Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2101/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 982/TTr-SGTVT ngày 10/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Chúc

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc )

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực giao thông đường bộ

1

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, bãi bỏ Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.

2

Cấp, cấp lại giấy phép xe tập lái

3

Chấp thuận chủ trương xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

4

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô

5

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô

6

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

7

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

8

Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

9

Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

10

Cấp Giấy phép lái xe lần đầu

11

Nâng hạng giấy phép lái xe lên hạng B1, B2, C, D, E và các hạng F

12

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

13

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

14

Đổi giấy phép lái xe mô tô do ngành công an cấp trước ngày 01/8/1995

15

Đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp từ ngày 01/8/1995

16

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

17

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

18

Cấp lại giấy phép lái xe đối với người có giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 1 năm, kể từ ngày hết hạn hoặc từ 01 năm trở lên, kể từ ngày hết hạn

19

Cấp lại Giấy phép lái xe đối với người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng

20

Cấp lại giấy phép lái xe đối với người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên

21

Cấp lại giấy phép lái xe đối với người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai

22

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh, đường đô thị và đường quốc lộ đang khai thác được ủy thác quản lý

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, thay thế Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

23

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh, đường đô thị và đường quốc lộ đang khai thác được ủy thác quản lý

24

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh, đường đô thị và đường quốc lộ đang khai thác được ủy thác quản lý

25

Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh, đường đô thị và đường quốc lộ đang khai thác được ủy thác quản lý

26

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh, đường đô thị và đường quốc lộ đang khai thác được ủy thác quản lý

27

Cấp phép thi công xây dựng nút giao đấu nối vào đường tỉnh, đường đô thị và đường quốc lộ đang khai thác được ủy thác quản lý

28

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh, đường đô thị và đường quốc lộ đang khai thác được ủy thác quản lý

Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, thay thế Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

29

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh, đường đô thị và đường quốc lộ đang khai thác được ủy thác quản lý

30

Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh, đường đô thị và đường quốc lộ đang khai thác được ủy thác quản lý

31

Cấp phép thi công đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh, đường đô thị và đường quốc lộ đang khai thác được ủy thác quản lý

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN