Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2076/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 18 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình s 127/TTr-SKHĐT ngày 22/11/2019,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết 111 thủ tục hành chính thuộc 07 lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Đấu thầu; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Đầu tư tại Việt Nam và vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (kèm theo Danh mục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, tỉnh và các tổ chức, cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3; (Bản điện tử)
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ; (Bản điện tử)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; (Bản điện tử)
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh; (Bản điện tử)
- Trung tâm Truyền thông tỉnh; (Bản điện tử)
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; (Bản điện tử)
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thi gian giải quyết

A. THUỘC THM QUYN QUYẾT ĐỊNH UBND TỈNH

I

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

18 ngày làm việc

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

37 ngày làm việc

3

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

 

- Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

15 ngày làm việc

 

- Thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

37 ngày làm việc

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

 

- Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

20 ngày

 

- Thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

39 ngày

5

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

17 ngày làm việc

6

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

39 ngày làm việc

7

Chuyển nhượng dự án đầu tư

 

 

- Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

20 ngày làm việc

 

- Thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

34 ngày làm việc

B. THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYT CỦA SỞ K HOẠCH VÀ ĐU TƯ

I

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

I.1

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

02 ngày làm việc

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

02 ngày làm việc

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

02 ngày làm việc

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

02 ngày làm việc

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

02 ngày làm việc

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

01 ngày làm việc

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

01 ngày làm việc

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

01 ngày làm việc

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

01 ngày làm việc

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

01 ngày làm việc

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

01 ngày làm việc

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

01 ngày làm việc

13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

01 ngày làm việc

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

01 ngày làm việc

15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

01 ngày làm việc

16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

01 ngày làm việc

17

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

01 ngày làm việc

18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

01 ngày làm việc

19

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

01 ngày làm việc

20

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

01 ngày làm việc

21

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

01 ngày làm việc

22

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

01 ngày làm việc

23

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

01 ngày làm việc

24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

01 ngày làm việc

25

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

01 ngày làm việc

26

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

01 ngày làm việc

27

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

02 ngày làm việc

28

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

02 ngày làm việc

29

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

02 ngày làm việc

30

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

02 ngày làm việc

31

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

02 ngày làm việc

32

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

02 ngày làm việc

33

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

01 ngày làm việc

34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

01 ngày làm việc

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

01 ngày làm việc

36

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

01 ngày làm việc

37

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

01 ngày làm việc

38

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

02 ngày làm việc

39

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

02 ngày làm việc

40

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

02 ngày làm việc

41

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

02 ngày làm việc

42

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

02 ngày làm việc

43

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

02 ngày làm việc

44

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

02 ngày làm việc

45

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

02 ngày làm việc

46

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

01 ngày làm việc

47

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

03 ngày làm việc

48

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

49

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

03 ngày làm việc

50

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

01 ngày làm việc

51

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

01 ngày làm việc

52

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

01 ngày làm việc

53

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

01 ngày làm việc

54

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

01 ngày làm việc

55

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (áp dụng trong trường hp Nhà đầu tư nước ngoài đã được cp Giấy phép đầu tư, Giấy chng nhận đầu tư)

02 ngày làm việc

56

Giải thể công ty TNHH một thành viên

05 ngày làm việc

57

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

01 ngày làm việc

I.2

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

 

58

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày làm việc

59

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày làm việc

60

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày làm việc

61

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

03 ngày làm việc

II

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hp tác xã

 

1

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

2

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

3

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

03 ngày làm việc

4

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

03 ngày làm việc

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

03 ngày làm việc

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

03 ngày làm việc

7

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

03 ngày làm việc

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

03 ngày làm việc

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

03 ngày làm việc

10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

03 ngày làm việc

11

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

03 ngày làm việc

12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

13

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

14

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

15

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

16

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

17

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

03 ngày làm việc

18

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

III

Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

III.1

Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khi nghiệp sáng tạo

 

1

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc

2

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc

3

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc

4

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

15 ngày làm việc

III.2

Thủ tục về đề nghị hỗ tr tư vn

 

5

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

02 ngày làm việc

IV

Lĩnh vực đấu thầu

 

1

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

 

 

- Dự án nhóm A

60 ngày

 

- Dự án nhóm B

30 ngày

2

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

 

 

- Dự án Quốc gia

90 ngày

 

- Dự án nhóm A

40 ngày

 

- Dự án nhóm B, C

30 ngày

3

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

 

 

- Dự án Quốc gia

90 ngày

 

- Dự án nhóm A

40 ngày

 

- Dự án nhóm B, C

30 ngày

V

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

1

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

15 ngày làm việc

VI

Lĩnh vực đầu tư ti Việt Nam

 

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

90 ngày làm việc

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

08 ngày làm việc

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội

Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội

4

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

02 ngày làm việc

5

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

10 ngày làm việc

6

Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành

07 ngày làm việc

7

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

08 ngày làm việc

8

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

08 ngày làm việc

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

02 ngày làm việc

10

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

02 ngày làm việc

11

Giãn tiến độ đầu tư

15 ngày làm việc

12

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

08 ngày

13

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

08 ngày

14

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

02 ngày

15

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

05 ngày làm việc

16

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

15 ngày

17

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

08 ngày

VII

Vốn hỗ tr phát triển chính thc (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài tr nước ngoài

 

1

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

 

- Dự án nhóm A

50 ngày

- Dự án nhóm A

40 ngày

- Dự án nhóm B

30 ngày

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2076/QĐ-UBND năm 2019 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 2076/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Nguyễn Chí Hiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản