Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2072/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/7/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương và các văn bản pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1363/TTr-SCT ngày 23/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Công Thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 685/QĐ-CT ngày 29/3/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng; số 2839/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Công Thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ DANH MỤC CÔNG BỐ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (39 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở | |||||||
I. Lĩnh vực an toàn thực phẩm | |||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 25 ngày làm việc | Sở Công Thương | - Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000đ - Đối với cơ sở vừa sx vừa kinh doanh: 3.500.000đ | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực | 25 ngày làm việc | Sở Công Thương | - Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000đ - Đối với cơ sở vừa sx vừa kinh doanh: 3.500.000đ |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng. | 03 ngày làm việc | Sở Công Thương | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh | 03 ngày làm việc | Sở Công Thương | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh | 03 ngày làm việc | Sở Công Thương | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
6 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm | 25 ngày làm việc | Sở Công Thương | Đối với cơ sở SX: 2.500.000đ | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực | 25 ngày làm việc | Sở Công Thương | Đối với cơ sở SX: 2.500.000đ |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng. | 03 ngày làm việc | Sở Công Thương | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh | 03 ngày làm việc | Sở Công Thương | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh | 03 ngày làm việc | Sở Công Thương | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
II. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||
11 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương | 1.200.000đ | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
12 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu | 07 ngày làm việc | Sở Công Thương | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu | 07 ngày làm việc | Sở Công Thương | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
14 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương | 1.200.000đ | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/ 02/2020 của Chính phủ - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/ 02/2020 của Chính phủ - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương |
16 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/ 02/2020 của Chính phủ - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương |
III. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | |||||||
17 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc | Sở Công Thương | 2.200.000đ | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương | 2.200.000đ | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương | 2.200.000đ | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
20 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc | Sở Công Thương | 2.200.000đ | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
21 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương |
22 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương |
IV. Lĩnh vực xúc tiến thương mại | |||||||
23 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại hàng năm | 7 ngày làm việc | Sở Công Thương | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
24 | Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại hàng năm | 7 ngày làm việc | Sở Công Thương | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trà kết quả | - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
V. Lĩnh vực kinh doanh khí, xăng dầu | |||||||
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương | 1.200.000đ | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài Chính - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 cùa Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; |
26 | Cấp lại, cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 7 ngày làm việc | Sở Công Thương | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài Chính - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; |
VI. Lĩnh vực xuất nhập khẩu | |||||||
27 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D | 6 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp trên hệ thống điện tử. - 2 giờ làm việc đối với trường hợp nhận được Đơn đề nghị bằng bản giấy đính kèm hồ sơ trên hệ thống điện tử; - 8 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp; - 24 giờ làm việc theo ngày ghi trên bì thư đối với hồ sơ gửi qua bưu điện. | Sở Công Thương | Không | Mức độ 4 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018; - Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03/4/2018; - Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016; - Hiệp định Thương mại hàng hóa ký ngày 26/02/2009; - Thông tư số 10/2019/TT-BCT ngày 22/7/2019; - Thông tư số 25/2019/TT-BCT ngày 14/11/2019. - Quyết định số 3264/QĐ - BCT ngày 09/12/2019 của Bộ Công Thương |
28 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu E | 6 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp trên hệ thống điện tử. - 2 giờ làm việc đối với trường hợp nhận được Đơn đề nghị bằng bản giấy đính kèm hồ sơ trên hệ thống điện tử; - 8 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp; - 24 giờ làm việc theo ngày ghi trên bì thư đối với hồ sơ gửi qua bưu điện. | Sở Công Thương | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018; - Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03/4/2018; - Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày 30/7/2019. |
29 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AK | 6 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp trên hệ thống điện tử. - 2 giờ làm việc đối với trường hợp nhận được Đơn đề nghị bằng bản giấy đính kèm hồ sơ trên hệ thống điện tử; - 8 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp; - 24 giờ làm việc theo ngày ghi trên bì thư đối với hồ sơ gửi qua bưu điện. | Sở Công Thương | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018; - Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03/4/2018; - Thông tư số 26/2018/TT-BCT ngày 14/9/2018 sửa đổi, bổ sung phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25/6/2014; - Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25/6/2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BCT ngày 16/3/2015 sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25/6/2014; - Hiệp định Thương mại hàng hóa ngày 24/8/2006; - Thư phê chuẩn của Ủy ban thực thi Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc ngày 27/6/2013; - Thông tư số 13/2019/TT-BCT ngày 31/7/2019. |
30 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AANZ | 6 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp trên hệ thống điện tử. - 2 giờ làm việc đối với trường hợp nhận được Đơn đề nghị bằng bản giấy đính kèm hồ sơ trên hệ thống điện tử; - 8 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp; - 24 giờ làm việc theo ngày ghi trên bì thư đối với hồ sơ gửi qua bưu điện. | Sở Công Thương | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018; - Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03/4/2018; - Thông tư số 42/2018/TT-BCT ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2015/TT-BCT; - Thông tư số 31/2015/TT-BCT ngày 24/9/2015; - Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc & Niu-Di-lân ký ngày 27/02/2009; - Nghị định thư thứ nhất sửa đổi Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc & Niu- Di-lân ký ngày 26/8/2014; - Thông tư số 07/2020/TT-BCT ngày 30/3/2020. |
31 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP | 6 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp trên hệ thống điện tử. - 2 giờ làm việc đối với trường hợp nhận được Đơn đề nghị bằng bản giấy đính kèm hồ sơ trên hệ thống điện tử; - 8 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp; - 24 giờ làm việc theo ngày ghi trên bì thư đối với hồ sơ gửi qua bưu điện. | Sở Công Thương | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018; - Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03/4/2018; - Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22/01/2019; - Thông tư số 06/2020/TT-BCT ngày 24/03/2020. |
VI. Lĩnh vực điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo | |||||||
32 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Do thay đổi yêu cầu, điều kiện cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện) | 14 ngày làm việc | Sở Công Thương | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 800.000đ/ giấy phép | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Điện lực; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
33 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Do thay đổi yêu cầu, điều kiện cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện) | 14 ngày làm việc | Sở Công Thương | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 400.000đ/ giấy phép | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Điện lực; - Nghị định số 137/2013/NĐ- CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
34 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương (Do thay đổi yêu cầu, điều kiện cấp giấy phép hoạt động phát điện) | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 2.100.000đ/giấy phép |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Điện lực; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
35 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương (Do thay đổi yêu cầu, điều kiện cấp giấy phép hoạt động phát điện) | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 1.050.000đ/giấy phép |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Điện lực; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
36 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (Do thay đổi yêu cầu, điều kiện cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện) | 12 ngày làm việc | Sở Công Thương | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 700.000đ/ giấy phép | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Điện lực; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
37 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (Do thay đổi yêu cầu, điều kiện cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện) | 12 ngày làm việc | Sở Công Thương | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 350.000đ/ giấy phép | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Điện lực; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
38 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (Do thay đổi yêu cầu, điều kiện cấp giấy phép hoạt động phân phối điện) | 14 ngày làm việc | Sở Công Thương | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 800.000đ/giấy phép | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Điện lực; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
39 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (Do thay đổi yêu cầu, điều kiện cấp giấy phép hoạt động phân phối điện) | 14 ngày làm việc | Sở Công Thương | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực: 400.000đ/ giấy phép | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Điện lực; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG (03 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở | |||||||
1 | Cấp chứng thư xuất khẩu | - 8 giờ làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ của thương nhân và trả chứng thư xuất khẩu trong thời hạn 2 ngày làm việc kể từ ngày thông báo chấp nhận cấp Chứng thư xuất khẩu. | Sở Công Thương | Không | Mức độ 3 Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử www.ecosys.gov.vn | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Quản lý ngoại thương ngày 16/6/2017; - Nghị quyết số 72/2018/QH14 ngày 12/11/2018 của Quốc hội về việc phê chuẩn Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương và các văn kiện có liên quan; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa; - Thông tư số 07/2019/TT-BCT ngày 19/4/2019 quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AHK | - 6 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp trên hệ thống điện tử. - 2 giờ làm việc đối với trường hợp nhận được Đơn đề nghị bằng bản giấy đính kèm hồ sơ trên hệ thống điện tử; - 8 giờ làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp; - 24 giờ làm việc theo ngày ghi trên bì thư đối với hồ sơ gửi qua bưu điện. | Sở Công Thương | Không | Mức độ 3 Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử www.ecosys.gov.vn | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018; - Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03/4/2018; - Thông tư số 21/2019/TT-BCT ngày 08/11/2019; - Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hồng Công, Trung Quốc chính thức có hiệu lực đối với Việt Nam kể từ ngày 11/6/2019. |
3 | Cấp thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy | 05 ngày làm việc | Sở Công Thương | 150.000 đồng | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KH và Công nghệ; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KH và Công nghệ; - Thông tư 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13/12/2016; - Thông tư số 33/2017/TT-BCT ngày 28/12/2018. - Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ Công Thương; |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (02 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung | Ghi chú |
| Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở | ||
I | Lĩnh vực ATTP | ||
1 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm) | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Được thay thế bởi Theo điểm đ khoản 1 Điều 12 Nghị định 17/2020/NĐ- CP ngày 05/02/2020 |
II | Lĩnh vực KHCN | ||
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ Công Thương Quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
|
- 1Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực Người có công, lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực Người có công, lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Công Thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 2072/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra