- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 362/QĐ-BNN-TCLN năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 374/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 375/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 28 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng, cụ thể:
Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp.
Phụ lục II: Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính (TTHC) được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20 tháng 01 năm 2022; Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN và Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (03 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) | ||||||
1 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (1.011470) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cao Bằng (tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT) |
2 | Xác nhận bảng kê lâm sản (1.000045) | - 02 ngày làm việc: trường hợp không phải xác minh; - 04 ngày làm việc: trường hợp phải xác minh; - 08 ngày làm việc: trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Điều 5 Thông tư số 26/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. - Trường hợp chủ lâm sản tạo mã phản hồi nhanh (QR) |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) | ||||||
1 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.011471) | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
* Danh mục các TTHC được công bố tại Mục này, đã được công bố tại Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 02/06/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC) | ||||||
1 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (1.000047) | 10 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ và trả kết quả tại: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện - Cơ quan giải quyết TTHC: Hạt Kiểm lâm cấp huyện. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Thông tư số 26/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | - Thay thế nội dung thực hiện, cơ quan thực hiện, cách thức thực hiện, quy trình thực hiện và căn cứ pháp lý TTHC; - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (3.000198) | 13 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | - Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/01 giống; - Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/01 vườn giống; - Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống; Công nhận cây mẹ, cây đầu dòng 2000.000 đồng/1 lần bình tuyển; công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống là 5.000.000đ/ 1 lần bình tuyển. | - Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | - Bổ sung căn cứ pháp lý về mức phí, lệ phí theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 18 ngày xuống còn 13 ngày làm việc. - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
3 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (1.007916) | - Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 30 ngày làm việc; - Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng thay thế: 43 ngày làm việc, trong đó: + Tại UBND tỉnh nơi nhận hồ sơ: 05 ngày làm việc; + Tại Bộ Nông nghiệp và PTNT và UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 38 ngày làm việc. | - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cao Bằng (tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng). | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Thông tư số 25/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | - Sửa đổi: Tên TTHC; Căn cứ pháp lý; Trình tự thực hiện TTHC. - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
4 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (1.007917) | - 30 ngày làm việc: (trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa); - 45 ngày làm việc: (trường hợp phải kiểm tra). | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cao Bằng (tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng). | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Thông tư số 25/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | - Sửa đổi: Tên TTHC; Căn cứ pháp lý; Trình tự thực hiện TTHC. - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (01 TTHC)
TT | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) | |||
1 | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 652/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Xác nhận bảng kê lâm sản (1.000037) | - Thông tư số 26/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. - Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Tổng số danh mục TTHC công bố | 08 | TTHC |
Trong đó: |
|
|
- Công bố mới | 03 | TTHC |
- Sửa đổi, bổ sung | 04 | TTHC |
- Bãi bỏ | 01 | TTHC |
Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần | 07 | TTHC |
Qua Dịch vụ bưu chính công ích | 07 | TTHC |
Tổng số TTHC cắt giảm thời gian giải quyết | 01 | TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRỌNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do | Công chức Phòng Kế hoạch tài chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 07 ngày làm việc |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm định và dự thảo phê duyệt Phương án khai thác lâm sản và trình lãnh đạo phòng xem xét | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc ký số). - Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phân công thụ lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ Hạt Kiểm lâm tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Ngay sau khi tiếp nhận, trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ |
Bước 2 | Phân công Kiểm lâm viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiến hành xác minh, trình lãnh đạo Hạt xác nhận Bảng kê lâm sản (Trường hợp không phải xác minh) | Công chức Hạt Kiểm lâm | 01 ngày làm việc |
Tiến hành xác minh, trình lãnh đạo Hạt xác nhận Bảng kê lâm sản (Trường hợp không phải xác minh) | 03 ngày làm việc | ||
Tiến hành xác minh, trình lãnh đạo Hạt xác nhận Bảng kê lâm sản (Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp) | 07 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Phê duyệt xác nhận Bảng kê lâm sản cho tổ chức, cá nhân | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ kết quả cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Văn thư Hạt Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ Hạt Kiểm lâm tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Trường hợp không phải xác minh) | 02 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Trường hợp phải xác minh) | 04 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp) | 08 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phân công thụ lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ Hạt Kiểm lâm tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Ngay sau khi tiếp nhận, trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ |
Bước 2 | Phân công Kiểm lâm viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Tiến hành xem xét, trình lãnh đạo Hạt phê duyệt Phương án khai thác | Công chức Hạt Kiểm lâm | 08 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ kết quả cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Văn thư Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ Hạt Kiểm lâm tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Trường hợp UBND tỉnh bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn) | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở NNPTNT để phân công xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Ngay sau khi tổ chức, công dân đến liên hệ |
Bước 2 | Phân công phòng chuyên môn tham mưu giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 giờ làm việc |
Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 giờ làm việc | |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ | Công chức Phòng Kế hoạch tài chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 24 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | - Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ). - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên phòng kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và thông báo nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế cho chủ dự án | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Ngay sau khi có kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày làm việc | |
Bước không thực hiện trên quy trình điện tử | Chủ Dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế | Chủ dự án | 10 ngày làm việc |
Sau khi nhận được tiền từ chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ rừng và Phát triển rừng chuyển thông báo kết quả hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế cho chủ dự án | Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng | Ngay sau khi nhận được tiền từ chủ dự án nộp |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn) | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT để phân công xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Ngay sau khi tổ chức, công dân đến liên hệ |
Bước 2 | Phân công phòng chuyên môn tham mưu giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 giờ làm việc |
Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 giờ làm việc | |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ | Công chức Phòng Kế hoạch tài chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | - Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ) - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tình | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ - Trình lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày làm việc |
Tổng thời gian hoàn thành TTHC |
| 05 ngày làm việc | |
* Ghi chú: Kết quả giải quyết TTHC trả cho cá nhân, tổ chức ngay sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh nhận được thông báo từ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | |||
Bước không thực hiện trên quy trình điện tử | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 05 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | 30 ngày | |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 03 ngày làm việc | |
Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ | Chủ dự án | 30 ngày | |
Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và thông báo kết quả hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế cho chủ dự án | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh | 05 ngày làm việc | |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | 10 ngày | |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế, nghiệm thu, thanh toán quyết toán kinh phí trồng rừng thay thế | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế | 12 tháng |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở NNPTNT để phân công xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Ngay sau khi tổ chức, công dân đến liên hệ |
Bước 2 | Phân công phòng chuyên môn tham mưu giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Phân công công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Thẩm định và phê duyệt phương án: Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế | Công chức Phòng Kế hoạch tài chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 20 ngày làm việc |
Trường hợp cần kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định và hoàn thành thẩm định | 35 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | - Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ) - Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ - Trình lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 09 ngày làm việc |
Bước 8 | Trả kết quả phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và thông báo kết quả hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế cho chủ dự án | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC | Ngay sau khi có kết quả |
Tổng thời gian giải quyết (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa) |
| 30 ngày làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa) |
| 45 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng/ban chức năng liên quan thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 0,5 ngày làm việc | |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng/ban chức năng liên quan | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Đóng dấu (hoặc chữ ký số). - Chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện để trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
Tổng số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính | 06 Quy trình |
Trong đó: |
|
Cấp tỉnh | 05 Quy trình |
Cấp huyện | 01 Quy trình |
- 1Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp; thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 362/QĐ-BNN-TCLN năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 374/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 375/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp; thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 18Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 19Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 210/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực