Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2073/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH NỘI DUNG THỰC HÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HÀNH NGHỀ Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ - CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Nội dung thực hành đối với bác sĩ chuyên ngành y học cổ truyền, y sĩ chuyên ngành y học cổ truyền để cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 2. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lĩnh vực y học cổ truyền tổ chức hướng dẫn thực hành cho đối tượng hành nghề theo nội dung thực hành được ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Y tế Sở Y tế các tỉnh, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này../.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Lưu: VT, YDCT, KBCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

1. NỘI DUNG THỰC HÀNH ĐỐI VỚI BÁC SỸ Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2018)

I. Đối tượng, thời gian, tổ chức thực hành:

- Đối tượng: Bác sĩ chuyên ngành y học cổ truyền

- Thời gian và cơ sở thực hành theo quy định tại Điều 24 của Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;

- Điều kiện người hướng dẫn thực hành và việc tổ chức thực hành theo quy định tại Điều 16 của Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

II. Mục tiêu thực hành:

Sau khi thực hành 18 tháng, bác sĩ y học cổ truyền cần đạt được:

1. Kiến thc:

- Đủ năng lực thực hiện khám, chẩn đoán, điều trị bệnh thường gặp bằng phương pháp dùng thuốc và không dùng thuốc của y học cổ truyền, kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại.

- Phát hiện, chẩn đoán, tiên lượng bệnh cấp cứu, chuyển người bệnh đến cơ sở y tế phù hợp.

- Hiểu biết và nhận biết dược liệu, thuốc dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thường dùng trong điều trị.

2. Kỹ năng chuyên môn:

- Thực hiện thành thạo kỹ năng khám bệnh y học cổ truyền (tứ chẩn, bát cương, bát pháp) để kê đơn và điều trị.

- Thực hiện thành thạo kỹ năng khám bệnh y học hiện đại để phát hiện triệu chứng, đưa ra chẩn đoán xác định.

- Xử lý ban đầu được một số bệnh cấp cứu.

- Thực hiện được các kỹ thuật chuyên môn cơ bản của y học cổ truyền.

- Kê đơn thuốc y học cổ truyền theo đối pháp lập phương.

- Kê đơn thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền; kết hợp thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền với thuốc hóa dược.

- Thực hiện kỹ thuật không dùng thuốc như xoa bóp, châm cứu, bấm huyệt....

3. Thái đ:

Thực hiện các quy định về đạo đức nghề nghiệp, mối quan hệ giữa người thầy thuốc với người bệnh, người nhà người bệnh, đồng nghiệp.

III. Nội dung thực hành

1. Kết cấu nội dung: Bao gồm các phần sau:

+ Hồi sức cấp cứu: 03 tháng

+ Bệnh học và các phương pháp không dùng thuốc: 12 tháng

+ Dược cổ truyền: 03 tháng

2. Danh mục bệnh học: Trong quá trình thực hành bệnh học và phương pháp không dùng thuốc cần chú trọng những bệnh sau:

TT

Nhóm bệnh

 

Bnh

I

Hồi sức cấp cứu

 

 

 

 

1.

Hôn mê

 

 

2.

Sốc phản vệ

 

 

3.

Ngộ độc cấp

 

 

4.

Suy tim cấp

 

 

5.

Cơn đau thắt ngực

 

 

6.

Ngừng tim (ngừng tuần hoàn)

 

 

7.

Nhồi máu cơ tim cấp

 

 

8.

Cơn tăng huyết áp

 

 

9.

Cơn hen phế quản nặng

 

 

10.

Phù phổi cấp

 

 

11.

Suy hô hấp cấp

 

 

12.

Xuất huyết tiêu hóa

 

 

13.

Thùng tạng rỗng

 

 

14.

Rối loạn nước điện giải

 

 

15.

Sốt xuất huyết

II

Hệ hô hấp

 

 

 

 

16.

Viêm mũi xoang

 

 

17.

Viêm họng cấp, mạn

 

 

18.

Viêm phế quản

 

 

19.

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

 

 

20.

Viêm phổi tắc nghẽn

 

 

21.

Hen phế quản

III

Hệ tuần hoàn

 

 

 

 

22.

Thiếu máu cơ tim

 

 

23.

Tăng huyết áp

 

 

24.

Bệnh động mạch chi dưới

 

 

25.

Tai biến mạch máu não

IV

Hệ tiêu hóa

 

 

 

 

26.

Hội chứng lỵ

 

 

27.

Hội chứng ruột kích thích

 

 

28.

Viêm gan cấp, mạn

 

 

29.

Ung thư gan

 

 

30.

Xơ gan

 

 

31.

Viêm dạ dày

 

 

32.

Loét dạ dày - hành tá tràng

 

 

33.

Viêm đại tràng cấp, mạn

 

 

34.

Sỏi mật

 

 

35.

Trĩ nội

 

 

36.

Trĩ ngoại

 

 

37.

Trĩ hỗn hợp

 

 

38.

Nứt kẽ hậu môn

V

Hệ Nội tiết

 

 

 

 

39.

Bệnh đái tháo đường

 

 

40.

Suy tuyến giáp

 

 

41.

Bệnh Basedow

VI

Hệ tiết niệu

 

 

 

 

42.

Sỏi tiết niệu

 

 

43.

Viêm đường tiết niệu

 

 

44.

Viêm cầu thận cấp, mạn

 

 

45.

Suy thận

 

 

46.

Hội chứng thận hư

VII

Khớp - xương - thần kinh

 

 

 

 

47.

Liệt nửa người

 

 

48.

Tai biến mạch máu não

 

 

49.

Di chứng viêm não

 

 

50.

Rối loạn thần kinh thực vật

 

 

51.

Viêm rễ, dây đám rối thần kinh

 

 

52.

Viêm đa dây thần kinh

 

 

53.

Hội chứng thắt lưng - hông

 

 

54.

Suy nhược thần kinh

 

 

55.

Loãng xương

 

 

56.

Viêm khớp dạng thấp

 

 

57.

Thoái hóa khớp

 

 

58.

Hội chứng cổ - vai - tay

 

 

59.

Gút

 

 

60.

Liệt dây TK VII ngoại biên

 

 

61.

Liệt dây TK số V

VIII

Da liễu

 

 

 

 

62.

Mề đay

 

 

63.

Vẩy nến

 

 

64.

Viêm da cơ địa

 

 

65.

Bệnh zona thần kinh

IX

Nhi khoa

 

 

 

 

66.

Đái dầm

 

 

67.

Còi xương trẻ em

 

 

68.

Bại não

 

 

69.

Sốt phát ban

 

 

70.

Thủy đậu

 

 

71.

Bệnh chân tay miệng

X

Bệnh khác

 

 

 

 

72.

Suy nhược cơ thể

 

 

73.

Rối loạn kinh nguyệt

 

 

74.

Động thai

 

 

75.

Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt

 

 

76.

U xơ tử cung

 

 

77.

Rối loạn tiền mãn kinh

3. Dược c truyn:

STT

NỘI DUNG

1

Nhận biết cách bào chế các vị thuốc y học cổ truyền

2

Nhận biết các dụng cụ bào chế và cách sử dụng các phụ liệu trong bào chế thuốc cổ truyền: Kỹ thuật sơ chế thuốc,

Kỹ thuật sao trực tiếp

3

Kỹ thuật sao gián tiếp, kỹ thuật sao có phụ liệu

4

Kỹ thuật bào chế các vị thuốc cổ truyền: Thục địa, Hà thủ ô, Bán hạ chế

5

Kỹ thuật bào chế các vị thuốc có độc tính của y học cổ truyền: Mã tiền, Phụ tử chế, Bạch phụ tử

IV. Kiểm tra và xác nhận quá trình thực hành:

Sau khi thực hành, cơ sở hướng dẫn thực hành phải tổ chức đánh giá quá trình thực hành và xác nhận thực hành theo mẫu ban hành tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP.

2. NỘI DUNG THỰC HÀNH ĐỐI VỚI Y SĨ Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2018)

I. Đối tượng, thời gian, tổ chức thực hành:

- Đối tượng: Y sĩ chuyên ngành y học cổ truyền, Y sĩ định hướng y học cổ truyền.

- Thời gian và cơ sở thực hành theo quy định tại Điều 24 của Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12.

- Điều kiện người hướng dẫn thực hành và việc tổ chức thực hành theo quy định tại Điều 16 của nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

II. Mục tiêu thực hành:

Sau khi thực hành 12 tháng, Y sĩ y học cổ truyền cần đạt được:

1. Kiến thức:

- Đủ năng lực thực hiện khám, chẩn đoán, điều trị bệnh thường gặp tuyến cơ sở bằng phương pháp dùng thuốc và không dùng thuốc y học cổ truyền.

- Phát hiện, chẩn đoán, tiên lượng bệnh cấp cứu, chuyển người bệnh đến cơ sở y tế phù hợp.

- Hiểu biết và nhận biết dược liệu, thuốc dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền

2. Kỹ năng chuyên môn

- Thực hiện kỹ năng khám bệnh y học cổ truyền (tứ chẩn, bát cương, bát pháp) - để kê đơn điều trị.

- Thực hiện một số kỹ năng sơ cứu ban đầu.

- Thực hiện được kê đơn thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền và kê đơn điều trị một số bệnh cấp cứu.

- Thực hiện được các kỹ thuật chuyên môn cơ bản của y học cổ truyền thuộc tuyến 4 được quy định tại Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Biết sử dụng một số cây thuốc nam thiết yếu quy định tại Thông tư số 40/2013/TT-BYT ngày 18/11/2013 của Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI.

3. Thái đ:

Thực hiện các quy định về đạo đức nghề nghiệp, mối quan hệ giữa người thầy thuốc với người bệnh, người nhà người bệnh, đồng nghiệp.

III. Nội dung thực hành

1. Kết cấu nội dung:

- Bao gồm các phần sau:

+ Bệnh học và các phương pháp không dùng thuốc: 10 tháng

+ Dược cổ truyền: 02 tháng

2. Danh mục bệnh học: Trong quá trình thực hành bệnh học và phương pháp không dùng thuốc cần chú trọng những bệnh sau:

TT

Nhóm bnh

 

Bệnh thường gặp

I

Các bệnh cấp cu

 

 

 

 

1.

Sốt cao, sốt cao co giật

 

 

2.

Cơn hen phế quản nặng

 

 

3.

Cơn tăng huyết áp

 

 

4.

Ngừng tim (ngừng tuần hoàn)

 

 

5.

Nhồi máu cơ tim cấp

 

 

6.

Sốc phản vệ

 

 

7.

Suy hô hấp cấp

 

 

8.

Xuất huyết tiêu hóa

 

 

9.

Say nắng, say nóng

 

 

10.

Sốt xuất huyết

II

Hệ hô hấp

 

 

 

 

11.

Viêm mũi xoang

 

 

12.

Viêm họng cấp, mạn

 

 

13.

Viêm phế quản

 

 

14.

Hen phế quản

III

Hệ tuần hoàn

 

 

 

 

15.

Tăng huyết áp

IV

Hệ tiêu hóa

 

 

 

 

16.

Hội chứng lỵ

 

 

17.

Hội chứng ruột kích thích

 

 

18.

Viêm gan cấp, mạn

 

 

19.

Viêm dạ dày

 

 

20.

Loét dạ dày - hành tá tràng

 

 

21.

Viêm đại tràng cấp, mạn

 

 

22.

Sỏi mật

 

 

23.

Viêm ruột thừa

V

Hệ tiết niệu

 

 

 

 

24.

Viêm đường tiết niệu

 

 

25.

Sỏi tiết niệu

VI

Khớp - xương - thần kinh

 

 

 

 

26.

Rối loạn thần kinh thực vật

 

 

27.

Hội chứng thắt lưng - hông

 

 

28.

Suy nhược thần kinh

 

 

29.

Viêm khớp dạng thấp

 

 

30.

Thoái hóa khớp

 

 

31.

Hội chứng cổ - vai - tay

 

 

32.

Liệt dây TK VII ngoại biên

 

 

33.

Liệt nửa người

 

 

34.

Tai biến mạch máu não

 

 

35.

Gút

VII

Da liễu

 

 

 

 

36.

Mụn nhọt

 

 

37.

Mề đay

 

 

38.

Vẩy nến

 

 

39.

Viêm da cơ địa

 

 

40.

Bệnh zona thần kinh

XIII

Nhi khoa

 

 

 

 

41.

Đái dầm

 

 

42.

Còi xương trẻ em

 

 

43.

Sốt phát ban

 

 

44.

Thủy đậu

 

 

45.

Bệnh chân tay miệng

IX

Bệnh khác

 

 

 

 

46.

Suy nhược cơ thể

 

 

47.

Rối loạn kinh nguyệt

 

 

48.

Động thai

 

 

49.

Tăng sinh lành tính tiền liệt tuyến

 

 

50.

U xơ tử cung

3. Dược c truyền:

TT

Năng lực cần đạt

1

Nhận biết các vị thuốc y học cổ truyền

2

Biết quy trình sơ chế, bào chế đơn giản của một số vị thuốc YHCT

3

Nhận biết và cách sử dụng một số cây thuốc nam thường dùng theo quy định 4664/QĐ-BYT ngày 7 tháng 11 năm 2104 của Bộ Y tế

IV. Kiểm tra và xác nhận quá trình thực hành:

Sau khi thực hành, cơ sở hướng dẫn thực hành phải tổ chức đánh giá quá trình thực hành và xác nhận thực hành theo mẫu ban hành tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2073/QĐ-BYT năm 2018 về nội dung thực hành đối với bác sĩ chuyên ngành y học cổ truyền, y sĩ chuyên ngành y học cổ truyền để cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 2073/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/03/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Nguyễn Viết Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/03/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản