Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2066/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 22 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 2670a/QĐ-BNN-LN ngày 28/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 226/TTr-SNN ngày 19/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính số thứ tự 01 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 14/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01 Mục B Phần I tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn; số thứ tự 01 tiểu mục I Mục A tại Phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 928/QĐ- UBND ngày 16/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thú y, Trồng trọt, Thủy lợi, và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 TTHC) | ||||
01 | Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn) - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT Lạng Sơn (địa chỉ: 118 Ba Sơn, thôn đồi chè, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn) | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson. gov.vn | Điều 4, điểm a khoản 1 Điều 7, khoản 1, 3 Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng. |
II | LĨNH VỰC KIỂM LÂM (01 TTHC) | ||||
01 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04 ngày làm việc - Trường hợp có thông tin vi phạm: cơ quan Kiểm lâm sở tại quyết định tăng thời hạn kiểm tra: 06 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Hạt Kiểm lâm cấp huyện | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson. gov.vn | - Nghị định số 120/2024/NĐ- CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/202 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý[1] |
01 | Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu[2] (3.000160.000.00.00. H37) | - Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc - Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn (địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn) - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm Lạng Sơn (địa chỉ: Số 18 Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn). | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson .gov.vn | - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; - Nghị định số 120/2024/NĐ- CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
Phần II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 TTHC) | ||||
01 | Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Phòng NN&PTNT huyện/ Phòng Kinh tế thành phố | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson. gov.vn | Điều 4, điểm a khoản 1 Điều 7, khoản 1, 3 Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng. |
B. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KIỂM LÂM (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
01 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (3.000175) | Thủ tục hành chính có số thứ tự 02, Mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ- UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. | Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ (01 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
01 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (01 TTHC)
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức một cửa: CCMC
1. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
- Trường hợp 1: Hồ sơ hợp lệ.
Thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ.
- Trường hợp 2: Cơ quan Kiểm lâm sở tại quyết định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi phạm):
Thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc x 08 giờ = 48 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
TH1 | TH2 | |||
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm. | CCMC cấp huyện | 02 giờ | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 02 giờ | 02 giờ |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức và nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu, báo cáo Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm. | Công chức Bộ phận Pháp chế, Hạt Kiểm lâm | 24 giờ | 40 giờ |
B4 | Xem xét, xác nhận bảng kê gỗ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 04 giờ | 04 giờ |
B5 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi | CCMC cấp huyện /Công chức Bộ phận Pháp chế, Hạt Kiểm lâm | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết | 32 giờ | 48 giờ |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ (03 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 TTHC) | |
01 | Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương | Sở Nông nghiệp và PTNT, cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng |
II | LĨNH VỰC KIỂM LÂM (01 TTHC) | |
01 | Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ | Chi cục Kiểm lâm tỉnh, các cơ quan có liên quan |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 TTHC) | |
01 | Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng | Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, Phòng Kinh tế thành phố |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức một cửa: CCMC
- Trung tâm phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Sử dụng và Phát triển rừng: SD&PTR
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Kinh tế thành phố: KTTP
- Thanh tra - pháp chế: TTr - PC
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 TTHC)
1. Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
Thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật, thông báo cho tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. | Chuyên viên Phòng SD&PTR | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm. | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 1/2 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/2 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Phòng KHTC, Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, ký quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B8 | Tổ chức xác minh, kiểm tra hiện trường (trong trường hợp cần thiết); Tổ chức họp Hội đồng thẩm định. | Hội đồng thẩm định | 10 ngày |
B9 | Tổng hợp ý kiến thẩm định; dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định của Sở NN&PTNT kèm theo hồ sơ. | Chuyên viên Phòng SD&PTR | 02 ngày |
B10 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo Phòng SD&PTR | 1/2 ngày |
B11 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản xử lý trình Sở NN&PTNT (qua phòng KHTC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
B12 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản xử lý. | Phòng KHTC, Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B13 | Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý; trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
B14 | - Xem xét, ký duyệt Quyết định; - Chuyển kết quả tới TTPVHCC. | Cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng | 09 ngày |
B15 | - Trả kết quả; Thống kê và theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
II. LĨNH VỰC KIỂM LÂM (01 TTHC)
1. Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
1.1. Trường hợp không kiểm tra, xác minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng TTr-PC, Chi cục Kiểm lâm. | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TTr-PC | 1/4 ngày |
B3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định: Dự thảo văn bản thông báo nêu rõ lý do. (Trường hợp DN nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin phân loại DN: Hệ thống tự động thông báo cho DN). - Hồ sơ đảm bảo theo quy định: Nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp; xếp loại doanh nghiệp vào Nhóm I trên Hệ thống; dự thảo văn bản xếp loại doanh nghiệp. (Trường hợp doanh nghiệp đăng ký vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp: Hệ thống tự động phân loại DN) | Chuyên viên phòng TTr-PC | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý; Trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm. | Lãnh đạo Phòng TTr-PC | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý. | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản; chuyển kết quả cho TTPVHCC. | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | 1/4 ngày |
B7 | Trả kết quả; Thống kê và theo dõi: (Trường hợp DN nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin phân loại DN: hệ thống tự động thông báo kết quả) | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
1.2. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng TTr-PC, Chi cục Kiểm lâm. | CC BPMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TTr-PC | 1/2 ngày |
B3 | Kiểm tra nội dung hồ sơ: - Trường hợp có nghi ngờ những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ; Nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp; Dự thảo văn bản thông báo nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh. | Chuyên viên phòng TTr-PC | 2,5 ngày |
B4 | Tổ chức xác minh, lập biên bản; thông báo kết quả xác minh. | Phòng TTr-PC phối hợp cùng các cơ quan có liên quan | 05 ngày |
B6 | Xếp loại doanh nghiệp vào Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp; dự thảo văn bản thông báo kết quả phân loại. (Trường hợp DN không đáp ứng các tiêu chí theo quy định: dự thảo văn bản thông báo, nêu rõ lý do) | Chuyên viên phòng TTr-PC | 2,5 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm. | Lãnh đạo Phòng TTr-PC | 01 ngày |
B8 | Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý. | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành văn bản; chuyển kết quả cho TTPVHCC. | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | 1/4 ngày |
B10 | Trả kết quả; Thống kê và theo dõi: (Trường hợp DN nộp hồ sơ trên Hệ thống thông tin phân loại DN: hệ thống tự động thông báo kết quả) | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày làm việc |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 TTHC)
1. Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ. Chuyển hồ sơ đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện/Phòng NN&PTNT huyện, Phòng KTTP. | CCMC cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện/Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện, Phòng KTTP | 0,25 ngày |
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện/Phòng NN&PTNT huyện, Phòng KTTP văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu tổ chức kiểm tra, hiện trường. | Kiểm lâm viên Hạt Kiểm lâm cấp huyện/Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện, Phòng KTTP | 0,5 ngày |
B4 | - Tổ chức kiểm tra, lập biên bản kiểm tra hiện trường; Chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện. | Hạt Kiểm lâm cấp huyện/Phòng NN&PTNT huyện, Phòng KTTP; UBND cấp xã; chủ rừng hoặc chủ đầu tư dự án có rừng bị thiệt hại | 04 ngày |
B5 | - Trả kết quả; Thống kê và theo dõi. | CCMC cấp huyện/Kiểm lâm viên Hạt Kiểm lâm cấp huyện/Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện, Phòng KTTP | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 4489/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 4488/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 4121/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 2066/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra