Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2100/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền, địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc; Quyết định số 365/QĐ-BDTTG ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Dân tộc và Tôn giáo và Quyết định số 552/QĐ-BDTTG ngày 18 tháng 8 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 21/TTr-SDTTG ngày 01 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024; Quyết định số 365/QĐ-BDTTG ngày 24 tháng 6 năm 2025, Quyết định số 552/QĐ-BDTTG ngày 18 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 4333/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành/.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2100/QĐ-UBND ngày 06/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên TTHC | Cách thức thực hiện Địa điểm | Cơ quan tiếp nhận | Cơ quan thực hiện | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã TTHC | |||||||||
Thủ tục hành chính nội bộ được công bố theo Quyết định số 365/QĐ-BDTTG ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo | |||||||||
1 | Phê duyệt danh sách các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021 - 2025 | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Dân tộc và Tôn giáo | Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND Cấp xã | Ủy ban nhân dân tỉnh | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 39/2020/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ | Cấp xã, cấp tỉnh, cấp Trung ương |
2 | Sửa đổi, bổ sung danh sách các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021 - 2025 | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Dân tộc và Tôn giáo | Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND Cấp xã | Ủy ban nhân dân tỉnh | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 39/2020/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ | Cấp xã, cấp tỉnh, cấp Trung ương |
3 | Phê duyệt danh sách xã khu vực III, II, I và công nhận thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Dân tộc và Tôn giáo | Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND Cấp xã | Ủy ban nhân dân tỉnh | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ | Cấp xã, cấp tỉnh |
4 | Sửa đổi, bổ sung danh sách xã khu vực III, II, I và thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua bưu chính - Trực tuyến qua trục liên thông văn bản | Sở Dân tộc và Tôn giáo | Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND Cấp xã | Ủy ban nhân dân tỉnh | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ | Cấp xã, cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính nội bộ được công bố theo Quyết định số 462/QĐ-UBDT ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | |||||||||
1 | Kiểm tra Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Không quy định | Sở Dân tộc và Tôn giáo UBND Cấp xã | Sở Dân tộc và Tôn giáo | Ủy ban nhân dân tỉnh | Báo cáo theo quy định | Không | - Thông tư số 01/2022/TTUBDT ngày 26/5/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc - Thông tư số 04/2025/TT-BDTTG ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo. | Cấp xã, cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính nội bộ được công bố theo Quyết định số 552/QĐ-BDTTG ngày 18/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo | |||||||||
1 | Thủ tục theo dõi Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Không quy định | Sở Dân tộc và Tôn giáo | Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp xã | Ủy ban nhân dân tỉnh | Báo cáo theo định kỳ quy định | Không | - Thông tư số 01/2022/TT-UBDT ngày 26/5/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; - Thông tư số 04/2025/TT-BDTTG ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo. | Cấp xã, cấp tỉnh, cấp Trung ương |
2 | Thủ tục Đánh giá Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Không quy định | Sở Dân tộc và Tôn giáo | Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp xã | Ủy ban nhân dân tỉnh | Báo cáo theo định kỳ quy định | Không | - Thông tư số 01/2022/TT-UBDT ngày 26/5/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc; - Thông tư số 04/2025/TT-BDTTG ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo. | Cấp xã, cấp tỉnh, cấp Trung ương |
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 4333/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi/bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo Thanh Hóa
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 2100/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra