- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 619/QĐ-TTg năm 2017 Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 07/2017/TT-BTP quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 212/QĐ-UBND | Quận 7, ngày 24 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng Đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật,
Theo hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật quận ngày 20/01/2022;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp tại Tờ trình số 79/TTr-TP ngày 20/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 10/10 phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 như sau:
1. Phường Tân Phú - đạt 98 điểm;
2. Phường Tân Thuận Đông - đạt 98,7 điểm;
3. Phường Tân Thuận Tây - đạt 99,5 điểm;
4. Phường Bình Thuận - đạt 100 điểm;
5. Phường Tân Kiểng - đạt 99 điểm;
6. Phường Tân Hưng - đạt 96,09 điểm;
7. Phường Phú Mỹ - đạt 99,5 điểm;
8. Phường Phú Thuận - đạt 99 điểm;
9. Phường Tân Phong - đạt 98 điểm;
10. Phường Tân Quy - đạt 98,5 điểm.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân quận chịu trách nhiệm đăng tải danh sách phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 lên trang thông tin điện tử của quận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Nội vụ quận, Trưởng phòng Tư pháp quận và các phường có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Mẫu 08-TCPL-II
Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2017/TT-BTP
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Quận 7, ngày 24 tháng 01 năm 2022 |
Phường chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
Stt | Đơn vị (Loại 1) | Tổng điểm | Điểm của từng tiêu chí | Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) | ||||
Tiêu chí 1 | Tiêu chí 2 | Tiêu chí 3 | Tiêu chí 4 | Tiêu chí 5 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| TRƯỞNG PHÒNG |
Mẫu 07-TCPL-II
Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2017/TT-BTP
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Quận 7, ngày 24 tháng 01 năm 2022 |
DANH SÁCH
Phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
Stt | Đơn vị (Loại I) | Tổng điểm | Điểm của từng tiêu chí | Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) | ||||
Tiêu chí 1 | Tiêu chí 2 | Tiêu chí 3 | Tiêu chí 4 | Tiêu chí 5 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Phường Tân Phú | 98 | 13 | 30 | 25 | 10 | 20 | 100 |
2 | P. Tân Thuận Đông | 99 | 14,25 | 29,45 | 25 | 10 | 20 | 98,12 |
3 | P. Tân Thuận Tây | 100 | 14,5 | 30 | 25 | 10 | 20 | 100 |
4 | Phường Bình Thuận | 100 | 15 | 30 | 25 | 10 | 20 | 100 |
5 | Phường Tân Kiểng | 99 | 14 | 30 | 25 | 10 | 20 | 99,17 |
6 | Phường Tân Hưng | 96 | 13 | 29,09 | 24 | 10 | 20 | 96,41 |
7 | Phường Phú Mỹ | 100 | 15 | 29,5 | 25 | 10 | 20 | 99,77 |
8 | Phường Phú Thuận | 99 | 15 | 29 | 25 | 10 | 20 | 100 |
9 | Phường Tân Phong | 98 | 13 | 30 | 25 | 10 | 20 | 100 |
10 | Phường Tân Quy | 99 | 15 | 30 | 25 | 8,5 | 20 | 99,97 |
| TRƯỞNG PHÒNG |
- 1Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2021 về công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2019 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018 do Ủy ban nhân dân Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2021 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Báo cáo 23/BC-UBND năm 2021 về kết quả công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2021 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2018 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2017 do Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Quyết định 93/QĐ-UBND về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018 do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2021 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 17Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2019 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 18Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 19Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 20Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 21Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 22Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 23Kế hoạch 476/KH-UBND năm 2022 về đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 619/QĐ-TTg năm 2017 Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 07/2017/TT-BTP quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2021 về công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2019 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018 do Ủy ban nhân dân Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2021 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Báo cáo 23/BC-UBND năm 2021 về kết quả công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2021 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2018 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2017 do Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 17Quyết định 93/QĐ-UBND về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018 do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 18Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2021 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 19Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 20Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 21Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2019 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 22Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 23Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 24Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 25Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2020 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 26Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 27Kế hoạch 476/KH-UBND năm 2022 về đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 212/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2022
- Nơi ban hành: Quận 7
- Người ký: Hoàng Minh Tuấn Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực