- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 3Thông tư 16/2012/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 205/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 11 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIA HẠN GIẤY PHÉP KHAI THÁC CÁT, SỎI LÒNG SÔNG LỤC NAM TẠI KHU VỰC NHÂN ĐỊNH VÀ ĐỒNG TÁU, XÃ YÊN ĐỊNH, HUYỆN SƠN ĐỘNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản;
Xét đề nghị của: Công ty cổ phần Việt Bắc tại Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản ngày 09/11/2015 và hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 147/TTr-TNMT ngày 06/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép Công ty cổ phần Việt Bắc được tiếp tục khai thác cát, sỏi lòng sông Lục Nam bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Nhân Định và Đồng Táu, xã Yên Định, huyện Sơn Động (gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản đã được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường cấp tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 28/12/2010).
1. Diện tích khai thác: 14,5ha (trong đó: khu vực Nhân Định là 9,5ha, được giới hạn bởi các điểm góc từ 1 đến 26; khu vực Đồng Táu là 5ha, được giới hạn bởi các điểm góc từ 1 đến 18), có tọa độ xác định trên bản đồ tỷ lệ 1/5.000, hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 107° múi chiếu 3°, được tính chuyển sang kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6° và Phụ lục kèm theo.
2. Mức sâu khai thác: Bình quân 2m (tính từ mặt địa hình đáy sông trở xuống).
3. Trữ lượng địa chất: 277.800 m3.
4. Công suất khai thác: 25.000 m3/năm.
5. Thời hạn khai thác: 09 năm, kể từ ngày ban hành Quyết định.
6. Khoảng cách khai thác gần nhất tới chân bờ sông là 10m.
Điều 2. Công ty cổ phần Việt Bắc có trách nhiệm:
1. Nộp lệ phí cấp gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản theo quy định tại Sở Tài nguyên và Môi trường; nộp thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật;
2. Tiến hành hoạt động khai thác cát, sỏi theo đúng tọa độ, diện tích, mức sâu, trữ lượng, công suất quy định tại
3. Trước khi tiến hành khai thác phải nộp 01 bộ thiết kế mỏ được lập, thẩm định và phê duyệt theo quy định cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền; tổ chức cắm mốc (bằng bê tông cốt thép) các điểm góc khu vực khai thác tại thực địa và quản lý mốc giới mỏ của mình trong suốt quá trình hoạt động; bổ nhiệm Giám đốc điều hành mỏ và thông báo bằng văn bản về trình độ chuyên môn, năng lực quản lý của Giám đốc điều hành mỏ về Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương, UBND huyện Sơn Động, UBND xã Yên Định; có văn bản thông báo thời gian khai thác, số lượng tàu thuyền (có gắn biển hiệu, đánh số thứ tự và tên chủ tàu thuyền) với chính quyền địa phương.
4. Thực hiện đúng và đầy đủ nội dung Bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án khai thác cát, sỏi lòng sông Lục Nam đã được UBND huyện Sơn Động xác nhận đăng ký tại văn bản số 1314/XNĐK-UBND ngày 22/10/2010; cải tạo, phục hồi môi trường khu vực khai thác theo nội dung Đề án đã được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại Quyết định số 361/QĐ-TNMT ngày 31/12/2013 và các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
5. Trong quá trình khai thác, phải thực hiện đúng và đầy đủ các phương pháp, quy trình kỹ thuật, bảo đảm an toàn kỹ thuật, an toàn công trình mỏ; phải có các biện pháp phòng, chống các sự cố, bảo đảm an toàn lao động và các quy định khác có liên quan về an toàn trong khai thác mỏ; phải thu hồi tối đa sản phẩm khai thác từ mỏ và các sản phẩm khác (nếu có); báo cáo đúng sản lượng khai thác, cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền; thực hiện các quy định về quản lý hành chính, trật tự và an toàn xã hội.
6. Xây dựng phương án và phối hợp với UBND huyện Sơn Động, UBND xã Yên Định tổ chức bảo vệ khoáng sản trong khu vực, diện tích được cấp phép khai thác (gồm: ranh giới cấp phép, các công trình, đất đai, hoa màu dọc 02 bên bờ sông). Nếu để xảy ra hoạt động khoáng sản trái phép trong khu vực, diện tích được cấp phép, gây sạt lở bờ bãi ven sông, mất trật tự an ninh khu vực sẽ bị đình chỉ hoạt động khai thác khoáng sản và xem xét xử lý theo quy định của pháp luật.
7. Đóng góp kinh phí để đầu tư nâng cấp, duy tu, xây dựng hạ tầng kỹ thuật sử dụng trong khai thác khoáng sản và xây dựng công trình phúc lợi, đảm bảo quyền lợi của người dân nơi có khoáng sản được khai thác.
8. Thường xuyên thực hiện việc kiểm soát các khu vực khai thác, các công trình phụ trợ và các khu vực khác có liên quan; bảo đảm an toàn, trật tự mỏ theo quy định của pháp luật. Trường hợp có dấu hiệu không đảm bảo an toàn, phải dừng ngay hoạt động khai thác, đồng thời có biện pháp khắc phục kịp thời và báo cáo ngay bằng văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật.
9. Thực hiện việc đóng cửa mỏ và phục hồi môi trường khu vực khai thác khoáng sản theo Đề án được duyệt; báo cáo định kỳ trong hoạt động khoáng sản theo quy định của pháp luật về khoáng sản và các quy định khác có liên quan..
Điều 3. Hoạt động khai thác khoáng sản cát, sỏi theo Quyết định này, Công ty cổ phần Việt Bắc chỉ được phép tiến hành sau khi đã thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan và các quy định tại
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC KHAI THÁC CÁT, SỎI LÒNG SÔNG LỤC NAM TẠI XÃ YÊN ĐỊNH, HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 11/04/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Địa điểm khai thác | Điểm góc | Hệ tọa độ VN2000 | Diện tích (ha) | |||
Kinh tuyến trục 1050 múi chiếu 60 | Kinh tuyến trục 1070 múi chiếu 30 | |||||
X (m) | Y (m) | X (m) | Y (m) | 9,5 | ||
Khu vực Nhân Định, xã Yên Định, huyện Sơn Động | 1 | 2360 511 | 685 799 | 2360 176 | 478 383 | |
2 | 2360 255 | 685 771 | 2359 921 | 478 351 | ||
3 | 2360 171 | 685 592 | 2359 839 | 478 171 | ||
4 | 2360 118 | 685 193 | 2359 791 | 477 772 | ||
5 | 2359 898 | 685 228 | 2359 571 | 477 804 | ||
6 | 2359 658 | 685 284 | 2359 330 | 477 857 | ||
7 | 2359 509 | 685 430 | 2359 179 | 478 001 | ||
8 | 2359 302 | 685 473 | 2358 972 | 478 041 | ||
9 | 2359 172 | 685 452 | 2358 842 | 478 019 | ||
10 | 2359 038 | 685 638 | 2358 706 | 478 203 | ||
11 | 2358 929 | 685 767 | 2358 595 | 478 331 | ||
12 | 2358 874 | 686 014 | 2358 537 | 478 577 | ||
13 | 2358 835 | 686 128 | 2358 496 | 478 690 | ||
14 | 2358 855 | 686 138 | 2358 516 | 478 701 | ||
15 | 2358 935 | 685 799 | 2358 601 | 478 363 | ||
16 | 2359 030 | 685 732 | 2358 696 | 478 297 | ||
17 | 2359 166 | 685 499 | 2358 835 | 478 066 | ||
18 | 2359 464 | 685 489 | 2359 133 | 478 059 | ||
19 | 2359 663 | 685 317 | 2359 335 | 477 890 | ||
20 | 2359 841 | 685 260 | 2359 513 | 477 835 | ||
21 | 2360 077 | 685 214 | 2359 750 | 477 792 | ||
22 | 2360 137 | 685 355 | 2359 808 | 477 934 | ||
23 | 2360 160 | 685 671 | 2359 827 | 478 250 | ||
24 | 2360 223 | 685 815 | 2359 888 | 478 395 | ||
25 | 2360 415 | 685 920 | 2360 079 | 478 502 | ||
26 | 2360 520 | 685 850 | 2360 185 | 478 434 | ||
Khu vực Đồng Táu, xã Yên Định, huyện Sơn Động | 1 | 2358 507 | 686 111 | 2358 169 | 478 669 | 5,0 |
2 | 2358 493 | 685 981 | 2358 156 | 478 539 | ||
3 | 2358 597 | 685 768 | 2358 263 | 478 327 | ||
4 | 2358 735 | 685 638 | 2358 403 | 478 199 | ||
5 | 2358 709 | 685 378 | 2358 380 | 477 939 | ||
6 | 2358 269 | 685 255 | 2357 942 | 477 810 | ||
7 | 2358 158 | 685 054 | 2357 833 | 477 608 | ||
8 | 2357 996 | 685 142 | 2357 670 | 477 694 | ||
9 | 2357 849 | 685 344 | 2357 521 | 477 894 | ||
10 | 2357 866 | 685 356 | 2357 537 | 477 906 | ||
11 | 2358 118 | 685 078 | 2357 793 | 477 631 | ||
12 | 2358 209 | 685 235 | 2357 882 | 477 790 | ||
13 | 2358 499 | 685 326 | 2358 171 | 477 884 | ||
14 | 2358 730 | 685 434 | 2358 400 | 477 995 | ||
15 | 2358 720 | 685 600 | 2358 388 | 478 161 | ||
16 | 2358 533 | 685 826 | 2358 198 | 478 385 | ||
17 | 2358 472 | 685 973 | 2358 135 | 478 531 | ||
18 | 2358 490 | 686 117 | 2358 152 | 478 675 |
- 1Quyết định 58/2015/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2016 về chấm dứt hiệu lực pháp lý 42 Giấy phép khai thác khoáng sản tại một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 42/2016/QĐ-UBND ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ hiệu lực, thu hồi và cấp lại giấy phép về tài nguyên nước và cho phép chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 3Thông tư 16/2012/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 58/2015/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2016 về chấm dứt hiệu lực pháp lý 42 Giấy phép khai thác khoáng sản tại một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 42/2016/QĐ-UBND ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ hiệu lực, thu hồi và cấp lại giấy phép về tài nguyên nước và cho phép chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2016 gia hạn giấy phép khai thác cát, sỏi tại khu vực Nhân Định và Đồng Táu, xã Yên Định, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 205/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết