Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2077/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 02 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang đã được công bố trước đây không được điều chỉnh trong Quyết định này vẫn thực hiện theo các quyết định đã công bố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn cùng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KIÊN GIANG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
a. Lĩnh vực: Nông nghiệp | |
1 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
2 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
3 | Chỉ định lại tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố) |
4 | Mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố) |
5 | Miễn giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố) |
6 | Cấp phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại) |
9 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản |
10 | Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu) |
11 | Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại) |
12 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý |
13 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản và sản phẩm thủy sản lưu thông trong nước |
14 | Duyệt đơn xin phép hội thảo, quảng cáo thức ăn chăn nuôi, phân bón tại địa phương |
15 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of free sale-CFS) cho sản phẩm thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi xuất khẩu |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of free sale-CFS) cho sản phẩm thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi xuất khẩu |
b. Lĩnh vực: Lâm nghiệp | |
1 | Xác nhận của Chi cục đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với các Chi cục không có Hạt Kiểm lâm) |
2 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
3 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
c. Lĩnh vực: Thủy sản | |
1 | Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
2 | Nhập khẩu tàu cá đóng mới |
3 | Đăng ký tàu cá không thời hạn |
4 | Đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
5 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
6 | Chứng nhận thủy sản khai thác |
d. Lĩnh vực: Phát triển nông thôn | |
1 | Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
3 | Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
4 | Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ |
a. Lĩnh vực: Nông nghiệp | |
1 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
2 | Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
5 | Chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố) |
6 | Chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh) |
7 | Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của tổ chức chứng nhận) |
8 | Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (do giám sát nội bộ) |
9 | Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
10 | Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
11 | Duyệt đơn xin phép hội thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương |
12 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện chứng chỉ chuyên môn thuốc bảo vệ thực vật |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
15 | Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
16 | Cấp/cấp lại thẻ xông hơi khử trùng |
17 | Cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản |
18 | Công bố chất lượng giống thủy sản |
19 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố (trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý) |
20 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố (trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý) |
21 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố (trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý) |
22 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi dê đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố |
23 | Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
24 | Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật |
25 | Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe |
26 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
27 | Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật trong thú y |
28 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật trong thú y |
29 | Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật |
30 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển tham gia hội chợ, triển lãm |
31 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh |
32 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
33 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh |
34 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
35 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa |
36 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y |
37 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản |
38 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa thủy sản |
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sản xuất, kinh doanh thức ăn thủy sản |
b. Lĩnh vực: Lâm nghiệp | |
1 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES |
2 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
3 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES |
4 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường |
5 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
6 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
7 | Giao nộp gấu cho Nhà nước |
8 | Tiếp nhận gấu |
9 | Cho thuê rừng đối với tổ chức |
10 | Giao rừng đối với tổ chức |
11 | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và Khoản 2 Điều 26 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP của Chính phủ |
12 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
13 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản |
14 | Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết hạn (quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng) thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
15 | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại Điểm e, g, h và Điểm i Khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
16 | Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
17 | Công nhận vườn cây đầu dòng |
18 | Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp |
19 | Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh |
20 | Công nhận cây trội (cây mẹ) |
21 | Đầu tư, nghiệm thu thanh quyết toán rừng giống, vườn giống |
22 | Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với tổ chức ngoài quốc doanh |
23 | Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh |
24 | Chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
25 | Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng cao |
26 | Cải tạo rừng |
27 | Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh |
28 | Phê duyệt thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho chủ rừng |
29 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho các chủ rừng |
30 | Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ |
31 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh |
32 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của tổ chức |
33 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh |
34 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu những khu rừng đặc dụng do tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý |
35 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp giấy phép khai thác gỗ đối với rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi |
36 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh |
37 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với các tổ chức |
38 | Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
39 | Công nhận lâm phần tuyển chọn |
40 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức |
41 | Chuyển đổi mục đích giữa 03 loại rừng |
42 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
43 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
43 | Công nhận rừng giống chuyển hóa |
44 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh |
c. Lĩnh vực: Thủy sản | |
1 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) |
6 | Thu hồi giấy phép khai thác thủy sản (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) |
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu |
9 | Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) |
10 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
11 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) |
12 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) |
13 | Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) |
d. Lĩnh vực: Thủy lợi | |
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại Khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ- BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi và phát triển nông thôn |
3 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình |
e. Lĩnh vực: Phát triển nông thôn | |
1 | Công nhận nghề truyền thống |
2 | Công nhận làng nghề |
3 | Công nhận làng nghề truyền thống |
4 | Thu hồi công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
5 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ |
a. Lĩnh vực: Nông nghiệp | |
1 | Tiếp nhận công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP; số hồ sơ: T-KGI-111078-TT; Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
2 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; số hồ sơ: T-KGI-112305-TT; Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 | Đổi thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa; số hồ sơ: T-KGI-112343-TT; Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa; số hồ sơ: T-KGI-112338-TT; Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật; số hồ sơ: T-KGI-112318-TT; Thông tư số 85/2011/TT- BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 | Cấp chứng nhận nuôi tôm đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); số hồ sơ: T-KGI-114204- TT; Thông tư số 24/2011/TT-BNN sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ |
b. Lĩnh vực: Lâm nghiệp | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính; số hồ sơ: T-KGI-118950-TT; Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt; số hồ sơ: T-KGI-116463-TT; Quyết định số 01/2012/BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
c. Lĩnh vực: Thủy sản | |
1 | Cấp sổ thuyền viên tàu cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản); số hồ sơ: T-KGI-118977-TT; Quyết định số 876/QĐ- BNN ngày 24/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản); số hồ sơ: T-KGI-118985-TT; Quyết định số 876/QĐ-BNN ngày 24/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản); số hồ sơ: T-KGI-118994-TT; Quyết định số 876/QĐ-BNN ngày 24/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 | Xóa đăng ký tàu cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản): số hồ sơ: T-KGI-119001-TT; Quyết định số 876/QĐ- BNN ngày 24/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
d. Lĩnh vực: Phát triển nông thôn | |
1 | Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thuỷ sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); số hồ sơ: T-KGI-121113-T; Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/10/2010 |
2 | Kiểm tra tăng cường chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa; số hồ sơ: T-KGI-121147-TT Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/10/2010 |
3 | Đình chỉ hiệu lực công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); số hồ sơ: T-KGI-121097-TT Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản |
4 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản. Mã số hồ sơ: T-KGI-121105-TT. Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/10/2010 |
5 | Xin hoãn kiểm tra định kỳ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); số hồ sơ: T- KGI-121109-TT; Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản |
6 | Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); số hồ sơ: T-KGI-121064-TT; Quyết định số 286/QĐ-BNN- QLCL ngày 16/02/2012 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
a. Lĩnh vực: Lâm nghiệp | |
1 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ |
2 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) |
b. Lĩnh vực: Phát triển nông thôn | |
1 | Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất thủy sản (thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
4 | Thu hồi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ |
a. Lĩnh vực: Nông nghiệp | |
1 | Kiểm dịch động vật trong tỉnh |
2 | Kiểm dịch sản phẩm động vật trong tỉnh |
b. Lĩnh vực: Lâm nghiệp | |
1 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
2 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp giấy phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
3 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp giấy phép khai thác tận thu gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
4 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
5 | Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
c. Lĩnh vực: Thủy sản | |
1 | Đăng ký mới tàu cá dưới 45cv |
2 | Đăng ký tàu cá cải hoán dưới 45cv |
3 | Đăng ký tàu cá chuyển quyền sở hữu dưới 45cv |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá dưới 45cv |
5 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 45cv |
6 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 45cv |
7 | Đổi giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 45cv |
8 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản tàu cá dưới 45cv |
9 | Thẩm định hồ sơ hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90cv trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản |
10 | Thẩm định hồ sơ hỗ trợ về kinh phí bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động đánh bắt hải sản có công suất máy từ 45cv trở lên. Hỗ trợ về kinh phí bảo hiểm tai nạn thuyền viên cho các thuyền viên trên các tàu đánh bắt hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động đánh bắt hải sản |
11 | Thẩm định hồ sơ hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 45cv trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động đánh bắt hải sản |
d. Lĩnh vực: Phát triển nông thôn | |
1 | Di dân ở nơi đi |
2 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ |
a. Lĩnh vực: Thủy sản | |
1 | Xóa đăng ký tàu cá dưới 20cv; số hồ sơ: T-KGI-018773-TT; Quyết định 876/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên cho tàu cá dưới 20cv; Quyết định số 876/QĐ- BNN-TCTS ngày 20/4/2012 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
a. Lĩnh vực: Phát triển nông thôn | |
1 | Kiểm tra, chứng nhận cơ sở kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã) |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp xã) |
Lĩnh vực: Lâm nghiệp | |
1 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ |
a. Lĩnh vực: Nông nghiệp | |
1 | Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng |
- 1Quyết định 25/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tại lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 25/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tại lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 2077/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lâm Hoàng Sa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra