Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2064/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 21 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng , Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 78/TTr-SCT ngày 15/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2024.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ của thủ thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 125 đến 130 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 91 đến 94 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ -UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Quy trình nội bộ số thứ tự 02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lýi |
1 | 2.000004.00 0.00.00.H37 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ (hình thức trực tiếp); - 4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ (hình thức trực tuyến, theo Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 128/2024/NĐ- CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
2 | 2.000002.00 0.00.00.H37 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | |||
3 | 2.000033.00 0.00.00.H37 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Không quy định | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong. langson.gov.vn | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ- CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 128/2024/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
4 | 2.001474.00 0.00.00.H37 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Không quy định | |||
5 | 2.000131.00 0.00.00.H37 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ | |||
6 | 2.000001.00 0.00.00.H37 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000004) |
|
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000002) | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
3 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000131) |
|
4 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000001) | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
Danh mục gồm 04 TTHC./. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Quản lý Thương mại: QLTM
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC.
* Trường hợp tổ chức cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý. | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng QLTM | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 1/2 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày làm việc |
* Trường hợp tổ chức cá nhân nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4,5 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 0,5 ngày làm việc[1])
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý. | CCMC tại TTPVHCC | 1/4 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng QLTM | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 1/2 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 4,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý. | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng QLTM | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 1/2 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B6 | Ban hành văn bản điện tử In kết quả, đóng dấu | Văn thư Sở/CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày làm việc |
3. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000131)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý. | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng QLTM | 4,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 1/2 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện(ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLCN xử lý. | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân, tổ chức bằng văn bản trong thời hạn 03 ngày làm việc để tổ chức cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định; - Dự thảo văn bản chuyển Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng QLTM | 4,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 1/2 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản thông báo kết quả xét chọn đến cá nhân gửi hồ sơ đề nghị | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B6 | Ban hành văn bản điện tử In kết quả, đóng dấu | Văn thư Sở/CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 7 ngày làm việc |
i Nội dung in nghiêng là tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung của TTHC.
[1] Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Nghề thủ công mỹ nghệ, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Điện, Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại, lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 2064/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra