- 1Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2021 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2109/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 51/TTr-SLĐTBXH ngày 23/8/2023 và ý kiến thống nhất của Sở Khoa học và Công nghệ về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Văn bản số 1271/SKHCN-TCĐ ngày 22/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (bao gồm 01 (một) thủ tục hành chính cấp tỉnh và 01 (một) thủ tục hành chính liên thông) và 05 (năm) thủ tục hành chính liên thông bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự: 2 mục II phần I thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 3110/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 và số thứ tự 10 (tiểu mục I) thuộc mục I phần I lĩnh vực Người có công tại Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 27/3/2023; bãi bỏ Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2109/QĐ-UBND ngày 05/09/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh (Lĩnh vực Người có công (01 TTHC)) | |||||
1 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. | QT.NCC.10 | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng; - Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội. |
II | Danh mục thủ tục hành chính liên thông (Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01 TTHC)) | |||||
1 | Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | QT.BTXH.LT.02 | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ- CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hổ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Quyết định số 292/QĐ- BLĐTBXH ngày 16/3/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG BỊ BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ |
I | Lĩnh vực việc làm (03 TTHC) | ||
1 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid-19. | QT.VL-CV19.01 | Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19. |
2 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch Covid-19. | QT.VL-CV19.02 | Như trên |
3 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid-19. | QT.VL-CV19.03 | Như trên |
II | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương (02 TTHC) | ||
1 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19. | QT.LĐTL-CV19.01 | Như trên |
2 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid- 19. | QT.LĐTL-CV19.02 | Như trên |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (Lĩnh vực Người có công)
1. Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.NCC.10 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| - Người có công đề nghị sửa đổi, bổ sung những thông tin sau: họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; quê quán của người có công hoặc thân nhân của họ ghi trong hồ sơ người có công để phù hợp với giấy tờ về hộ tịch. - Thân nhân liệt sĩ, thân nhân người có công, người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ, người hưởng chế độ đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác đề nghị sửa đổi, bổ sung những thông tin sau của bản thân: họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; quê quán để phù hợp với giấy tờ về hộ tịch. - Thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ đề nghị sửa đổi, bổ sung những thông tin sau của liệt sĩ: họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; ngày, tháng, năm hy sinh; quê quán (theo địa danh khi xác lập hồ sơ công nhận liệt sĩ); cấp bậc, chức vụ; cơ quan, đơn vị khi hy sinh; trường hợp hy sinh; nơi hy sinh. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị theo biểu mẫu BM.NCC.10.01; | x |
| |||||
* | Đối với người có công: |
|
| |||||
- | Căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân. |
| x | |||||
* | Đối với thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ, thân nhân của người có công đã từ trần: |
|
| |||||
- | Căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân. |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; | |||||||
| + Nếu nộp hồ sơ gửi bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền). | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Người có công; thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ; thân nhân của người có công đã từ trần. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công hoặc Văn bản trả lời. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc từ bưu điện. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Người có công (NCC) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ/Bưu điện/Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng NCC | 01 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thông tin (kèm hồ sơ theo mục 2.3 và bản sao giấy tờ đề nghị được sửa đổi, bổ sung thông tin), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng NCC | 08 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thông tin (kèm hồ sơ theo mục 2.3 và bản sao giấy tờ đề nghị được sửa đổi, bổ sung thông tin) hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ) đã được ký nháy. | ||||
B5 | Phê duyệt kết quả giải quyết tại bước B4. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Mẫu 05; Văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thông tin (kèm hồ sơ theo mục 2.3 và bản sao giấy tờ đề nghị được sửa đổi, bổ sung thông tin) hoặc Văn bản trả lời (kèm hồ sơ). | ||||
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản. - Đối với kết quả Văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thông tin (kèm hồ sơ theo mục 2.3 và bản sao giấy tờ đề nghị được sửa đổi, bổ sung thông tin) thì chuyển toàn bộ hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền (qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan có thẩm quyền tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). - Đối với kết quả Văn bản trả lời (kèm hồ sơ) chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân theo bước B12. | Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thông tin (kèm hồ sơ theo mục 2.3 và bản sao giấy tờ đề nghị được sửa đổi, bổ sung thông tin). Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản trả lời (kèm hồ sơ). | ||||
B7 | Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra, đối chiếu thông tin: - Trường hợp đủ điều kiện: Ban hành Văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin (kèm hồ sơ). - Trường hợp không đủ điều kiện: Ban hành Văn bản trả lời không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ). | Cơ quan có thẩm quyền | Giờ hành chính | Văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin (hồ sơ kèm theo) hoặc Văn bản trả lời không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ). | ||||
B8 | Nhận kết quả giải quyết từ cơ quan có thẩm quyền chuyển về Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển cho phòng Người có công để giải quyết. | Công chức TN&TKQ/ Bưu điện. | 0,5 ngày | Mẫu 05; Văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin (hồ sơ kèm theo) hoặc Văn bản trả lời không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ). | ||||
B9 | Căn cứ kết quả giải quyết của cơ quan có thẩm quyền: Dự thảo Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công hoặc dự thảo Văn bản trả lời không đủ điều kiện ban hành Quyết định (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng NCC | 09 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ) đã được ký nháy. | ||||
B10 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B9. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Mẫu 05; Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công hoặc Văn bản trả lời (kèm hồ sơ). | ||||
B11 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. | Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công hoặc Văn bản trả lời (kèm hồ sơ). | ||||
B12 | Trả kết quả cho cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công hoặc Văn bản trả lời (kèm hồ sơ). | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.NCC.10.01 | Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công | ||||||
| BM.NCC.10.02 | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | |||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung thông tin; Văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin hoặc Văn bản trả lời không đủ điều kiện giải quyết của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
- | Quyết định sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công hoặc Văn bản trả lời. | |||||||
Hồ sơ được lưu 02 năm tại Phòng Người có công thuộc Sở Lao động - TB&XH Hà Tĩnh, sau đó chuyển xuống bộ phận lưu trữ của Sở và thực hiện lưu trữ theo quy định. | ||||||||
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (Lĩnh vực Bảo trợ xã hội)
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.BTXH.LT.02 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Đối tượng, người giám hộ của đối tượng quy định tại Điều 5; hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã nơi cư trú của đối tượng. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đối với hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng: + Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 7 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP), theo mẫu BM.BTXH.LT.02.01. + Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội đối với trẻ em nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo hoặc Người nhiễm HIV/AIDS thuộc diện hộ nghèo không có nguồn thu nhập ổn định hàng tháng.., theo mẫu BM.BTXHLT.02.02. + Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP), theo mẫu BM.BTXHLT.02.03. + Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội đối với người cao tuổi, theo mẫu BM.BTXHLT.02.04. + Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định pháp luật về người khuyết tật, theo mẫu BM.BTXHLT.02.05. | x |
| |||||
- | Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng: + Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật theo biểu mẫu BM.BTXHLT.02.06; | x |
| |||||
| + Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội theo biểu mẫu BM.BTXHLT.02.07; + Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo biểu mẫu BM.BTXHLT.02.08. |
|
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: - Khi nộp hồ sơ cần xuất trình các giấy tờ sau (trường hợp nộp trực tiếp) để cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu các thông tin kê khai trong tờ khai: + Giấy xác nhận thông tin về cư trú hoặc Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân của đối tượng; + Giấy khai sinh của trẻ em đối với trường hợp xét trợ cấp xã hội đối với trẻ em, người đơn thân nghèo đang nuôi con, người khuyết tật đang nuôi con; + Giấy tờ xác nhận bị nhiễm HIV của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV; + Giấy tờ xác nhận đang mang thai của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp người khuyết tật đang mang thai; + Giấy xác nhận khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật. - Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; - Nếu nộp hồ sơ gửi bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp xã: 12 ngày; cấp huyện: 10 ngày) | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND cấp huyện. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Đối tượng, người giám hộ của đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng (thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng) hoặc Văn bản trả lời. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc từ bưu điện. 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Công chức TN&TKQ (x); Cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội (VH-XH) để xử lý. | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Rà soát, xét duyệt hồ sơ, lập danh sách kết quả xét duyệt đối tượng, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt. | Công chức Văn hóa - Xã hội; Lãnh đạo UBND cấp xã | 07 ngày | Mẫu 01, 05 (x); Hồ sơ kèm theo; Danh sách kết quả xét duyệt đối tượng. | ||||
B4 | Niêm yết danh sách tại UBND cấp xã. | UBND cấp xã | 02 ngày | Danh sách xét duyệt. | ||||
B5 | Sau niêm yết danh sách |
|
|
| ||||
Trường hợp có khiếu nại: UBND cấp xã tổ chức xem xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại. | UBND cấp xã | 10 ngày (kể từ ngày nhận được khiếu nại, không tính trong thời gian giải quyết TTHC) | Kết quả giải quyết khiếu nại (nếu có). | |||||
Trường hợp không có khiếu nại, xác nhận thông tin của đối tượng, ban hành Văn bản bản đề nghị UBND huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng. | 2,5 ngày | Mẫu 05 (x); Văn bản đề nghị UBND huyện quyết định. | ||||||
B6 | Đóng dấu phát hành và chuyển toàn bộ hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ- TB&XH) thuộc UBND cấp huyện (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện). | Văn thư; Công chức Văn hóa - Xã hội; Công chức TN&TKQ (x); Bưu điện | 0,5 ngày | Mẫu 05 (x); Hồ sơ theo mục 2.3; Văn bản đề nghị UBND huyện Quyết định và danh sách xét duyệt. | ||||
B7 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ Công chức Văn hóa - Xã hội hoặc từ Bưu điện. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã/Bưu điện; Công chức TN&TKQ (h) | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (h); Hồ sơ theo mục 2.3; Văn bản đề nghị UBND huyện Quyết định và danh sách xét duyệt. | ||||
B8 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng LĐ-TB&XH | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 (h) và hồ sơ kèm theo. | ||||
B9 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện tổng hợp danh sách và dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy và trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện được hưởng, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy và trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng | 6,5 ngày | Mẫu 05 (h); Dự thảo Quyết định kèm theo danh sách hoặc dự thảo Văn bản trả lời. | ||||
B10 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết của phòng LĐ- TB&XH tại bước B9. | Lãnh đạo UBND huyện | 2,5 ngày | Mẫu 05 (h); Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng kèm danh sách hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B11 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho cán bộ TN&TKQ của phòng LĐ- TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho UBND cấp xã. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06 (h); Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng kèm theo danh sách hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B12 | Trả kết quả cho UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Công chức Văn hóa - Xã hội/Văn thư UBND cấp xã/Nhân viên bưu điện | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 (h); Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng kèm danh sách hoặc Văn bản trả lời. | ||||
B13 | UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu số 01, 06 (x); Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng kèm danh sách hoặc Văn bản trả lời. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả chuyển cho cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.BTXH.LT.02.01 | Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 7 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP) | ||||||
| BM.BTXH.LT.02.02 | Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội đối với trẻ em nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo hoặc Người nhiễm HIV/AIDS thuộc diện hộ nghèo không có nguồn thu nhập ổn định hàng tháng… | ||||||
| BM.BTXH.LT.02.03 | Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP) | ||||||
| BM.BTXH.LT.02.04 | Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội đối với người cao tuổi | ||||||
| BM.BTXH.LT.02.05 | Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định pháp luật về người khuyết tật | ||||||
| BM.BTXH.LT.02.06 | Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật | ||||||
| BM.BTXH.LT.02.07 | Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng | ||||||
| BM.BTXH.LT.02.08 | Thông tin của đối tượng được chăm sóc nuôi dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng TCXH | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
4.1 | Lưu tại UBND cấp xã | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | Văn bản bản đề nghị UBND huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng và Danh sách xét duyệt. | |||||||
- | Kết quả giải quyết khiếu nại (nếu có). | |||||||
- | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng kèm theo danh sách hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện được hưởng. | |||||||
4.2 | Lưu tại UBND cấp huyện | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (h) lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng kèm theo danh sách hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện được hưởng. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 981/QĐ-UBND công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh năm 2023
- 2Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ, lĩnh vực Tín dụng ưu đãi tạo việc làm, lĩnh vực Bảo trợ xã hội của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc, chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2021 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 981/QĐ-UBND công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh năm 2023
- 10Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ, lĩnh vực Tín dụng ưu đãi tạo việc làm, lĩnh vực Bảo trợ xã hội của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc, chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2109/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Ngọc Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực