Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2080/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 365/TTr-SLĐTBXH ngày 07 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (ba) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm Phụ lục).
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, triển khai, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện tại các cơ quan, đơn vị.
3. Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đúng quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 09/4/2020; Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Thời gian thực hiện tại các cơ quan, đơn vị |
1 | 1.004964.000.00.00.H04 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Trong 25 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân cấp xã: Trong 10 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân cấp huyện: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Trong 05 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 05 ngày làm việc. |
2 | 2.001157.000.00.00.H04 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Trong 25 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân cấp xã: Trong 05 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân cấp huyện: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Nội vụ: Trong 05 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Trong 05 ngày làm việc. |
3 | 2.001396.000.00.00.H04 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Trong 25 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân cấp xã: Trong 05 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân cấp huyện: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Nội vụ: Trong 05 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Trong 05 ngày làm việc. |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình 01: Mã số 1.004964.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | ||
Bước 3 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết TTHC. | Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động | 08 ngày | Dự thảo văn bản (kèm hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến lãnh đạo UBND cấp xã. |
Bước 4 | Xem xét, ký xác nhận vào văn bản, chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Văn bản được lãnh đạo UBND cấp xã ký (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển đến Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu. |
Bước 5 | Cập nhật vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết. | Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động Trung tâm hành chính công cấp huyện | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Bước 7 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn nghiên cứu, tham mưu, đề xuất. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 8 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 02 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Bước 9 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định; ký tắt văn bản, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (cấp huyện) | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Bước 10 | Kiểm tra hồ sơ, ký văn bản, chuyển hồ sơ TTHC cho Bộ phận Văn thư đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Văn thư đóng dấu. |
Bước 11 | Cập nhật, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và xã hội | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và xã hội. |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC từ UBND cấp huyện, phân công chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 13 | Nghiên cứu, tham mưu giải quyết hồ sơ | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 3,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Phó Giám đốc Sở phụ trách. |
Bước 14 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Phòng Người có công; ký văn bản, trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được lãnh đạo Sở ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Bước 15 | Nhận hồ sơ TTHC từ Sở Lao động - Thương binh và xã hội; cập nhật, chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh giao chuyên viên chuyên môn tham mưu, giải quyết | Phòng HC-TC Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 16 | Xem xét, giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu giải quyết hồ sơ | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC), chuyển chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 17 | Nghiên cứu, kiểm tra, xử lý hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh ký tắt; trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Chuyên viên Phụ trách chuyên môn | 2,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm tra), chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh ký tắt. |
Bước 18 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, chuyển Văn thư đóng dấu | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được Lãnh đạo UBND tỉnh ký, chuyển Văn thư đóng dấu. |
Bước 19 | Cập nhật, đóng dấu, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Sở Lao động-Thương binh và xã hội. | Phòng HC-TC Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC, chuyển Sở Lao động-Thương binh và xã hội. |
Bước 20 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 25 ngày làm việc. Trong đó: - Ủy ban nhân dân cấp xã: Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (cấp huyện): Kiểm tra, xác nhận: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Tổng hợp, báo cáo: Trong 05 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 05 ngày làm việc. |
2. Quy trình 02: Mã số 2.001157.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Công chức phụ trách chuyên môn | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách chuyên môn | ||
Bước 3 | Nghiên cứu, thẩm định, đề xuất việc giải quyết hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức phụ trách Thương binh, Xã hội | 03 ngày | Dự thảo văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Xem xét, xác nhận vào văn bản | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày | Văn bản được xác nhận (kèm theo hồ sơ TTHC) và chuyển đến Văn thư |
Bước 5 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ chuyển văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC) đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Công chức phụ trách Văn thư của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã được thẩm định) chuyển đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, cập nhật vào hệ thống thông tin một cửa liên thông điện tử; Chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ | Công chức Phòng Nội vụ làm việc tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Phòng Nội vụ |
Bước 7 | Nghiên cứu, thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ cấp huyện | 4,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định); sau khi được Lãnh đạo UBND cấp huyện ký; chuyển Sở Nội vụ |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện, kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Nội vụ | 05 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nội vụ, cập nhật, chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Xem xét và phân công chuyên viên phụ trách xử lý | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Bước 11 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển văn thư đọc soát | Chuyên viên phụ trách chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày | Phiếu trình (kèm Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) được chuyển đến văn thư đọc soát |
Bước 12 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu trình (kèm Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt (ký tắt), chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu trình (kèm Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) đã được ký tắt và chuyển Văn thư trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 14 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Phiếu trình (kèm Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) đã được lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư |
Bước 15 | Cập nhật, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nội vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Sở Nội vụ (Sở Nội vụ cập nhật kết quả và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Bước 16 | Nhận kết quả từ Sở Nội vụ chuyển Ủy ban nhân dân cấp xã và Phòng Người có công. | Bộ phận Văn thư Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến UBND cấp xã |
Bước 17 | Cập nhật kết quả; Soạn thảo văn bản đề nghị bổ sung dự toán chi | Phòng Người có công | 3,5 ngày | Văn bản đề nghị bổ sung dự toán chi kèm Danh sách được chuyển Lãnh đạo Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Bước 18 | Xem xét, xác nhận vào văn bản | Lãnh đạo Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | Văn bản được xác nhận và chuyển đến Văn thư |
Bước 19 | Cập nhật, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị bổ sung dự toán chi kèm Danh sách được chuyển Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 20 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong 25 ngày làm việc. Trong đó: - Ủy ban nhân dân cấp xã: Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong 05 ngày làm việc; - Phòng Nội vụ (cấp huyện): Kiểm tra, xác nhận: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Nội vụ: Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh (qua VP UBND tỉnh): Trong 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Tổng hợp, báo cáo Bộ LĐTBXH: Trong 05 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 05 ngày làm việc. |
3. Quy trình 03: Mã số 2.001396.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Công chức phụ trách chuyên môn | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách chuyên môn | ||
Bước 3 | Nghiên cứu, thẩm định, đề xuất việc giải quyết hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức phụ trách Thương binh, Xã hội | 03 ngày | Dự thảo văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC) được chuyển đến Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Xem xét, xác nhận vào văn bản | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày | Văn bản được xác nhận (kèm theo hồ sơ TTHC) và chuyển đến Văn thư |
Bước 5 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ chuyển văn bản (kèm theo hồ sơ TTHC) đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Công chức phụ trách Văn thư của UBND cấp xã | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã được thẩm định) chuyển đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, cập nhật vào hệ thống thông tin một cửa liên thông điện tử; Chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ | Công chức Phòng Nội vụ làm việc tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Phòng Nội vụ |
Bước 7 | Nghiên cứu, thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ cấp huyện | 4,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định); sau khi được Lãnh đạo UBND cấp huyện ký; chuyển Sở Nội vụ |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện, kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Nội vụ | 05 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nội vụ, cập nhật, chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) được chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 10 | Xem xét và phân công chuyên viên phụ trách xử lý | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Tờ trình (kèm dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) được chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn |
Bước 11 | Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển văn thư đọc soát | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 1,5 ngày | Phiếu trình (kèm Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) được chuyển đến văn thư đọc soát |
Bước 12 | Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chánh Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu trình (kèm Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) được chuyển đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 13 | Xem xét, ký duyệt (ký tắt), chuyển đến Văn thư, trình Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu trình (kèm Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) đã được ký tắt và chuyển Văn thư trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 14 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Phiếu trình (kèm Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, hồ sơ TTHC) đã được lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư |
Bước 15 | Cập nhật, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nội vụ | Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Sở Nội vụ (Sở Nội vụ cập nhật kết quả và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Bước 16 | Nhận kết quả từ Sở Nội vụ chuyển Ủy ban nhân dân cấp xã và Phòng Người có công. | Bộ phận Văn thư Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến UBND cấp xã |
Bước 17 | Cập nhật kết quả; Soạn thảo văn bản đề nghị bổ sung dự toán chi | Phòng Người có công | 3,5 ngày | Văn bản đề nghị bổ sung dự toán chi kèm Danh sách được chuyển Lãnh đạo Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Bước 18 | Xem xét, xác nhận vào văn bản | Lãnh đạo Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | Văn bản được xác nhận và chuyển đến Văn thư |
Bước 19 | Cập nhật, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị bổ sung dự toán chi kèm Danh sách được chuyển Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 20 | - Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong 25 ngày làm việc. Trong đó: - Ủy ban nhân dân cấp xã: Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trả kết quả: Trong 05 ngày làm việc; - Phòng Nội vụ (cấp huyện): Kiểm tra, xác nhận: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Nội vụ: Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh (qua VP UBND tỉnh): Trong 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Tổng hợp, báo cáo Bộ LĐTBXH: Trong 05 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: thẩm tra, trình ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 05 ngày làm việc. |
Tổng số: 03 quy trình nội bộ./.
- 1Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
- 6Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 2080/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Vương Phương Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra