- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 10Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2099/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC THÀNH PHẦN HỒ SƠ TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC CẦN SỐ HOÁ THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc Thành phố tại Tờ trình số 08/TTr- BDT ngày 19/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục các thành phần hồ sơ trong lĩnh vực công tác dân tộc cần số hoá theo yêu cầu quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Trưởng ban Ban Dân tộc, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÀNH PHẦN HỒ SƠ TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC CẦN SỐ HOÁ THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cấp TTHC | Thành phần số hoá theo yêu cầu quản lý | Ghi chú |
I | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc | Huyện | 1. Biên bản Hội nghị dân cư (Mẫu số 01) 2. Biên bản liên thôn (Mẫu số 02) 3. Biên bản kiểm tra cấp xã (Mẫu số 03) 4. Văn bản đề nghị của UBND cấp xã gửi UBND cấp huyện 5. Văn bản xin ý kiến của UBND huyện gửi Ban Dân tộc Thành phố 6. Tổng hợp danh sách (Mẫu số 04) 7. Văn bản thống nhất ý kiến của Ban Dân tộc Thành phố (kèm văn bản thống nhất ý kiến của Uỷ ban MTTQ Việt Nam Thành phố, Công an Thành phố). 8. Quyết định phê duyệt của Chủ tịch UBND cấp huyện. 9. Danh sách công nhận NCUT trong đồng bào DTTS (Mẫu số 08). |
|
II | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Dân tộc | Huyện | 1. Đơn đề nghị rút khỏi danh sách người có uy tín (Mẫu số 05) 2. Văn bản đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. 3. Biên bản họp liên thôn (Mẫu số 02) 4. Biên bản họp liên thôn (Mẫu số 06) 5. Văn bản đề nghị của UBND cấp xã gửi UBND cấp huyện 6. Biên bản kiểm tra cấp xã (Mẫu số 03) 7. Biên bản kiểm tra cấp xã (Mẫu số 07) 8. Văn bản xin ý kiến của UBND huyện gửi Ban Dân tộc Thành phố 9. Tổng hợp danh sách (Mẫu số 09) 10. Văn bản thống nhất ý kiến của Ban Dân tộc Thành phố 11. Quyết định phê duyệt của Chủ tịch UBND cấp huyện. 12. Tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mẫu số 09). 13. Danh sách đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mẫu số 10). |
|
- 1Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ trong lĩnh vực xây dựng cần số hóa theo yêu cầu quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các thành phần hồ sơ trong lĩnh vực Quản lý khu công nghiệp cần số hóa theo yêu cầu quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục các thành phần hồ sơ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội cần số hóa theo yêu cầu quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục các thành phần hồ sơ của các thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên Môi trường cần số hóa theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-VPCP do Thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các thành phần hồ sơ lĩnh vực kiến trúc, quy hoạch kiến trúc cần số hóa theo yêu cầu quản lý tại Điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP do Thành phố Hà Nội ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 10Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ trong lĩnh vực xây dựng cần số hóa theo yêu cầu quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các thành phần hồ sơ trong lĩnh vực Quản lý khu công nghiệp cần số hóa theo yêu cầu quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục các thành phần hồ sơ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội cần số hóa theo yêu cầu quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục các thành phần hồ sơ của các thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên Môi trường cần số hóa theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư 01/2023/TT-VPCP do Thành phố Hà Nội ban hành
- 16Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các thành phần hồ sơ lĩnh vực kiến trúc, quy hoạch kiến trúc cần số hóa theo yêu cầu quản lý tại Điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP do Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các thành phần hồ sơ trong lĩnh vực công tác dân tộc cần số hoá theo yêu cầu quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 2099/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực