Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 212/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 3 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định 933/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2018;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 32/HĐND-KTNS ngày 28/02/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 217/STC-NS ngày 26/01/2018 về việc đề xuất phân bổ kinh phí sự nghiệp năm 2018 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới năm 2018 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện thành phố là 102.000 triệu đồng (gồm vốn trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh là 58.800 triệu đồng, vốn đối ứng ngân sách tỉnh là 43.200 triệu đồng) (Chi tiết theo phụ lục số: 01,02,03,04,05).
1. Căn cứ kinh phí được UBND tỉnh giao tại
Quyết định giao dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp của các huyện, thành phố gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan trước ngày 15/3/2018.
Định kỳ hàng quý và cuối năm báo cáo kết quả thực hiện về các sở, ban ngành có liên quan để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
2. Các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp đúng mục đích, đạt hiệu quả và đúng quy định hiện hành của nhà nước.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí nêu tại
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra quá trình thực hiện của các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị; báo cáo kết quả cho UBND tỉnh để theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Văn phòng Điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NĂM 2018
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Cơ quan, đơn vị thực hiện | Tổng cộng | Nguồn vốn trung ương | Nguồn vốn ngân sách địa phương | Ghi chú | ||||||
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình | Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | Kinh phí duy tu bảo dưỡng | Kinh phí hỗ trợ khác (Hỗ trợ KDC nông thôn kiểu mẫu đối với huyện) | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | Kinh phí duy tu bảo dưỡng | Kinh phí quy hoạch | ||||
I | Các cơ quan tỉnh | 10.184 | 224 | 300 | - | - | 9.660 | - | - | - |
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4.124 | 224 | 300 |
|
| 3.600 |
|
|
|
|
2 | Sở Lao động, TB và Xã hội | 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
3 | Sở Nội vụ | 960 |
|
|
|
| 960 |
|
|
|
|
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1.600 |
|
|
|
| 1.600 |
|
|
|
|
II | Các huyện, thành phố | 91.816 | 656 | 2.788 | 35.200 | 8.472 | 1.500 | 19.800 | 12.513 | 10.887 |
|
1 | Huyện Đức Phổ | 8.519 | 56 | 238 | 3.600 | 2.602 |
| 1.200 | - | 823 |
|
2 | Huyện Mộ Đức | 7.554 | 48 | 204 | 3.800 | 1.650 |
|
| - | 1.852 |
|
3 | Huyện Tư Nghĩa | 10.272 | 52 | 221 | 4.100 | 3.050 | 500 |
| - | 2.349 |
|
4 | Huyện Nghĩa Hành | 6.075 | 44 | 187 | 3.300 | 1.170 | 500 |
| 380 | 494 |
|
5 | Huyện Sơn Tịnh | 4.331 | 44 | 187 | 4.100 |
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Bình Sơn | 11.366 | 96 | 408 | 6.800 | - | 500 | 1.800 | 766 | 996 |
|
7 | Huyện Ba Tơ | 7.597 | 76 | 323 | 1.000 | - |
| 5.100 | 600 | 498 |
|
8 | Huyện Minh Long | 3.215 | 20 | 85 | 1.000 | - |
| 900 | 1.210 |
|
|
9 | Huyện Sơn Hà | 4.573 | 52 | 221 | 1.000 |
|
| 3.300 |
|
|
|
10 | Huyện Sơn Tây | 3.789 | 36 | 153 |
| - |
| 2.700 | 900 |
|
|
11 | Huyện Trà Bồng | 5.689 | 36 | 153 | 800 | - |
| 2.100 | 2.600 |
|
|
12 | Huyện Tây Trà | 4.299 | 36 | 153 |
| - |
| 2.700 | 1.410 |
|
|
13 | Huyện Lý Sơn | 1.963 | 12 | 51 | 1.500 | - |
|
| 400 |
|
|
14 | TP.Quảng Ngãi | 12.574 | 48 | 204 | 4.200 | - |
|
| 4.247 | 3.875 |
|
| Tổng cộng | 102.000 | 880 | 3.088 | 35.200 | 8.472 | 11.160 | 19.800 | 12.513 | 10.887 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NĂM 2018
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Nguồn vốn ngân sách Trung ương)
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
TT | Cơ quan, đơn vị thực hiện | Mục tiêu, nhiệm vụ | Tổng số xã | Mức phân bổ/xã | Số tiền (triệu đ) | Ghi chú |
| Tổng số |
|
|
| 58.800 |
|
A | Phân bổ ra các nhiệm vụ | 1. Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình | 164 | 1,5% | 880 |
|
2. Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình | 164 | 17 trđ/xã | 3.088 | Tỉnh 300 triệu đồng, Huyện xã 17 triệu đồng/xã | ||
3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 98 |
| 35.200 | Trong đó: 69 xã đạt TC số 10 (300 triệu đồng/xã), 29 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) | ||
4. Hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực hợp tác xã |
|
| 1.000 |
| ||
5. Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
| 3.000 |
| ||
6. Phát triển giáo dục nông thôn |
|
| 2.000 |
| ||
7. Hỗ trợ khu dân cư nông thôn kiểu mẫu | 3 | 500 trđ/xã | 1.500 | Công văn số 12/UBND-NNTN ngày 03/01/2018 của UBND tỉnh | ||
8. Chương trình mỗi xã một sản phẩm |
|
| 500 |
| ||
9. Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
| 600 |
| ||
10. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã |
|
| 960 |
| ||
11. Nâng cấp hệ thống các đài truyền thanh |
|
| 1.600 |
| ||
12. Duy tu, bảo dưỡng và vận hành các công trình đầu tư sau khi hoàn thành đưa vào sử dụng trên địa bàn xã |
|
| 8.472 | Chi tiết tại Phụ lục số 4 | ||
B | Phân bổ các cơ quan, đơn vị thực hiện |
|
|
| 58.800 |
|
I | Các cơ quan tỉnh |
|
|
| 10.184 |
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
|
| 224 | Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh |
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
|
| 300 | Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh | ||
Hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực hợp tác xã |
|
| 1.000 | Chi Cục Phát triển nông thôn | ||
Chương trình mỗi xã một sản phẩm |
|
| 500 | Chi Cục Phát triển nông thôn | ||
Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn |
|
| 1.500 | Chi Cục Phát triển nông thôn | ||
Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
| 600 | Trung tâm Nước sạch VSMT nông thôn tỉnh | ||
2 | Sở Lao động, TB và Xã hội | Đào tạo nghề phi nông nghiệp cho lao động nông thôn |
|
| 1.500 |
|
3 | Sở Nội vụ | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã |
|
| 960 |
|
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục |
|
| 2.000 |
|
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | Nâng cấp hệ thống các đài truyền thanh |
|
| 1.600 |
|
II | Các huyện, thành phố, xã |
| 164 |
| 40.144 |
|
1 | TP.Quảng Ngãi |
| 12 |
| 4.452 |
|
| BCĐ Nông thôn mới thành phố, UBND-BQL nông thôn mới xã,... | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình | 12 | 4 trđ/xã | 48 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình | 12 | 17 trđ/xã | 204 |
| ||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 12 |
| 4.200 | 9 xã đạt TC số 10(300 triệu đồng/xã) + 3 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã | ||
2 | Huyện Bình Sơn |
| 24 |
| 7.804 |
|
| BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình | 24 | 4 trđ/xã | 96 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình | 24 | 17 trđ/xã | 408 |
| ||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 18 |
| 6.800 | 11 xã đạt TC số 10(300 triệu đồng/xã) + 7 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) | ||
| Hỗ trợ khu dân cư nông thôn kiểu mẫu | 1 |
| 500 | Thôn Mỹ Huệ 1, Xã Bình Dương | |
3 | Huyện Sơn Tịnh |
| 11 |
| 4.331 |
|
| BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
| 4 trđ/xã | 44 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
| 17 trđ/xã | 187 |
| ||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 11 |
| 4.100 | 7 xã đạt TC số 10 (300 triệu đồng/xã) + 4 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) | ||
4 | Huyện Tư Nghĩa |
| 13 |
| 4.873 |
|
| BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình | 13 | 4 trđ/xã | 52 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình | 13 | 17 trđ/xã | 221 |
| ||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 13 |
| 4.100 | 12 xã đạt TC số 10 (300 triệu đồng/xã) + 1 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu/xã) | ||
Hỗ trợ khu dân cư nông thôn kiểu mẫu | 1 |
| 500 | Thôn 2, xã Nghĩa Lâm | ||
5 | Huyện Nghĩa Hành |
| 11 |
| 4.031 |
|
| BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình | 11 | 4 trđ/xã | 44 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình | 11 | 17 trđ/xã | 187 |
| ||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 11 |
| 3.300 | 11 xã đạt TC số 10 (300 triệu đồng/xã) | ||
Hỗ trợ khu dân cư nông thôn kiểu mẫu | 1 |
| 500 | Thôn Long Bàng Bắc, xã Hành Minh | ||
6 | Huyện Mộ Đức |
| 12 |
| 4.052 |
|
| BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình | 12 | 4 trđ/xã | 48 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình | 12 | 17 trđ/xã | 204 |
| ||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 12 |
| 3.800 | 11 xã đạt TC số 10 (300 triệu đồng/xã) + 1 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) | ||
7 | Huyện Đức Phổ |
| 14 |
| 3.894 |
|
| BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình | 14 | 4 trđ/xã | 56 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình | 14 | 17 trđ/xã | 238 |
| ||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 10 |
| 3.600 | 7 xã đạt TC số 10 (300 triệu đồng/xã) + 3 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) | ||
8 | Huyện Ba Tơ |
| 19 |
| 1.399 |
|
| BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình | 19 | 4 trđ/xã | 76 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình | 19 | 17 trđ/xã | 323 |
| ||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 2 |
| 1.000 | 2 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) | ||
9 | Huyện Minh Long |
| 5 |
| 1.105 |
|
| BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình | 5 | 4 trđ/xã | 20 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình | 5 | 17 trđ/xã | 85 |
| ||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 2 |
| 1.000 | 2 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) | ||
10 | Huyện Sơn Hà |
| 13 |
| 1.273 |
|
| BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình | 13 | 4 trđ/xã | 52 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình | 13 | 17 trđ/xã | 221 |
| ||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 2 |
| 1.000 | 2 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) | ||
11 | Huyện Sơn Tây |
| 9 |
| 189 |
|
| BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình | 9 | 4 trđ/xã | 36 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình | 9 | 17 trđ/xã | 153 |
| ||
12 | Huyện Trà Bồng |
| 9 |
| 989 |
|
| BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình | 9 | 4 trđ/xã | 36 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình | 9 | 17 trđ/xã | 153 |
| ||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 2 |
| 800 | 1 xã đạt TC số 10 (300 triệu đồng/xã) +1 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) | ||
13 | Huyện Tây Trà |
| 9 |
| 189 |
|
| BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình | 9 | 4 trđ/xã | 36 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình | 9 | 17 trđ/xã | 153 |
| ||
14 | Huyện Lý Sơn |
| 3 |
| 1.563 |
|
| BCĐ Nông thôn mới huyện, UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình | 3 | 4 trđ/xã | 12 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình | 3 | 17 trđ/xã | 51 |
| ||
Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 3 |
| 1.500 | 3 xã chưa đạt TC số 10 (500 triệu đồng/xã) | ||
III | Vốn duy tu bảo dưỡng | Khoảng 6% tổng vốn xây dựng cơ bản được phân bổ cho xã để thực hiện công tác duy tu, bảo dưỡng và vận hành các công trình đầu tư sau khi hoàn thành đưa vào sử dụng trên địa bàn xã |
|
| 8.472 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NĂM 2018
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Nguồn vốn đối ứng ngân sách Tỉnh)
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
TT | Cơ quan, đơn vị thực hiện | Mục tiêu, nhiệm vụ | Tổng số xã | Mức phân bổ/xã | Số tiền (triệu đ) | Ghi chú |
| Tổng số |
|
|
| 43.200 |
|
A | Phân bổ ra các nhiệm vụ | 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 66 | 300 trđ/xã | 19.800 | Các xã chưa không đăng ký xã đạt chuẩn Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
2. Kinh phí quy hoạch chi tiết từ năm 2016 trở về trước |
|
| 10.887 | Chi tiết tại Phụ lục số 5 | ||
3. Duy tu, bảo dưỡng và vận hành các công trình đầu tư sau khi hoàn thành đưa vào sử dụng trên địa bàn xã |
|
| 12.513 | Chi tiết tại Phụ lục số 4 | ||
B | Phân bổ các cơ quan, đơn vị thực hiện |
|
|
| 19.800 | Các xã chưa không đăng ký xã đạt chuẩn Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
1 | Huyện Bình Sơn |
| 24 |
| 1.800 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 6 | 300 trđ/xã | 1.800 |
|
2 | Huyện Đức Phổ |
| 14 |
| 1.200 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 4 |
| 1.200 |
|
3 | Huyện Ba Tơ |
| 19 |
| 5.100 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 17 |
| 5.100 |
|
4 | Huyện Minh Long |
| 5 |
| 900 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,… | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 3 |
| 900 |
|
5 | Huyện Sơn Hà |
| 13 |
| 3.300 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 11 |
| 3.300 |
|
6 | Huyện Sơn Tây |
| 9 |
| 2.700 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 9 |
| 2.700 |
|
7 | Huyện Trà Bồng |
| 9 |
| 2.100 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 7 |
| 2.100 |
|
8 | Huyện Tây Trà |
| 9 |
| 2.700 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 9 |
| 2.700 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NĂM 2018
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Nguồn vốn đối ứng ngân sách Tỉnh)
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
TT | Cơ quan, đơn vị thực hiện | Mục tiêu, nhiệm vụ | Tổng số xã | Mức phân bổ/xã | Số tiền (triệu đ) | Ghi chú |
| Tổng số |
|
|
| 43.200 |
|
A | Phân bổ ra các nhiệm vụ | 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 66 | 300 trđ/xã | 19.800 | Các xã chưa không đăng ký xã đạt chuẩn Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
2. Kinh phí quy hoạch chi tiết từ năm 2016 trở về trước |
|
| 10.887 | Chi tiết tại Phụ lục số 5 | ||
3. Duy tu, bảo dưỡng và vận hành các công trình đầu tư sau khi hoàn thành đưa vào sử dụng trên địa bàn xã |
|
| 12.513 | Chi tiết tại Phụ lục số 4 | ||
B | Phân bổ các cơ quan, đơn vị thực hiện |
|
|
| 19.800 | Các xã chưa không đăng ký xã đạt chuẩn Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
1 | Huyện Bình Sơn |
| 24 |
| 1.800 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 6 | 300 trđ/xã | 1.800 |
|
2 | Huyện Đức Phổ |
| 14 |
| 1.200 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 4 |
| 1.200 |
|
3 | Huyện Ba Tơ |
| 19 |
| 5.100 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 17 |
| 5.100 |
|
4 | Huyện Minh Long |
| 5 |
| 900 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 3 |
| 900 |
|
5 | Huyện Sơn Hà |
| 13 |
| 3.300 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 11 |
| 3.300 |
|
6 | Huyện Sơn Tây |
| 9 |
| 2.700 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 9 |
| 2.700 |
|
7 | Huyện Trà Bồng |
| 9 |
| 2.100 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 7 |
| 2.100 |
|
8 | Huyện Tây Trà |
| 9 |
| 2.700 |
|
| UBND-BQL Nông thôn mới xã,... | Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập | 9 |
| 2.700 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DUY TU BẢO DƯỠNG TỪ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MỚI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Quy mô đã đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kinh phí duy tu bảo dưỡng năm 2018 | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||
Ngày khởi công | Hoàn thành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách ĐP | Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | |||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
| 78.435 | 20.432 | 48.468 | 20.985 | 8.472 | 12.513 |
I | Huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
| 17.448 | 5.517 | 13.449 | 2.602 | 2.602 | - |
1 | Đường GTNT tuyến Thạnh Đức 1 - Thạnh Đức 2 | Xã Phổ Thạnh | 2.021 m | 6/2007 | 9/2007 | 495/QĐ-UBND ngày 15/5/2007 | 1.140 | 0 | 1.140 | 300 | 300 |
|
2 | Đường GTNT xã Phổ Cường Tuyến Nga Mân - Huân Phong: | Xã Phổ Cường | L=1.553 m | 11/2003 | 3/2004 | 873/QĐ-UB ngày 19/9/2003 | 810 |
| 810 | 84 | 84 |
|
3 | Đường GTNT xã Phổ Cường Tuyến đường Thanh Sơn - Huân Phong | Xã Phổ Cường | L=1.000 m | 7/2004 | 9/2004 | 287/QĐ-UB ngày 24/5/2004 | 653 |
| 653 | 58 | 58 |
|
4 | Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Nhà bà Xuân | Xã Phổ Hòa | BTH L=499 m | 05/2012 | 07/2012 | 38/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 | 1.042 | 0 | 1.042 | 100 | 100 |
|
5 | Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Phổ Vinh nối dài | Xã Phổ Hòa | BTH L=576,7 m | 05/2012 | 08/2012 | Số 39/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 | 1.443 | 0 | 1.443 | 100 | 100 |
|
6 | Đường GTNT bằng BTXM từ Phi Hiển - Phổ Hòa | Xã Phổ Vinh | 1.205 m | 7/2011 | 9/2011 | 4391/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 | 1.443 |
| 1.443 | 100 | 100 |
|
7 | Công trình: Điểm du lịch dịch vụ bãi tắm Nam Phước; HM: San nền, kè đá | Xã Phổ Vinh | 857 m | 5/2013 | 7/2013 | 5075/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 | 1.143 | 0 | 1.143 | 150 | 150 |
|
8 | Tuyến đường từ Tân Mỹ (Phổ Minh) đi TDP1 Thị trấn Đức Phổ | Xã Phổ Minh | 1.150,5 m | 03/2012 | 8/2012 | 9620/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | 2.187 |
| 2.187 | 250 | 250 |
|
9 | Tuyến đường trường cấp III - An Ninh(giai đoạn 1) | Xã Phổ Ninh | 1.361,1 m | 2003 | 2004 | Số 693/QĐ-CT ngày 09/8/2004 | 773 | 0 | 773 | 300 | 300 |
|
10 | Tuyến đường trường cấp III - An Ninh (giai đoạn 3) | Xã Phổ Ninh | 1.521 m | 2007 | 2008 | Số 1134/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 | 1.171 | 0 | 1.171 | 200 | 200 |
|
11 | Tuyến đường An Thạch- Phổ Quang (ĐX45) | Xã Phổ An |
| 8/2009 | 01/2010 | Số 1779/QĐ-UBND ngày 06/8/2009 | 1.061 |
| 1.061 | 100 | 100 |
|
12 | Đường bê tông xi măng tuyến đường từ chợ An ra bến cá Hội An | Xã Phổ An | 1.456m | 7/2008 | 12/2008 | Số 3038/QĐ-UBND ngày 23/5/2008 | 999 | 700 | 299 | 100 | 100 |
|
13 | Tuyến đường Bàn An - Mỹ Á (Giai đoạn 2) | Xã Phổ Quang | 1.053m | 5/2009 | 8/2009 | Số 424/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 | 809 | 800 | 9 | 200 | 200 |
|
14 | Tuyến đường Bàn An - Mỹ Á (đoạn vùng 5 đi vùng 1) | Xã Phổ Quang | 1.036m | 4/2010 | 8/2010 | Số 379/QĐ-UBND ngày 08/4/2010 | 1.051 | 1.000 | 51 | 200 | 200 |
|
15 | Tuyến đường Vĩnh Xuân - Gia An - Km2 QL24 | Xã Phổ Phong |
| 07/2004 | 11/2004 | Số 217/QĐ-UBND ngày 16/4/2004 | 1.117 | 893 | 224 | 150 | 150 |
|
16 | Đường Liên Chiểu - Vùng 5 (GĐ 1, 2) | Xã Phổ Thuận | 1.947m | 2004 | 2007 | 1333/QĐ-UBND ngày 07/12/2006 |
| 1.518 |
| 160 | 160 |
|
17 | Đường Liên Chiểu- Vùng 5 (Nối dài) | Xã Phổ Thuận | 630m | 12/2009 | 03/2010 | 3200/QĐ-UBND ngày 19/11/2009 | 606 | 606 |
| 50 | 50 |
|
II | Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
| 9.166 | 430 | 8.736 | 1.650 | 1.650 | - |
1 | Đường GTNT: Tuyên Thôn 2- Cống thợ xưa | Xã Đức Chánh | 156,1 m | 28/10/2004 | 15/7/2006 | 1200/QĐ-BND, ngày 21/7/2004 | 729 |
| 729 | 280 | 280 |
|
2 | Kiên cố hóa kênh S18-2.1.1.1 | Xã Đức Chánh | 930 m | 12/10/2010 | 28/6/2011 | 104/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 | 837 |
| 837 | 115 | 115 |
|
3 | Kiên cố hóa kênh S18-6-1 | Xã Đức Chánh | 818,87 m | 2/2011 | 8/2011 | 117/QĐ-UBND, ngày 31/12/2010 | 900 |
| 900 | 50 | 50 |
|
4 | Kiên cố hóa Kênh Trạm Bơm Gò Mèn (gđ2) | Xã Đức Lân | 757m | 10/8/2007 | 31/10/2008 | 106/QĐ-UBND, ngày 26/7/2007 | 524 |
| 524 | 200 | 200 |
|
5 | Đường GTNT: Tuyến Đức Tân- Đôn Lương | Xã Đức Thạnh | 500m | 10/9/2007 | 29/12/2007 | 676/QĐ-UBND, ngày 26/7/2007 | 266 |
| 266 | 130 | 130 |
|
6 | Kiên cố hóa kênh S18-1-4C | Xã Đức Thạnh | 863m | 25/6/2009 | 17/7/2009 | 52/QĐ-UBND, ngày 18/6/2009 | 950 |
| 950 | 125 | 125 |
|
7 | Đường GTNT: Tuyến Phước Xã - Phước Điền | Xã Đức Hòa | 734m | 08/12/2010 | 10/01/2011 | 6138/QĐ-UBND, ngày 02/12/2010 | 626 |
| 626 | 75 | 75 |
|
8 | Kiên cố hóa Kênh S20 - 1 | Xã Đức Hòa | 541m | 10/2009 | 12/2009 | 112/QĐ-UBND, ngày 15/10/2009 | 950 |
| 950 | 50 | 50 |
|
9 | Đường GTNT: Tuyến Ngõ Hương- Trước Viên | Xã Đức Nhuận | 752m | 16/11/2007 | 28/02/2008 | 1094/QĐ-UBND, ngày 17/10/2007 | 375 |
| 375 | 95 | 95 |
|
10 | Đường GTNT: Tuyến Dốc ông Dợn - Ngã tư Kỳ Tân | Xã Đức Lợi | 278m | 10/01/2008 | 05/02/2008 | 1790/QĐ-UBND, ngày 29/11/2007 | 149 |
| 149 | 60 | 60 |
|
11 | Đường GTNT: Tuyến Bờ Tràn - Trạm Biến áp | Xã Đức Lợi | 827,8m | 3/28/2007 | 7/9/2007 | 3524/QĐ-UBND, ngày 21/12/2006 | 556 | 430 | 126 | 100 | 100 |
|
12 | Đường GTNT: Tuyến Phước Sơn-Phú An | Xã Đức Hiệp | 800m | 09/6/2005 | 25/12/2005 | 889/QĐ-UBND, ngày 01/6/2004 | 352 |
| 352 | 50 | 50 |
|
13 | Đường GTNT: Tuyến ngã 3 bà Thành - Tân An | Xã Đức Phong | 704 m | 12/3/2003 | 1/12/2004 | 1230/QĐ-CT, ngày 24/10/2003 | 316 |
| 316 | 50 | 50 |
|
14 | Đường GTNT: Tuyến Kinh tế mới (Gò Rộc) | Xã Đức Minh | 1007,8 m | 9/20/2010 | 5/25/2011 | 3107/QĐ-UBND, ngày 19/8/2010 | 987 |
| 987 | 170 | 170 |
|
15 | Kiên cố hóa Kênh S18-2-9 | Xã Đức Thắng | 643 m | 10/10/2007 | 8/10/2008 | 85/QĐ-UBND, ngày 19/9/2007 | 650 |
| 650 | 100 | 100 |
|
III | Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
| 15.031 | 1.385 | 12.262 | 3.050 | 3.050 |
|
1 | Đường GTNT xã Nghĩa Thọ, tuyến Cầu Tà Măn - Xóm Tà Măn | Xã Nghĩa Thọ | 500 m | 01/2010 | 5/2010 | 2851/QĐ-UBND, ngày 16/11/2009 | 384 | 293 | 91 | 150 | 150 |
|
2 | Đường GTNT thôn 1, xã Nghĩa Thọ, tuyến Trạm Y tế xã đi cầu Phên | Xã Nghĩa Thọ | 223 m | 11/2008 | 4/2009 | 2352/QĐ-UBND, ngày 24/11/2008 | 145 | 145 |
| 100 | 100 |
|
3 | Đường GTNT xã Nghĩa Trung; tuyến Thôn An Hà 3 - Thôn La Châu | Xã Nghĩa Trung | 750 m | 12/2009 | 02/2010 | 2854/QĐ-UBND, ngày 16/11/2009 | 685 | 342 | 343 | 200 | 200 |
|
| Đường GTNT xã Nghĩa Trung; tuyến Cầu La Châu - Ngõ Trần Đình Thái | Xã Nghĩa Trung | 1.028 m | 9/2011 | 10/2011 | 1166/QĐ-UBND, ngày 11/7/2011 | 1.100 | 550 | 550 | 200 | 200 |
|
5 | KCH kênh và công trình trên kênh N2-VC3A | Xã Nghĩa Thắng |
| 6/2004 | 3/2007 | 483/QĐ-UBND, ngày 04/6/2004 | 469 |
| 469 | 150 | 150 |
|
6 | Đường GTNT xã Nghĩa Điền, tuyến Điền An - Quảng Phú | Xã Nghĩa Điền |
| 12/2009 | 02/2010 | 1516/QĐ-UBND, ngày 25/9/2009 | 944 |
| 944 | 150 | 150 |
|
7 | Đường GTNT BTXM xã Nghĩa Sơn, tuyến: Ngõ ông Thôi - Trung tâm Gò Thần | Xã Nghĩa Sơn | 315 m | 10/2010 | 01/2011 | 1411/QĐ-UBND, ngày 01/9/2010 | 356 |
| 356 | 100 | 100 |
|
8 | Đường GTNT xã Nghĩa Sơn, tuyến: Ngõ chị Bắc - Ngõ ông Vinh | Xã Nghĩa Sơn | 441 m | 12/2009 | 02/2010 | 2037/QĐ-UBND, ngày 09/11/2009 | 417 |
| 417 | 100 | 100 |
|
9 | Đường GTNT BTXM xã Nghĩa Mỹ, tuyến: Ngõ Huỳnh Văn Bôn - Cầu Mống | Xã Nghĩa Mỹ | 1.396 m | 11/2010 | 3/2011 | 1264/QĐ-UBND, ngày 13/8/2010 | 945 |
| 945 | 200 | 200 |
|
10 | Đường GTNT xã Nghĩa Thuận, tuyến Tỉnh lộ 623B-Trạm Y Tế | Xã Nghĩa Thuận | 148 m | 12/2010 | 12/2010 | 3501/QĐ-UBND, ngày 14/12/2010 | 155 | 55 | 100 | 100 | 100 |
|
11 | KCH kênh và công trình trên kênh N2-VC7 | Xã Nghĩa Thuận | 600 m | 02/2009 | 7/2009 | 2112/QĐ-UBND, ngày 03/11/2008 | 1.696 |
| 1.696 | 200 | 200 |
|
12 | Đường GTNT xã Nghĩa Lâm, tuyến ĐT623B - Dốc Vườn Biển | Xã Nghĩa Lâm | 176 m | 11/2009 | 12/2009 | 2341/QĐ-UBND, ngày 10/11/2009 | 141 |
| 141 | 100 | 100 |
|
13 | Đường GTNT xã Nghĩa Lâm, tuyến ngõ ông Rậm - ngõ Bảy Cát | Xã Nghĩa Lâm | 601 m | 11/2010 | 3/2011 | 1931/QĐ-UBND, ngày 25/10/2010 | 501 |
| 501 | 150 | 150 |
|
14 | KCH kênh và công trình trên kênh N2-8-1 | Xã Nghĩa Kỳ |
| 8/2007 | 5/2009 | 2732/QĐ-UBND, ngày 20/12/2006 | 1.298 |
| 1.298 | 200 | 200 |
|
15 | Đường GTNT xã Nghĩa Kỳ, tuyến Ngõ ông Phạm Hồng Sơn - Xưởng SX vũ khí Phan Điệt | Xã Nghĩa Kỳ | 737 m | 12/2009 | 02/2010 | 1713/QĐ-UBND, ngày 12/10/2009 | 566 |
| 566 | 150 | 150 |
|
16 | KCH kênh và công trình trên kênh N8-VC7 | Xã Nghĩa Thương |
| 9/2011 | 10/2011 | 61b/QĐ-UBND, ngày 25/6/2011 | 937 |
| 937 | 150 | 150 |
|
17 | KCH kênh và công trình trên kênh N10-12-4 | Xã Nghĩa Thương |
| 9/2011 | 4/2012 | 85/QĐ-UBND, ngày 27/10/2010 | 902 |
|
| 150 | 150 |
|
18 | KCH kênh và công trình trên kênh N26-3 | Xã Nghĩa Hòa |
| 3/2007 | 01/2009 | 2731/QĐ-UBND, ngày 20/12/2006 | 1.495 |
| 1.495 | 200 | 200 |
|
19 | Đường GTNT xã Nghĩa Hòa, tuyến Mai Xuân Lâm - Trần Thị Dương | Xã Nghĩa Hòa |
| 9/2012 | 11/2012 | 1645/QĐ-UBND, ngày 09/9/2011 | 1.495 |
| 1.013 | 150 | 150 |
|
20 | Đường GTNT xã Nghĩa Hiệp, tuyến Đông Mỹ - Năng Xã | Xã Nghĩa Hiệp |
| 9/2006 | 7/2007 |
| 400 |
| 400 | 150 | 150 |
|
IV | Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
| 3.936 | - | 3.936 | 1.550 | 1.170 | 380 |
1 | Đường BTXM nông thôn xã Hành Minh, tuyến Núi Trụi Hành Đức - Hành Nhân | Xã Hành Minh | 798 m | 2010 | 2011 | 300/QĐ-UBND 28/12/2009, 225/QĐ-UBND 07/12/2010 | 709 |
| 709 | 250 | 250 |
|
2 | Đường BTXM nông thôn xã Hành Minh, tuyến Cầu Dài - Gò Quán | Xã Hành Minh | 340 m | 2012 | 2012 | 125b/QĐ-UBND 29/11/2012 | 507 |
| 507 | 150 | 150 |
|
3 | BTXM Đường GTNT xã Hành Thịnh, 6 tuyến | Xã Hành Thịnh | 1.513 m | 2003 | 2003 | 54/QĐ-UBND 29/4/2002 | 463 |
| 463 | 300 | 300 |
|
4 | BTXM đường GTNT xã Hành Thịnh; tuyến An Ba - Châu Me | Xã Hành Thịnh | 510 m | 2003 | 2003 | 147/QĐ-CT ngày 26/8/2002 | 299 |
| 299 | 100 | 100 |
|
5 | BTXM đường GTNT xã Hành Thịnh; tuyến Cầu Đập - Xuân Hòa | Xã Hành Thịnh | 2.978 m | 2003 | 2003 | 148/QĐ-CT ngày 26/8/2003 | 1.432 |
| 1.432 | 370 | 370 |
|
6 | Đường TL 628-Nguyễn Tượng | Xã Hành Thịnh | 329 m | 2005 | 2005 | 71/QĐ-UBND | 142 |
| 142 | 80 |
| 80 |
7 | Đường BTNT xã Hành Thịnh; tuyến 1: Ngã ba An Bình - kênh S18, tuyến 2: Đường Tỉnh Lộ - Chợ Bến Đò | Xã Hành Thịnh | 500m | 2009 | 2009 | 80/QĐ-UBND 06/5/2009 | 384 |
| 384 | 100 |
| 100 |
8 | Đường BTNT xã Hành Thịnh; tuyến 1: Nhà ông Toản - Nhà rể Nở | Xã Hành Thịnh |
| 2009 | 2010 | 44/QĐ-UBND 19/6/2009, 88/QĐ-UBND 14/6/2010 | 785 |
| 785 | 200 |
| 200 |
V | Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
| 3.162 | 1.120 | 2.042 | 766 | - | 766 |
1 | Đường BTXM xã Bình Thạnh, tuyến: Xóm Phước An-Biển | Xã Bình Thạnh | 1.393 m | 2006 | 2006 | 2720/QĐ-UBND ngày 01/12/2006 | 697 |
| 697 | 60 |
| 60 |
2 | Đường giao thông tuyến TL621 (Ngõ ông số) - thôn Châu Thuận biển | Xã Bình Châu | 1.366 m | 6/2010 | 8/2010 | 1288/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 | 1.187 |
| 1.187 | 180 |
| 180 |
3 | Công trình: Cầu khoán cát thôn Châu Me, xã Bình Châu | Xã Bình Châu | 12 m | 4/2006 | 8/2006 | 1263/QĐ-CT ngày 06/7/2005 | 504 | 454 | 50 | 150 |
| 150 |
4 | Trường Mẫu giáo thôn Tân Đức | Xã Bình Châu | 77,22 m2 | 05/2006 | 8/2006 | 1237/QĐ-CT ngày 01/7/2005 | 96 | 87 | 10 | 76 |
| 76 |
5 | Trường THCS Bình Trị; Hạng mục: 03 phòng chức năng | Xã Bình Trị | 335,34 m2 | 24/9/2010 | 20/10/2010 | 367/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 | 678 | 580 | 98 | 300 |
| 300 |
VI | Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
| 1.290 | 1.255 | 35 | 600 | - | 600 |
1 | Nâng sinh hoạt tự chảy thôn Nước Lô I | Xã Ba Dinh | 32 hộ | 5/2005 | 7/2005 | 169/QĐ-UBND ngày 30/3/2005 | 186 | 178 | 8 | 150 |
| 150 |
2 | Đường giao thông nông thôn Nước Nẻ 1 | Xã Ba Vinh | BTXM, L = 214m | 10/2012 | 11/2012 | 1127/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 | 400 | 400 |
| 200 |
| 200 |
3 | Nâng cấp kênh Nước Tiên, xã Ba Dinh | Xã Ba Dinh | BTXM, L =1.135 m | 3/2007 | 08/2007 | 23/QĐ-UBND, ngày 11/01/2007 | 704 | 677 | 28 | 250 |
| 250 |
VII | Huyện Minh Long |
|
|
|
|
| 4.127 | 4.127 | - | 1.210 | - | 1.210 |
1 | Công trình: nối dài đường Gò reo thôn Dục Ái | Xã Long Hiệp | 310 m | 2012 | 2012 | 752/QĐ -UBND ngày 24/09/2012 | 199 | 199 |
| 200 |
| 200 |
2 | Đường GTNT xã Long Hiệp, tuyến Long Hiệp-Thiệp Xuyên | Xã Long Hiệp | 789,6 m | 6/2009 | 7/2009 | 361/QĐ -UBND ngày 10/6/2009 | 601 | 601 |
| 250 |
| 250 |
3 | Công trình kiên cố hóa kênh mương Cà Xen | Xã Long Mai |
| 2011 | 2011 | 384/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 | 963 | 963 |
| 350 |
| 350 |
4 | Công trình Đập và kênh mương Đồng Ông Mẫn | Xã Long Mai |
| 2012 | 2012 | 1218/QĐ -UBND ngày 02/10/2012 | 300 | 300 |
| 150 |
| 150 |
5 | Công trình Đường Gò Rây - Diệp Thương | Xã Thanh An |
| 2012 | 2012 | 656/QĐ -UBND ngày 06/9/2012 | 1000 | 1000 |
| 20 |
| 20 |
6 | Công trình hệ thống nước sinh hoạt từ ống dẫn nước Thác Trắng đến ấp Gò Bắc | Xã Thanh An |
| 2011 | 2011 | 656/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 | 319 | 319 |
| 60 |
| 60 |
7 | Công trình hệ thống nước sinh hoạt tập trung tự chảy suối Pà Giang | Xã Thanh An |
| 2011 | 2012 | 786/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 | 500 | 500 |
| 150 |
| 150 |
8 | Công trình đường Đồng Cần đi xóm Tà Huynh | Xã Thanh An | 281,6 m | 2011 | 2012 | 459/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 | 245 | 245 |
| 30 |
| 30 |
VIII | Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
| 9.668 | - | - | 900 | - | 900 |
1 | Sửa chữa NSH cộng đồng thôn Nước Vương | Xã Sơn Liên |
| 2010 | 2010 | 951/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 | 517 |
|
| 150 |
| 150 |
2 | Công trình: Trạm y tế xã Sơn Long | Xã Sơn Long |
| 2010 | 2011 | 2235/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | 2.525 |
|
| 90 |
| 90 |
3 | Duy tu bảo dưỡng công trình nước sinh hoạt KDC A Xăng. | Xã Sơn Long |
| 2011 | 2012 | 1014/QĐ-UBND ngày 2/11/2011 | 509 |
|
| 45 |
| 45 |
4 | Sửa chữa NSH cộng đồng thôn Xà Ruông | Xã Sơn Tinh |
| 15/9/2012 | 15/11/2012 | 408/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 | 521 |
|
| 180 |
| 180 |
5 | Sửa chữa đường BTXM Mẹ Sua nhà ông Đía | Xã Sơn Dung |
| 14/11/2012 | 14/12/2012 | 1130/QĐ-UBND ngày 23/9/2012 | 398 |
|
| 200 |
| 200 |
6 | Sửa chữa Ntường rào, cổng ngõ trụ sở làm việc UBND xã | Xã Sơn Màu |
| 2009 | 2010 | 960/QĐ-UBND ngày 5/10/2009 | 4.825 |
|
| 105 |
| 105 |
7 | Sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mang Rễ | Xã Sơn Lập |
| 7/2009 | 9/2009 | 500/QĐ-UBND ngày 8/7/2009 | 372 |
|
| 130 |
| 130 |
IX | Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
| 4.428 | 2.599 | 1.829 | 2.600 | - | 2.600 |
1 | Chợ Trà Bình | Xã Trà Bình | 1.450 m2 | 2009 | 2010 | Số 1698/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 | 1.829 |
| 1.829 | 500 |
| 500 |
2 | Hệ thống nước sạch tổ 15,16 thôn Trường Giang | Xã Trà Tân | Phục vụ cho 55 hộ | 2011 | 2011 | Số 526/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 | 557 | 557 |
| 400 |
| 400 |
3 | Nối tiếp hệ thống nước sinh hoạt tổ 2 thôn 1 và tổ 5 thôn 3, xã Trà Giang | Xã Trà Giang | Phục vụ cho 12 hộ | 12/2007 | 01/2008 | Số 913/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 | 68 | 68 |
| 150 |
| 150 |
4 | Hệ thống nước sinh hoạt Bờ Gieo | Xã Trà Giang | Phục vụ cho 23 hộ dân | 9/2008 | 12/2008 | số 520/QĐ-UBND ngày 26/6/2008 | 491,5 | 491,5 |
| 200 |
| 200 |
5 | Hệ thống nước sinh hoạt tổ 2 thôn Sơn Thành | Xã Trà Sơn | Phục vụ cho 45 hộ | 9/2011 | 11/2011 | Số 1272/QĐ- UBND ngày 25/8/2011 | 650 | 650 |
| 250 |
| 250 |
6 | Hệ thống nước sinh hoạt thôn 2 | Xã Trà Thủy | Phục vụ cho 27 hộ | 2005 | 2005 | số 452/QĐ-UBND ngày 18/8/2004 | 185 | 185 |
| 200 |
| 200 |
7 | Hệ thống nước sinh hoạt TTCX cụm xã Trà Hiệp | Xã Trà Hiệp | Phục vụ cho 38 hộ | 2007 | 2008 | số 649/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 | 430 | 430 |
| 250 |
| 250 |
8 | Duy tu, bảo dưỡng đường Phú An đi Hố Dầu | Xã Trà Phú |
| 2006 | 2006 | số 850/QĐ-UBND ngày 30/8/2005 | 368 | 368 |
| 150 |
| 150 |
9 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Trà Khương | Xã Trà Lâm |
| 2006 | 2006 | số 1030/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 | 102 | 102 |
| 250 |
| 250 |
10 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt tổ 3 thôn Trà Hoa | Xã Trà Lâm |
| 2007 | 2008 | số 571/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 | 239 | 239 |
| 250 |
| 250 |
X | Huyện Tây Trà |
|
|
|
|
| 2.821 | 2.821 | - | 1.410 | - | 1.410 |
1 | Hệ thống nước sinh hoạt đội 3, thôn Trà Veo | Xã Trà Xinh | Cấp nước 50 hộ dân | 8/2011 | 9/2011 | 467/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 | 584 | 584 |
| 300 |
| 300 |
2 | Công trình Trường THCS Trà Thanh, hạng mục Nhà công vụ giáo viên 05 phòng thôn Trà Vuông | Trà Thanh | 5 phòng | 10/2009 | 12/2009 | 556/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 | 625 | 625 |
| 350 |
| 350 |
3 | Công trình trường mẫu giáo Trà Quân, hạng mục Nhà lớp học: 01 phòng Làng Gấm, 01 phòng thôn Trà Ong | Trà Quân | 2 phòng | 12/2009 | 04/2010 | 932/QĐ-UBND ngày 05/10/2009 | 644 | 644 |
| 360 |
| 360 |
4 | Công trình trường Tiểu học Trà Lãnh, hạng mục nhà lớp học: thôn Trà Lương, thôn Trà ích | Trà Lãnh | 5 phòng | 11/2010 | 5/2011 | 392/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 | 968 | 968 |
| 400 |
| 400 |
XI | Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
| 328 | 259 | 69 | 400 | - | 400 |
1 | Công trình giao thông nông thôn Nguyễn Thành Hưng - Trần Hữu Vinh | Xã An Vĩnh | BTXM; dài 157,68m | 10/2006 | 10/2006 | Số 431/QĐ-UBND ngày 03/10/2006 | 69 | 0 | 69 | 200 |
| 200 |
2 | Công trình Đường Trạm Biên phòng - Bãi Hang | Xã An Bình | L=214m | 10/2006 | 11/2006 | 428/QĐ-UBND ngày 29/9/2006 | 259 | 259 | 0 | 200 |
| 200 |
XIII | TP. Quảng Ngãi |
|
|
|
|
| 7.029 | 919 | 6.110 | 4.247 |
| 4.247 |
1 | Nâng cấp, mở rộng đường GTNT xã Tịnh Hòa năm 2009: tuyến QL 24B - Thôn Đông Thuận và QL24B - thôn Đông Bình | Xã Tịnh Hòa | 473 m | 7/2009 | 8/2009 | 822/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 | 309 | 309 |
| 150 |
| 150 |
2 | Kiên cố hóa kênh Đồng Gò Xốp - Gò Liêu - Diêm Điền | Xã Tịnh Hòa | 418,3m | 9/2012 | 12/2012 | 59/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 | 613 |
| 613 | 60 |
| 60 |
3 | Đường GTNT bằng BTXM xã Tịnh Châu năm 2008; tuyến Cầu Lệ Thủy-Trường Mẫu Giáo thôn Lê Thủy | Xã Tịnh Châu | 500 m | 8/2008 | 12/2008 | 1408/QĐ-UBND, ngày 07/8/2008 | 421 |
| 421 | 200 |
| 200 |
4 | Đường GTNT bằng BTXM xã Tịnh Châu năm 2011, Tuyến 1: Nhà ông Đỗ Ngọc Thanh - ngõ nhà ông Lê Phúc, Tuyến 2: cửa hàng xăng dầu số 6 | Xã Tịnh Châu | 1.049 m | 20/5/2012 | 20/8/2012 | 727/QĐ-UBND, ngày 06/4/2012 | 1.506 | - | 1.506 | 270 |
| 270 |
5 | Trường Tiểu học Tịnh Châu, hạng mục: Dãy phòng học tầng 02 (giai đoạn 2) | Xã Tịnh Châu |
| 24/10/2010 | 18/2/2011 | 40a/QĐ-UBND, ngày 01/9/2010 | 712 | - | 712 | 200 |
| 200 |
6 | Sửa chữa dãy lớp họp 8 phòng, 02 tầng trường THCS Tịnh Ấn Tây (phía nam) | Xã Tịnh Ấn Tây | 667,72 m2 | 10/12/2003 | 06/12/2004 | 2091/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 | 780 |
| 780 | 500 |
| 500 |
7 | Sửa chữa dãy lớp họp 8 phòng, 02 tầng trường THCS Tịnh Ấn Tây (phía bắc) | Xã Tịnh Ấn Tây | 561 m2 | 03/8/2006 | 22/01/2007 | 894/QĐ-UBND 05/7/2006 | 934 |
| 934 | 500 |
| 500 |
8 | Đường liên thôn Tư Cung - Mỹ Lại | Xã Tịnh Khê | 1.050 m | 7/2007 | 9/2007 | 749/QĐ-UBND ngày 17/5/2007 | 635 | 610 | 25 | 500 |
| 500 |
9 | Đường GTNT tuyến: Ngõ ông Nguyễn Phương đến ngõ ông Mười Hơn | Xã Tịnh An | 350 m | 01/2007 | 9/2008 | 1922/QĐ-UBND ngày 15/11/2006 | 874 |
| 874 | 100 |
| 100 |
10 | Đường GTNT tuyến: Quốc lộ 24B - xóm 2 Long Bàn | Xã Tịnh An | 398 m | 02/2004 | 9/2004 | 733/QĐ-CT ngày 22/9/2003 | 132 |
| 132 | 150 |
| 150 |
11 | Đường GTNT tuyến: Quốc lộ 24B - An phú nối dài đoạn II (km0 - km0 + 285) | Xã Tịnh An | 285 m | 12/2003 | 7/2004 | 733/QĐ-CT ngày 22/9/2003 | 113 |
| 113 | 150 |
| 150 |
12 | Trụ sở UBND xã Tịnh Long | Xã Tịnh Long | Cấp III, cao 02 tầng, DT sàn 448 m2 | 8/2002 | 01/2003 | 932/QĐ-UB ngày 24/7/2002 | 500 |
| 500 | 67 |
| 67 |
13 | Đường BTXM liên xã | Xã Tịnh Long | L=1.940m, rộng 5,5m, bằng BTXM M300 | 10/2012 | 12/2012 | Do Sở GTVT làm chủ đầu tư | 9.000 |
| 9.000 | 100 |
| 100 |
14 | Đường GTNT tuyến: Vĩnh Thọ - Làng Cá. | Xã Nghĩa Phú | 1650,3 m | 7/2004 | 9/2004 | 449/QĐ-UBND ngày 26/5/2004 | 708 | 425 | 283 | 400 |
| 400 |
15 | Trạm y tế xã Nghĩa Phú | Xã Nghĩa Phú | Diện tích XD: 254,5 m2, Cấp 4A, 1 tầng | 8/2008 | 01/2009 | 24/QĐ-UBND ngày 01/8/2008 | 897 | 897 |
| 400 |
| 400 |
16 | Nâng cấp tuyến đường từ Bưu điện đi ra Bến Đò | Xã Tịnh Kỳ | 1.232 m | 9/6/2002 | 12/2002 | 899/QĐ-UB ngày 22/7/2002 | 588 |
| 588 | 500 |
| 500 |
NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN QUY HOẠCH CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỪ NĂM 2016 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Kèm Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên xã | Tổng số | Trong đó | |||
Quy hoạch sản xuất nông nghiệp và hạ tầng chi tiết phục vụ sản xuất nông nghiệp | Quy hoạch chi tiết trung tâm xã | |||||
Số quyết định, ngày tháng năm phê duyệt | Kinh phí được duyệt | Số quyết định, ngày tháng năm phê duyệt | Kinh phí được duyệt | |||
| TỔNG CỘNG | 10.887 |
| 3.812 |
| 7.075 |
A | TP. Quảng Ngãi | 3.875 |
| 1.477 |
| 2.398 |
1 | Xã Nghĩa Hà | 411 | Quyết định số 5935/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 111 | Quyết định số 5620/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 300 |
2 | Xã Nghĩa An | 393 | Quyết định số 6831/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 93 | Quyết định số 5616/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 300 |
3 | Xã Nghĩa Phú | 124 | Quyết định số 5622/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 124 |
|
|
4 | Xã Tịnh Kỳ | 423 | Quyết định số 6832/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 125 | Quyết định số 5615/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 298 |
5 | Xã Tịnh Long | 500 | Quyết định số 5608/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 200 | Quyết định số 5614/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 300 |
6 | Xã Tịnh Ấn Tây | 200 | Quyết định số 5610/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 200 |
|
|
7 | Xã Tịnh An | 500 | Quyết định số 5611/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 200 | Quyết định số 5621/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 300 |
8 | Xã Tịnh Ấn Đông | 500 | Quyết định số 5613/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 200 | Quyết định số 5618/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 300 |
9 | Xã Tịnh Hòa | 424 | Quyết định số 5609/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 124 | Quyết định số 5617/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 300 |
10 | Xã Tịnh Thiện | 400 | Quyết định số 5623/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 100 | Quyết định số 5619/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND TP Quảng Ngãi | 300 |
B | Huyện Bình Sơn | 996 |
| 396 |
| 600 |
1 | Xã Bình Trị | 500 | Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND huyện Bình Sơn | 200 | Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND huyện Bình Sơn | 300 |
2 | Xã Bình Long | 496 | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND huyện Bình Sơn | 196 | Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND huyện Bình Sơn | 300 |
C | Huyện Tư Nghĩa | 2.349 |
| 916 |
| 1.433 |
1 | Xã Nghĩa Thuận | 408 | Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa | 108 | Quyết định số 13561/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa | 300 |
2 | Xã Nghĩa Thắng | 140 | Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa | 140 |
|
|
3 | Xã Nghĩa Thọ | 157 | Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa | 157 |
|
|
4 | Xã Nghĩa Hiệp | 395 | Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa | 95 | Quyết định số 11755/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa | 300 |
5 | Xã Nghĩa Trung | 381 | Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa | 103 | Quyết định số 12198/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa | 278 |
6 | Xã Nghĩa Mỹ | 395 | Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa | 125 | Quyết định số 12098/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa | 270 |
7 | Xã Nghĩa Điền | 473 | Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 9/7/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa | 188 | Quyết định số 3778/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa | 285 |
D | Huyện Nghĩa Hành | 494 |
| 194 |
| 300 |
1 | Xã Hành Tín Tây | 494 | Quyết định số 234/QĐ ngày 08/09/2016 của UBND huyện Nghĩa Hành | 194 | Quyết định số 261/QĐ ngày 26/9/2016 của UBND huyện Nghĩa Hành | 300 |
E | Huyện Mộ Đức | 1.852 |
| 392 |
| 1.460 |
1 | Xã Đức Hiệp | 462 | Quyết định số 640/QĐ-UBND, ngày 7/03/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức | 200 | Quyết định số 2256/QĐ-UBND, ngày 24/9/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức | 262 |
2 | Xã Đức Phú | 492 | Quyết định số 872/QĐ-UBND, ngày 05/04/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức | 192 | Quyết định số 1369/QĐ-UBND, ngày 12/6/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức | 300 |
3 | Xã Đức Chánh | 300 |
|
| Quyết định số 2254/QĐ-UBND, ngày 24/9/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức | 300 |
4 | Xã Đức Phong | 300 |
|
| Quyết định số 2257/QĐ-UBND, ngày 24/9/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức | 300 |
5 | Xã Đức Thắng | 298 |
|
| Quyết định số 2255/QĐ-UBND, ngày 24/9/2013 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức | 298 |
F | Huyện Đức Phổ | 823 |
| 238 |
| 585 |
1 | Xã Phổ An | 413 | Quyết định số 9057/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND huyện Đức Phổ | 127 | Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 06/2/2015 của UBND huyện Đức Phổ | 286 |
2 | Xã Phổ Thuận | 410 | Quyết định 9056/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND huyện Đức Phổ | 111 | Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 06/2/2015 của UBND huyện Đức Phổ | 299 |
G | Huyện Ba Tơ | 498 |
| 199 |
| 299 |
1 | Xã Ba Động | 498 | Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 của UBND huyện Ba Tơ | 199 | Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND huyện Ba Tơ | 299 |
Ghi chú:
Theo Hướng dẫn số 1494/HDLN-XD-TNMT-NNPTNT ngày 29/8/2013 của liên Sở: Xây dựng, Tài nguyên Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định:
- Tổng chi phí lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu trung tâm xã và các điểm dân cư không vượt quá 300 triệu đồng/xã.
- Tổng chi phí lập quy hoạch chi tiết phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất không vượt quá 200 triệu đồng/xã
- 1Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2018 về phân công các Sở, Ban, Ngành, các Hội, đoàn thể hỗ trợ các xã phấn đấu hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 và hỗ trợ xã thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020
- 3Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016–2020
- 4Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch vốn và danh mục dự án Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 sử dụng nguồn vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 48/2018/QĐ-UBND quy định về mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1760/QĐ-TTg năm 2017 về điều chỉnh Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và chi ngân sách địa phương năm 2018
- 6Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2018 về phân công các Sở, Ban, Ngành, các Hội, đoàn thể hỗ trợ các xã phấn đấu hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 và hỗ trợ xã thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 7Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020
- 9Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016–2020
- 10Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch vốn và danh mục dự án Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 sử dụng nguồn vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 48/2018/QĐ-UBND quy định về mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 212/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới năm 2018 (Nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 212/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra