Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2097/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 14 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 53/TTr-SCT ngày 31/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được công bố tại Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, TN, HL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 


QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

- Mã số TTHC: 2.001547, có 02 quy trình

1.1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính

- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian chờ bổ sung hồ sơ).

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Thời gian (ngày)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

c 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ và thực hiện tiếp nhận theo quy định:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển bước 2.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình

+ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

0,25 ngày

Sở Công Thương

Bước 2

Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công

0,25 ngày

Sở Công Thương

Bước 3

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công xử

Thẩm định, thẩm tra hồ sơ.

 

10,5 ngày

TH1 (2,25 ngày): Hồ sơ chưa đầy đủ, cn bổ sung

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được phân công xử lý

Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn.

Dư thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thin hồ sơ hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

1,5 ngày

Xem xét hồ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển Lãnh đạo Sở.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

0,25 ngày

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

- Nếu đồng ý: Ký duyệt. Chuyển Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

Văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Phát hành

Văn thư

Vào số, đóng dấu, chuyển bước 7.

0,25 ngày

TH2: Hồ sơ đầy đủ (kể cả hồ sơ cần bổ sung)

Thẩm định

Chuyên viên được phân công xử lý

- Hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

- Hồ sơ không đ điều kiện: Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

- Chuyển bước 4.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

10,5 ngày

Sở Công Thương

Bước 4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển bước 5.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đ điều kiện.

- Dự thảo văn bản từ chi giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

S Công Thương

Bước 5

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

- Nếu đồng ý; Ký duyệt, chuyển bước 6.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Sở Công Thương

Bước 6

Phát hành

Văn thư

Vào số, đóng du, chuyển bước 7.

 

0,25 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bước 7

Chuẩn bị trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương; chuyển bước 8.

- Văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

0,25 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bước 8

Trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho tổ chức, công dân. Kết thúc quy trình.

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (nếu có).

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ

- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.

- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện.

1.2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cư sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt tr sở chính

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian chờ bổ sung hồ sơ).

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Thời gian (ngày)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ và thực hiện tiếp nhận theo quy định:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ đin tử. Chuyển bước 2.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình

+ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT - VPCP ngày 23/11/2018);

- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân

0,25 ngày

Sở Công Thương

Bước 2

Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công

0,25 ngày

Sở Công Thương

Bước 3

Xử lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công xử lý

Thẩm định, thẩm tra hồ sơ

 

1,5 ngày

TH1: Hồ sơ chưa đầy đủ, cn bổ sung

 

 

Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển bước 4.

- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

1,5 ngày

TH2: Hồ sơ đầy đủ (kể c hà sơ cần bổ sung)

 

 

- Hồ sơ đủ điều kiện: Tham mưu văn bản lấy ý kiến của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất.

- Hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

- Chuyển bước 4.

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến.

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

1,5 ngày

Sở Công Thương

Bước 4

Xem xét hồ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyển bước 5.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo văn bản lấy ý kiến.

0,25 ngày

S Công Thương

Bước 5

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

- Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển bước 6.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

- Văn bản lấy ý kiến.

0,25 ngày

Sở Công Thương

Bước 6

Phát hành

Văn thư

- Nếu văn bản yêu cu bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ: chuyển bước 12.

- Nếu Văn bản lấy ý kiến: gửi cho Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất, chuyển bước 7.

0,25 ngày

Sở Công Thương

Bước 7

Tiếp nhận ý kiến

Văn thư

Tiếp nhận văn bản trả lời. Chuyển bước 8.

Văn bản trả lời của Sở Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất.

9 ngày

Sở Công Thương

Bước 8

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

- Hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

- Hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.

2,25 ngày

Sở Công Thương

Bước 9

Xem xét hồ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Nếu đồng ý: Ký nháy. Chuyến bước 10.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

0,25 ngày

Sở Công Thương

Bước 10

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

- Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển bước 11.

- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ

0,25 ngày

Sở Công Thương

Bước 11

Phát hành

Văn thư

Vào số, đóng dấu, chuyển bước 12.

0,25 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bước 12

Chuẩn bị trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương; chuyển bước trả kết quả.

- Văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bước 13

Trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho tổ chức, công dân. Kết thúc quy trình.

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Văn bản yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (nếu có).

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ

- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp.

- Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 2097/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/08/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản