Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2076/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ, CẤP HUYỆN VÀ CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 6003/QĐ-BQP ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã, cấp huyện và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ, CẤP HUYỆN VÀ CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh MS: 2.000278
| 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
| Không
| - Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính. - Quyết định số 6003/QĐ-BQP ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng. |
2 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh MS: 2.000310 | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg. - Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC. - Thông tư số 104/2024/TT-BQP. - Quyết định số 6003/QĐ-BQP. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh (MS: 2.000278)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc (UBND cấp xã 05 ngày; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 04 ngày; UBND tỉnh: 06 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B17 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Rà soát, họp xét duyệt trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Ký duyệt gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 08 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
B9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
B10 | Đóng dấu, phát hành và gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
B11 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B12 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B13 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B14 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B15 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B16 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho UBND cấp xã | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
2. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh (MS: 2.000310)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc (UBND cấp xã 05 ngày; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 04 ngày; UBND tỉnh: 06 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B17 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Rà soát, họp xét duyệt trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Ký duyệt gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 08 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
B8 | Đóng dấu, phát hành và gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
B9 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
B10 | Đóng dấu, phát hành và gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
B11 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B12 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B13 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B14 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B15 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B16 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho UBND cấp xã | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tổ chức, cán bộ, Chính sách thuộc phạm vi quản lý của Công an tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 7823/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực tổ chức, cán bộ; chính sách (Bộ Công an) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
Quyết định 2076/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã, cấp huyện và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2076/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Hồng Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra