ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2100/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 20 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÁC ĐỊNH DANH SÁCH HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định Hội có tính chất đặc thù;
Thực hiện Nghị quyết của Ban cán sự đảng UBND tỉnh phiên họp thứ 36 ngày 19 tháng 8 năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 356/TTr-SNV ngày 10 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xác định danh sách Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Sơn La (có Phụ lục gồm 01 trang kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ, Sở Tài chính, các sở, ban, ngành trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình có trách nhiệm hướng dẫn, tạo điều kiện hoạt động và thực hiện các nhiệm vụ về quản lý nhà nước trong phạm vi chức năng theo thẩm quyền được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh các huyện, thành phố, Chủ tịch các Hội có tính chất đặc thù, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc xác định Hội có tính chất đặc thù./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A | Cấp tỉnh |
I | Hội được xác định là tổ chức chính trị - xã hội |
1 | Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật |
II | Hội được xác định là tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp |
2 | Hội Nhà Báo |
3 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
4 | Hội Khoa học kinh tế |
5 | Hội Luật gia |
III | Hội được xác định là tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
6 | Hội ngành nghề nông nghiệp - nông thôn |
7 | Hiệp hội Doanh nghiệp |
IV | Hội được xác định là tổ chức kinh tế - xã hội |
8 | Liên minh Hợp tác xã |
V | Hội được xác định là tổ chức xã hội |
9 | Hội bảo trợ Người tàn tật và trẻ mồ côi |
10 | Hội Khuyến học |
11 | Hội Chữ Thập đỏ |
12 | Hội Khoa học lịch sử |
13 | Ban đại diện Người cao tuổi |
14 | Hội cựu Thanh niên xung phong |
15 | Hội Người mù |
B | Cấp huyện |
I | Hội được xác định là tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
1 | Hội ngành nghề nông nghiệp - nông thôn |
II | Hội được xác định là tổ chức xã hội |
1 | Hội bảo trợ Người tàn tật và trẻ mồ côi |
2 | Hội Khuyến học |
3 | Hội Chữ Thập đỏ |
4 | Hội Khoa học lịch sử |
5 | Ban đại diện Người cao tuổi |
6 | Hội cựu Thanh niên xung phong |
- 1Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về xác định danh sách hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về xác định danh sách hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi Quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành
- 3Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2012 hủy Quyết định 07/2011/QĐ-UBND xác định danh sách hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi Quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành
- 4Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2011 xác định Hội có tính chất đặc thù do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 3858/QĐ-UBND năm 2011 công nhận Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2013 xác định danh sách các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi huyện, thành phố thuộc tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung danh sách hội có tính chất đặc thù do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách và quy định chế độ, chính sách đối với các hội có tính chất đặc thù hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2014 công nhận các hội có tính chất đặc thù hoạt động trên phạm vi tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 3Quyết định 68/2010/QĐ-TTg quy định hội có tính chất đặc thù do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về xác định danh sách hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về xác định danh sách hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi Quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành
- 6Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2012 hủy Quyết định 07/2011/QĐ-UBND xác định danh sách hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi Quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành
- 7Quyết định 3858/QĐ-UBND năm 2011 công nhận Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2013 xác định danh sách các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi huyện, thành phố thuộc tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung danh sách hội có tính chất đặc thù do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách và quy định chế độ, chính sách đối với các hội có tính chất đặc thù hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2014 công nhận các hội có tính chất đặc thù hoạt động trên phạm vi tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2013 xác định danh sách Hội có tính chất đặc thù do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 2100/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực