- 1Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Quản lý thuế 2019
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2023/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 27 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Văn bản số 7788/BTC-TCT ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3502/TTr-STC ngày 18 tháng 7 năm 2023 và Báo cáo thẩm định số 193/BC-STP ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với 24 loại tài nguyên bao gồm: Cát làm thủy tinh do Công ty CP Viglacera Vân Hải khai thác, 9 loại than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác, 12 loại than do Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác và 02 chủng loại nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch (nước mặt, nước ngầm) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2023 theo phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 8 năm 2023 và thay thế quy định về giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên tương ứng tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
1. Thay thế mã nhóm, loại tài nguyên: Than cục 5a.2 (II160205, II170205), Than cám 3a.1, 3b.1, 3c.1 (II160303, II170303), Than cám 4a.1 (II160304, II170304), Than cám 6a.4, 6b.1 (II160306, II170306), Than cám 7a (II160307, II170307), Than cám 8c quy định tại Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2022 (đính chính tại Văn bản số 5547/UBND-TM ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
2. Thay thế mã nhóm, loại tài nguyên: Than cám 1 (II160301, II170301), Than cám 3b, Than cám 4a (II160304, II170403), Than cục 5a (II160205, II170205), Than cục don 8a (II160208, II170208), Than cám 2 (II160302, II170302), Than cám 3c, Than cám 7a (II160307, II170307), Than bùn tuyển 3a (II160403, II170403), Than bùn tuyển 3c (II160403, II170403), Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch (V201, V202) quy định tại Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022.
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Mã nhóm loại tài nguyên | Đơn vị | Mức giá | |
| * THAN DO TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM (TKV) KHAI THÁC | |||
1 | II160207 II170207 | Than cục don 7a | Đồng/tấn | 2.419.346 |
2 | II160301 II170301 | Than cám 1 | Đồng/tấn | 4.272.811 |
3 | II160303 II170303 | Than cám 3b | Đồng/tấn | 4.260.490 |
4 | II160304 II170304 | Than cám 4a | Đồng/tấn | 2.963.216 |
5 | II160403 II170403 | Than bùn tuyển 3a | Đồng/tấn | 912.348 |
6 | II160403 II170403 | Than bùn tuyển 3b | Đồng/tấn | 903.284 |
7 | II160205 II170205 | Than cục 5 a | Đồng/tấn | 5.015.945 |
8 | II160208 II170208 | Than cục don 8a | Đồng/tấn | 1.195.133 |
9 | II160302 II170302 | Than cám 2 | Đồng/tấn | 3.898.298 |
10 | II160303 II170303 | Than cám 3c | Đồng/tấn | 3.270.196 |
11 | II160307 II170307 | Than cám 7a | Đồng/tấn | 1.220.640 |
12 | II160403 II170403 | Than bùn tuyển 3c | Đồng/tấn | 833.596 |
| * THAN DO TỔNG CÔNG TY ĐÔNG BẮC KHAI THÁC | |||
13 | II160205 | Than cục 5a.2 | Đồng/tấn | 5.111.472 |
14 | II160303 II170303 | Than cám 3a.1 | Đồng/tấn | 3.438.531 |
15 | Than cám 3b.1 | Đồng/tấn | 3.509.715 | |
16 | Than cám 3c.1 | Đồng/tấn | 3.496.198 | |
17 | II160304 II170304 | Than cám 4a. 1 | Đồng/tấn | 2.844.182 |
18 | II160306 II170306 | Than cám 6a.4 | Đồng/tấn | 1.813.248 |
19 | II160306 II170306 | Than cám 6b.1 | Đồng/tấn | 1.790.342 |
20 | II160307 II170307 | Than cám 7a MK | Đồng/tấn | 1.196.390 |
21 | Bổ sung ngoài Khung giá | Than cám 8c HG | Đồng/tấn | 311.000 |
22 | II6 | Cát làm thủy tinh do Công ty CP Viglacera Vân Hải khai thác | Đồng/m3 | 399.000 |
| V2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
23 | V201 | Nước mặt | Đồng/m3 | 10.457 |
24 | V202 | Nước ngầm | Đồng/m3 | 10.551 |
- 1Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 154/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 3Quyết định 14/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định 46/2022/QĐ-UBND
- 4Quyết định 11/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 15/2023/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 36/2022/QĐ-UBND
- 6Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 71/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 1Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Quản lý thuế 2019
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 154/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 14Quyết định 14/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định 46/2022/QĐ-UBND
- 15Quyết định 11/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Quyết định 15/2023/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 36/2022/QĐ-UBND
- 17Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 18Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 71/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 19Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Quyết định 21/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 46/2022/QĐ-UBND
- Số hiệu: 21/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Vũ Văn Diện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực