Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2088/QĐ-UBND

 Tiền Giang, ngày 12 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính (21 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang, gồm các nội dung sau:

1. Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính (phụ lục 01 đính kèm).

2. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính (phụ lục 02 đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

a) Chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.

b) Cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công của tỉnh.

c) Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.

d) Thời gian hoàn thành: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được Quyết định này.

2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được Quyết định này.

3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông

a) Phối hợp Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.

b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính của Ban Quản lý các khu công nghiệp tạo trước đây (kể cả quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính).

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- VP: PCVP (Bình), TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;      
- Lưu: VT
, KSTT (Hiếu).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Phí, lệ phí

TTHC liên thông

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

Ghi chú

Phí

Lệ phí

Cùng cấp

02 cấp

03 cấp

Toàn trình

Một phần

Cung cấp thông tin

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

1

1.009776.000.00.00.H58

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

2

1.009777.000.00.00.H58

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

3

1.009748.000.00.00.H58

Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

4

1.009756.000.00.00.H58

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

5

1.009757.000.00.00.H58

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

6

1.009759.000.00.00.H58

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

7

1.009770.000.00.00.H58

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

8

1.009771.000.00.00.H58

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

9

1.009760.000.00.00.H58

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

10

1.009762.000.00.00.H58

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

11

1.009772.000.00.00.H58

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

12

1.009763.000.00.00.H58

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

13

1.009774.000.00.00.H58

Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

14

1.009764.000.00.00.H58

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

15

1.009773.000.00.00.H58

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

16

1.009765.000.00.00.H58

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

17

1.009775.000.00.00.H58

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

18

1.009766.000.00.00.H58

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

19

1.009767.000.00.00.H58

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

20

1.009768.000.00.00.H58

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

 

x

 

 

x

 

 

x

 

21

1.009769.000.00.00.H58

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Nội dung các thủ tục hành chính được chuyển qua Văn phòng điện tử

 

PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau đây viết tắt là Văn phòng UBND tỉnh;

Trung tâm Hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang sau đây viết tắt là Trung tâm PVHCC & KSTT;

Ban Quản lý các khu công nghiệp Tiền Giang sau đây viết tắt là Ban Quản lý;

Phòng Kinh tế thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau đây viết tắt là P.KT;

Phòng Quản lý quy hoạch - xây dựng, đầu tư thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Tiền Giang sau đây viết tắt là Phòng QHXDĐT;

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

1. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL - 1.009776.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 13 ngày.

Chia thời gian từng bước

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

0.5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

10 ngày

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

01 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Văn phòng

0.5 ngày

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

2. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL - 1.009777.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 13 ngày.

Chia thời gian từng bước

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

0.5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

10 ngày

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

01 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Văn phòng

0.5 ngày

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

3. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - 1.009748.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: 23 ngày.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 23 ngày

Chia thời gian từng bước

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

0.5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

20 ngày

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

01 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Văn phòng

0.5 ngày

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

4. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) - 1.009756.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 13 ngày.

Chia thời gian từng bước

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

0.5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

10 ngày

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

01 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Văn phòng

0.5 ngày

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

5. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) - 1.009757.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.

Chia thời gian từng bước

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

0.5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

19 ngày

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

02 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn phòng Ban

0.5 ngày

5

Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

02 giờ

6

Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)

Lãnh đạo P.KT

02 giờ

Chuyên viên P.KT

36 giờ

Lãnh đạo P.KT

04 giờ

7

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

04 giờ

8

Ký văn bản

Thường trực UBND tỉnh

04 giờ

9

Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

10

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

6. Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý - 1.009759.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: 23 ngày.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 23 ngày.

Chia thời gian từng bước

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

0.5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

20 ngày

Lãnh đạo Phòng QHXDDĐT

01 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Văn phòng

0.5 ngày

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

7. Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - 1.009770.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 13 ngày + UBND tỉnh 24 giờ

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 13 ngày + UBND tỉnh 24 giờ

Chia thời gian từng bước

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

0.5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

09 ngày

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

02 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn phòng Ban

0.5 ngày

5

Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

02 giờ

6

Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)

Lãnh đạo P.KT

02 giờ

Chuyên viên P.KT

12 giờ

Lãnh đạo P.KT

02 giờ

7

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

02 giờ

8

Ký văn bản

Thường trực UBND tỉnh

02 giờ

9

Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ

10

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

8. Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - 1.009771.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 24 giờ làm việc.

Chia thời gian từng bước

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

03 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

11 giờ

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

02 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

04 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Văn phòng

04 giờ

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

9. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - 1.009760.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2 kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 24 giờ làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2.

Chia thời gian từng bước

- Đối với trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư: 24 giờ làm việc

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

02 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

12 giờ

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

02 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

04 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Văn phòng

04 giờ

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

- Đối với trường hợp 2: thay đổi các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

0.5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

7.5 ngày

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

0.5 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Văn phòng

0.5 ngày

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

10. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - 1.009762.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.

Chia thời gian từng bước

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

0.5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

20 ngày

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

01 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn phòng Ban

0.5 ngày

5

Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

02 giờ

6

Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)

Lãnh đạo P.KT

02 giờ

Chuyên viên P.KT

36 giờ

Lãnh đạo P.KT

04 giờ

7

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

04 giờ

8

Ký văn bản

Thường trực UBND tỉnh

04 giờ

9

Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

10

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

11. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư - 1.009772.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: Kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

Chia thời gian từng bước

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

Ngay khi nhận được Quyết định hoặc Thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng DNLĐ

Lãnh đạo Phòng DNLĐ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Văn phòng

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

12. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - 1.009763.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.

Chia thời gian từng bước

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

0.5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

20 ngày

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

01 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn phòng Ban

0.5 ngày

5

Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

02 giờ

6

Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)

Lãnh đạo P.KT

02 giờ

Chuyên viên P.KT

36 giờ

Lãnh đạo P.KT

04 giờ

7

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

04 giờ

8

Ký văn bản

Thường trực UBND tỉnh

04 giờ

9

Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

10

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

13. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) - 1.009774.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết:

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:

- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 40 giờ làm việc.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

26 giờ

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

02 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

04 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Văn phòng

04 giờ

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

- Trường hợp hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 24 giờ làm việc.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

02 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

16 giờ

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

02 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

02 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Văn phòng

02 giờ

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

14. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - 1.009764.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 25 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.

Chia thời gian từng bước

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

0.5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

20 ngày

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

01 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn phòng Ban

0.5 ngày

5

Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

02 giờ

6

Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)

Lãnh đạo P.KT

02 giờ

Chuyên viên P.KT

36 giờ

Lãnh đạo P.KT

04 giờ

7

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

04 giờ

8

Ký văn bản

Thường trực UBND tỉnh

04 giờ

9

Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

10

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

15. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) - 1.009773.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 24 giờ làm việc.

Chia thời gian từng bước

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

02 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng DNLĐ

16 giờ

Lãnh đạo Phòng DNLĐ

02 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

02 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Văn phòng

02 giờ

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

16. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - 1.009765.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.

Chia thời gian từng bước:

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

0.5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

20 ngày

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

01 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn phòng Ban

0.5 ngày

5

Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

02 giờ

6

Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)

Lãnh đạo P.KT

02 giờ

Chuyên viên P.KT

36 giờ

Lãnh đạo P.KT

04 giờ

7

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

04 giờ

8

Ký văn bản

Thường trực UBND tỉnh

04 giờ

9

Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

10

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

17. Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) - 1.009775.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 13 ngày.

Chia thời gian từng bước:

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

0.5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

10 ngày

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

01 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Văn phòng

0.5 ngày

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

18. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - 1.009766.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.

Chia thời gian từng bước:

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

0.5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

20 ngày

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

01 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn phòng Ban

0.5 ngày

5

Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

02 giờ

6

Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)

Lãnh đạo P.KT

02 giờ

Chuyên viên P.KT

36 giờ

Lãnh đạo P.KT

04 giờ

7

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

04 giờ

8

Ký văn bản

Thường trực UBND tỉnh

04 giờ

9

Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

10

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

19. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - 1.009767.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.

Chia thời gian từng bước:

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

0.5 ngày

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

20 ngày

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

01 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

01 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn phòng Ban

0.5 ngày

5

Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

02 giờ

6

Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)

Lãnh đạo P.KT

02 giờ

Chuyên viên P.KT

36 giờ

Lãnh đạo P.KT

04 giờ

7

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

04 giờ

8

Ký văn bản

Thường trực UBND tỉnh

04 giờ

9

Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

10

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

20. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) - 1.009768.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý 05 ngày làm việc + UBND tỉnh 05 ngày làm việc.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: Ban Quản lý 40 giờ làm việc + UBND tỉnh 40 giờ làm việc.

Chia thời gian từng bước:

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

24 giờ

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

04 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

04 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn phòng Ban

04 giờ

5

Tiếp nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

02 giờ

6

Xử lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)

Lãnh đạo P.KT

02 giờ

Chuyên viên P.KT

20 giờ

Lãnh đạo P.KT

04 giờ

7

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

04 giờ

8

Ký văn bản

Thường trực UBND tỉnh

04 giờ

9

Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

10

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

21. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) - 1.009769.000.00.00.H58

a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.

b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 24 giờ làm việc.

Chia thời gian từng bước:

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm PVHCC & KSTT

02 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng QHXDĐT

12 giờ

Lãnh đạo Phòng QHXDĐT

02 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Ban

04 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT

Văn phòng

04 giờ

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC & KSTT

Giờ hành chính

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 2088/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Trần Văn Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản