,68

377,33

542,35

357,59

405,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.297,43

504,10

303,32

309,61

276,66

 

113,00

275,66

245,15

422,78

159,97

 

61,48

407,83

238,86

401,94

282,65

294,42

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

4.023,22

504,10

303,32

282,82

278,25

 

66,82

275,58

234,98

422,78

159,97

 

61,48

407,83

239,81

401,94

282,80

100,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.146,84

12,29

153,34

15,88

88,18

289,14

79,31

93,63

30,83

3,53

0,40

92,71

166,88

5,13

59,87

0,22

0,25

55,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

231,55

35,21

0,60

31,39

2,62

7,63

13,21

0,08

0,48

28,20

 

 

57,16

 

34,99

0,07

 

19,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.117,76

45,75

80,85

117,48

78,32

20,15

43,29

69,79

109,60

166,71

37,17

2,57

14,44

44,72

43,61

140,12

74,69

28,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

229,27

 

44,43

2,19

0,47

11,30

 

149,79

0,13

7,34

2,89

2,00

1,73

 

 

 

 

7,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.680,35

184,78

293,72

215,96

256,30

189,18

73,39

253,49

240,97

300,96

204,58

262,16

110,90

260,31

105,24

242,11

187,14

299,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,81

2,84

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,63

2.2

Đất an ninh

CAN

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,87

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

70,50

 

 

 

15,89

 

 

 

10,00

 

16,00

 

 

 

 

5,02

10,00

13,59

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86,52

0,18

 

3,24

28,05

 

 

0,41

0,24

1,58

10,33

 

 

37,62

 

 

 

4,87

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,52

0,70

 

1,07

5,73

 

 

 

1,31

1,02

14,37

 

0,01

3,81

 

0,50

 

5,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.679,60

125,99

133,98

107,09

105,23

38,61

41,08

110,81

118,69

167,56

85,06

27,81

49,90

123,85

57,14

128,61

103,73

154,46

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,71

 

 

 

 

 

 

 

 

6,67

 

 

 

 

 

 

 

3,04

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,02

0,31

0,80

0,35

0,45

5,20

0,31

0,42

0,63

4,15

1,01

0,46

0,16

0,63

0,84

1,48

0,52

1,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,248.88

47,43

148,12

58,03

72,82

100,49

28,18

132,44

79,39

90,45

64,92

103,78

43,79

80,50

33,90

98,72

65,92

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

117,41

 

 

12,00

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

98,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,39

1,62

0,93

2,50

1,48

0,57

0,41

0,91

0,69

1,12

0,45

0,18

0,62

1,57

0,39

0,70

0,48

4,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,91

0,80

 

1,29

1,29

0,97

0,19

0,28

0,28

2,16

0,42

0,18

1,37

1,58

0,42

0,28

1,25

0,15

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

70,57

2,79

2,96

4,59

4,31

6,66

2,17

3,87

3,72

8,02

3,08

4,15

2,56

6,29

2,46

4,20

3,71

5,03

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

39,45

0,11

4,04

5,54

8,52

 

 

 

12,10

5,50

0,05

 

 

 

 

 

 

3,59

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,54

1,59

1,60

2,38

1,22

1,73

0,61

0,80

0,88

5,12

0,14

1,29

1,35

3,63

0,07

1,31

1,17

1,65

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,05

 

 

 

 

 

 

3,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,14

0,42

0,44

1,26

1,45

0,23

0,43

0,15

1,25

0,61

0,47

0,75

1,01

0,83

0,57

0,32

0,36

1,59

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

220,69

 

 

16,62

9,86

34,72

 

 

11,68

 

6,19

122,06

10,13

 

9,43

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,59

 

0,51

 

 

 

0,01

0,35

0,11

 

2,09

1,50

 

 

0,02

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

61,98

 

20,73

0,01

 

 

 

20,76

 

 

0,02

 

19,82

 

 

0,64

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN LẠC

(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2017)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

BÌNH ĐỊNH

ĐẠI TỰ

ĐỒNG CƯƠNG

ĐỒNG VĂN

HỒNG CHÂU

HỒNG PHƯƠNG

LIÊU CHÂU

NGUYỆT ĐỨC

TAM HỒNG

TỀ LỖ

TRUNG HÀ

TRUNG KIÊN

TRUNG NGUYÊN

VĂN TIẾN

YÊN ĐỒNG

YÊN PHƯƠNG

TT YÊN LẠC

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+… +(17)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Đất nông nghiệp

NNP

533,91

34,84

19,45

57,54

27,07

10,41

1,41

2,49

50,92

75,72

54,36

0,90

3,68

30,32

3,87

30,59

36,20

94,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

402,26

27,79

12,61

46,44

16,66

 

0,20

1,74

31,05

52,31

47,93

 

0,10

25,02

3,16

15,59

3345

88,21

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

368,55

27,79

12,61

34,24

16,37

 

0,20

1,74

31,03

52,31

47,93

 

0,10

25,02

2,21

15,59

33,30

68,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,92

0,05

1,84

2,10

1,41

10,25

0,93

0,45

6,70

2,90

 

0,90

3,54

0,30

0,71

 

 

2,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

96,68

7,00

5,00

9,00

9,00

0,16

0,28

0,30

13,17

20,46

6,43

 

0,04

5,00

 

15,00

2,75

3,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,76

 

 

 

0,05

0,06

 

 

0,06

 

 

0,18

0,07

 

 

0,09

 

0,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

0,15

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN LẠC

(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2017)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

BÌNH ĐỊNH

ĐẠI TỰ

ĐỒNG CƯƠNG

ĐỒNG VĂN

HỒNG CHÂU

HỒNG PHƯƠNG

LIÊU CHÂU

NGUYỆT ĐỨC

TAM HỒNG

TỀ LỖ

TRUNG HÀ

TRUNG KIÊN

TRUNG NGUYÊN

VĂN TIẾN

YÊN ĐỒNG

YÊN PHƯƠNG

TT YÊN LẠC

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+… +(17)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đt phi nông nghiệp

NNP/PNN

602,81

35,06

19,51

57,90

50,23

10,47

1,47

2,55

50,98

76,93

58,48

0,96

3,74

63,73

3,93

31,15

36,26

99,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

470,14

27,96

12,61

46,74

39,76

 

0,20

1,74

31,05

53,46

52,03

 

0,10

58,37

3,16

16,09

33,45

93,42

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

435,13

27,96

12,61

34,54

38,17

 

0,20

1,74

31,05

53,46

52,03

 

0,10

58,37

2,21

16,09

33,30

73,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,04

0,06

1,90

2,10

1,41

10,25

0,93

0,45

6,70

2,90

 

0,90

3,54

0,30

0,71

 

 

2,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,45

0,04

 

0,06

0,06

 

 

 

 

0,11

 

 

0,06

 

0,06

 

 

0,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

97,18

7,00

5,00

9,00

9,00

0,22

0,34

0,36

13,23

20,46

6,45

0,06

0,04

5,06

 

15,06

2,81

3,09

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đất cơ cu sử dụng đt trong nội bđất nông nghiệp

 

225,37

 

42,00

8,50

 

9,10

 

137,00

9,17

 

 

2,00

0,60

 

 

5,00

5,00

7,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

27,67

 

 

8,50

 

 

 

 

9,17

 

 

 

 

 

 

5,00

5,00

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2,30

 

 

 

 

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đt ở chuyn sang đt

PKO/OCT

0,39

 

 

 

0,05

0,06

 

 

0,06

 

0,04

0,12

 

 

 

0,06

 

 

Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN YÊN LẠC

(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

BÌNH ĐỊNH

ĐẠI TỰ

ĐỒNG CƯƠNG

ĐỒNG VĂN

HỒNG CHÂU

HỒNG PHƯƠNG

LIÊU CHÂU

NGUYỆT ĐỨC

TAM HỒNG

TỀ LỖ

TRUNG HÀ

TRUNG KIÊN

TRUNG NGUYÊN

VĂN TIẾN

YÊN ĐỒNG

YÊN PHƯƠNG

TT YÊN LẠC

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+… +(17)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,00

 

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,00

 

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2121/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 2121/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/07/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Chí Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản