Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2059/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vị chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vị chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 1006/TTr-SDL ngày 25 tháng 7 năm 2024 và Tờ trình số 1017/TTr-SDL ngày 26 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 16 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế (Có danh mục kèm theo).

Điều 2. Sở Du lịch có trách nhiệm:

1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan.

2. Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện các TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội dung đã được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2024.

- Thay thế các TTHC có số thứ tự 4, 5, 14, 21, 22, 23, 24, 25 ban hành kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 07/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch.

- Thay thế Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch.

2. Riêng phần nội dung quy định về phí thẩm định tại các TTHC số 01, 02, 03, 06, 07, 08, 09, 10 ban hành kèm theo Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các TTHC tương ứng về phí thẩm định tại Quyết định số 268/QĐ- UBND ngày 25/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn Phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí

(nếu có)

Địa điểm và cách thức thực hiện

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1.

Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628)

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.500.000 đồng/giấy phép

+ Nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvu cong.thuathien hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvu cong.gov.vn).

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDLL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại việt nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của bộ trưởng bộ văn hóa, thể thao và du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.

- Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

Sở Du lịch

Thay đổi phí và biểu mẫu

2.

Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị

750.000 đồng/giấy phép

Sở Du lịch

Thay đổi phí và biểu mẫu

3.

Thủ tục Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng/giấy phép

Sở Du lịch

Thay đổi phí và biểu mẫu

4.

Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (2.001611)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không quy định

Sở Du lịch

Thay đổi biểu mẫu

5.

Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (2.001589)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không quy định

Sở Du lịch

Thay đổi biểu mẫu

6.

Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440)

10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra

100.000 đồng/thẻ

Sở Du lịch

Thay đổi phí và biểu mẫu

7.

Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628)

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

325.000 đồng/thẻ

Sở Du lịch

Thay đổi phí và biểu mẫu

8.

Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623)

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

325.000 đồng/thẻ

Sở Du lịch

Thay đổi phí và biểu mẫu

9.

Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432)

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

325.000 đồng/thẻ

Sở Du lịch

Thay đổi phí và biểu mẫu

10.

Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614)

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế. - 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.

Sở Du lịch

Thay đổi phí và biểu mẫu

11.

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004551)

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDLL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.

- Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

Sở Du lịch

Thay đổi biểu mẫu

12.

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004503)

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng

Sở Du lịch

Thay đổi biểu mẫu

13.

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.001455)

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng

Sở Du lịch

Thay đổi biểu mẫu

14.

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004580)

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng

Sở Du lịch

Thay đổi biểu mẫu

15.

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004572)

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng

Sở Du lịch

Thay đổi biểu mẫu

16.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004605)

10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức

Không quy định

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDLL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

- Thông tư số 04/2024/TT- BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

Sở Du lịch

Thay đổi biểu mẫu

* Ghi chú: Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính đã được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 2059/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản