Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2098/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 27 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2855/QĐ-BGDĐT ngày 30/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2984/QĐ-BGDĐT ngày 09/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2815/TTr-SGDĐT ngày 17/11/2020 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 93/BC-VPUB ngày 27/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non và thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Ủy ban nhân dân các huyện niêm yết, công khai thực hiện;
- Rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục số 33, số 36, Mục I - Lĩnh vực giáo dục và đào tạo tại Phần A - Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND cấp huyện ban hành kèm Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON | ||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | ||||
1 | Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | - Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. - Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hàng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hàng năm. | - Cơ sở giáo dục mầm non. - UBND cấp huyện (Phòng Giáo dục và đào tạo, cơ quan tài chính cấp huyện) | Không | Quyết định số 2984/QĐ- BGDĐT ngày 09/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục. | -Như trên- | -Như trên- | -Như trên- |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | ||||
1 | Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | - Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. - Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. | - Cơ sở giáo dục mầm non. - UBND cấp huyện (Phòng Giáo dục và đào tạo, cơ quan tài chính cấp huyện) | Không | Quyết định số 2984/QĐ- BGDĐT ngày 09/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B | LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC | ||||
1 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | a) Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn. Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn. - Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh theo quy định. - Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp. b) Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn. Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn. - Trong trường hợp đồng ý tiếp nhận học sinh, trong thời gian không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường tiểu học tổ chức khảo sát trình độ của học sinh, xếp vào lớp phù hợp. | Cơ sở giáo dục | Không | Quyết định số 2855/QĐ- BGDĐT ngày 30/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- 1Quyết định 3390/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 4889/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế/bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 3694/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 3623/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2984/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 2855/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 3390/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 9Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 4889/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế/bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 3694/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 3623/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 14Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non và thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 2098/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra