Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 210/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 28 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng, cụ thể:

Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp.

Phụ lục II: Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp.

(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính (TTHC) được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20 tháng 01 năm 2022; Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN và Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (03 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)

1

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

(1.011470)

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cao Bằng (tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng)

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

Thủ tục được công bố tại Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT)

2

Xác nhận bảng kê lâm sản

(1.000045)

- 02 ngày làm việc: trường hợp không phải xác minh;

- 04 ngày làm việc: trường hợp phải xác minh;

- 08 ngày làm việc: trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

Điều 5 Thông tư số 26/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT.

- Trường hợp chủ lâm sản tạo mã phản hồi nhanh (QR)

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

1

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

(1.011471)

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

Thủ tục được công bố tại Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)

* Danh mục các TTHC được công bố tại Mục này, đã được công bố tại Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 02/06/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.

TT

Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)

1

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

(1.000047)

10 ngày làm việc

- Nộp hồ sơ và trả kết quả tại: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Cơ quan giải quyết TTHC: Hạt Kiểm lâm cấp huyện.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

Thông tư số 26/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thay thế nội dung thực hiện, cơ quan thực hiện, cách thức thực hiện, quy trình thực hiện và căn cứ pháp lý TTHC;

- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

2

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

(3.000198)

13 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần

- Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/01 giống;

- Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/01 vườn giống;

- Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống; Công nhận cây mẹ, cây đầu dòng 2000.000 đồng/1 lần bình tuyển; công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống là 5.000.000đ/ 1 lần bình tuyển.

- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

- Bổ sung căn cứ pháp lý về mức phí, lệ phí theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh;

- Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 18 ngày xuống còn 13 ngày làm việc.

- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

3

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

(1.007916)

- Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 30 ngày làm việc;

- Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng thay thế: 43 ngày làm việc, trong đó:

+ Tại UBND tỉnh nơi nhận hồ sơ: 05 ngày làm việc;

+ Tại Bộ Nông nghiệp và PTNT và UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 38 ngày làm việc.

- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cao Bằng (tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

Thông tư số 25/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

- Sửa đổi: Tên TTHC; Căn cứ pháp lý; Trình tự thực hiện TTHC.

- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

4

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

(1.007917)

- 30 ngày làm việc: (trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);

- 45 ngày làm việc: (trường hợp phải kiểm tra).

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cao Bằng (tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng).

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

Thông tư số 25/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Sửa đổi: Tên TTHC; Căn cứ pháp lý; Trình tự thực hiện TTHC.

- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (01 TTHC)

TT

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)

Căn cứ pháp lý bãi bỏ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

1

Thủ tục được công bố tại Quyết định số 652/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

Xác nhận bảng kê lâm sản

(1.000037)

- Thông tư số 26/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN, ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Tổng số danh mục TTHC công bố

08

TTHC

Trong đó:

 

 

- Công bố mới

03

TTHC

- Sửa đổi, bổ sung

04

TTHC

- Bãi bỏ

01

TTHC

Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần

07

TTHC

Qua Dịch vụ bưu chính công ích

07

TTHC

Tổng số TTHC cắt giảm thời gian giải quyết

01

TTHC

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRỌNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 QUY TRÌNH)

Quy trình 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(1.011470)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày làm việc

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do

Công chức Phòng Kế hoạch tài chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

07 ngày làm việc

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm định và dự thảo phê duyệt Phương án khai thác lâm sản và trình lãnh đạo phòng xem xét

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày làm việc

Bước 6

- Đóng dấu (hoặc ký số).

- Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày làm việc

 

Quy trình 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Xác nhận bảng kê lâm sản
(1.000045)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phân công thụ lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ Hạt Kiểm lâm tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Ngay sau khi tiếp nhận, trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ

Bước 2

Phân công Kiểm lâm viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

02 giờ làm việc

Bước 3

Tiến hành xác minh, trình lãnh đạo Hạt xác nhận Bảng kê lâm sản (Trường hợp không phải xác minh)

Công chức Hạt Kiểm lâm

01 ngày làm việc

Tiến hành xác minh, trình lãnh đạo Hạt xác nhận Bảng kê lâm sản (Trường hợp không phải xác minh)

03 ngày làm việc

Tiến hành xác minh, trình lãnh đạo Hạt xác nhận Bảng kê lâm sản (Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp)

07 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt xác nhận Bảng kê lâm sản cho tổ chức, cá nhân

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Bước 5

- Đóng dấu (hoặc chữ ký số).

- Chuyển hồ sơ kết quả cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Văn thư Hạt Kiểm lâm

02 giờ làm việc

Bước 6

Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ Hạt Kiểm lâm tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC (Trường hợp không phải xác minh)

02 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC (Trường hợp phải xác minh)

04 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC (Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp)

08 ngày làm việc

 

Quy trình 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
(1.000047)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phân công thụ lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ Hạt Kiểm lâm tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Ngay sau khi tiếp nhận, trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ

Bước 2

Phân công Kiểm lâm viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Tiến hành xem xét, trình lãnh đạo Hạt phê duyệt Phương án khai thác

Công chức Hạt Kiểm lâm

08 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt Phương án khai thác và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm

01 ngày làm việc

Bước 5

- Đóng dấu (hoặc chữ ký số).

- Chuyển hồ sơ kết quả cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Văn thư Hạt Kiểm lâm

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ Hạt Kiểm lâm tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày làm việc

 

Quy trình số 04 A

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
(1.007916)

(Trường hợp UBND tỉnh bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở NNPTNT để phân công xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC

Ngay sau khi tổ chức, công dân đến liên hệ

Bước 2

Phân công phòng chuyên môn tham mưu giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

01 giờ làm việc

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ

Công chức Phòng Kế hoạch tài chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

24 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

01 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

Bước 5

- Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ).

- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

Bước 6

- Thẩm tra hồ sơ

- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

- Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên phòng kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày làm việc

Bước 7

Trả kết quả phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và thông báo nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế cho chủ dự án

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC

Ngay sau khi có kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày làm việc

Bước không thực hiện trên quy trình điện tử

Chủ Dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế

Chủ dự án

10 ngày làm việc

Sau khi nhận được tiền từ chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ rừng và Phát triển rừng chuyển thông báo kết quả hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế cho chủ dự án

Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng

Ngay sau khi nhận được tiền từ chủ dự án nộp

 

Quy trình số 04 B

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
(1.007916)

(Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT để phân công xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC

Ngay sau khi tổ chức, công dân đến liên hệ

Bước 2

Phân công phòng chuyên môn tham mưu giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ làm việc

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ

Công chức Phòng Kế hoạch tài chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

Bước 5

- Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ)

- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tình

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

Bước 6

- Thẩm tra hồ sơ

- Trình lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

02 ngày làm việc

Tổng thời gian hoàn thành TTHC

 

05 ngày làm việc

* Ghi chú: Kết quả giải quyết TTHC trả cho cá nhân, tổ chức ngay sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh nhận được thông báo từ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Bước không thực hiện trên quy trình điện tử

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

05 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

30 ngày

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

03 ngày làm việc

Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ

Chủ dự án

30 ngày

Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và thông báo kết quả hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế cho chủ dự án

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

05 ngày làm việc

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

10 ngày

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế, nghiệm thu, thanh toán quyết toán kinh phí trồng rừng thay thế

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế

12 tháng

 

Quy trình số 05

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
(1.007917)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;

- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở NNPTNT để phân công xử lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC

Ngay sau khi tổ chức, công dân đến liên hệ

Bước 2

Phân công phòng chuyên môn tham mưu giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 giờ làm việc

Bước 3

Phân công công chức thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT

02 giờ làm việc

Bước 4

Thẩm định và phê duyệt phương án: Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế

Công chức Phòng Kế hoạch tài chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20 ngày làm việc

Trường hợp cần kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định và hoàn thành thẩm định

35 ngày làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở phê duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

Bước 6

- Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ)

- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

Bước 7

- Thẩm tra hồ sơ

- Trình lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

- Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

09 ngày làm việc

Bước 8

Trả kết quả phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và thông báo kết quả hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế cho chủ dự án

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC

Ngay sau khi có kết quả

Tổng thời gian giải quyết (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa)

 

30 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa)

 

45 ngày làm việc

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 QUY TRÌNH)

Quy trình 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
(1.011471)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.

Công chức tại bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng/ban chức năng liên quan thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Thụ lý giải quyết hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

07 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng/ban chức năng liên quan

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Phê duyệt kết quả và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 6

- Đóng dấu (hoặc chữ ký số).

- Chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện để trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền

Văn thư Văn phòng UBND huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày làm việc

 

Tổng số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính

06 Quy trình

Trong đó:

 

Cấp tỉnh

05 Quy trình

Cấp huyện

01 Quy trình

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 210/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Xuân Ánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản