- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Thông tư 29/2018/TT-BNNPTNT quy định về biện pháp lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 10/2020/TT-BTC quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 17/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 29/2018/TT-BNNPTNT quy định về biện pháp lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Thông tư 25/2022/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Thông tư 27/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Thông tư 22/2023/TT-BNNPTNT sửa đổi các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Nghị định 58/2024/NĐ-CP về chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
- 15Nghị định 73/2024/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 16Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 17Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 18Quyết định 39/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Gia Lai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2049/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 12 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động -Thương binh - Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước; Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và PTNT: Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Quy định về các biện pháp lâm sinh và Thông tư sửa đổi, bổ sung số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022; Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 về hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh; Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích rừng sang mục đích khác; Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 về việc quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp; Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực Lâm nghiệp.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 131/TTr-SNN ngày 01 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích sử dụng khác trên địa bàn tỉnh Lào Cai là 160.300.000 đồng/ha/7 năm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nghiên cứu, tham mưu việc điều chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế khi cần thiết trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng đơn giá trồng rừng thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Văn bản 1636/UBND-NLN ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh về việc đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lào Cai và có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01:
ĐƠN GIÁ 01 HA TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | CTKT: F3B2L>2>25° | ||
Định mức/1000m2 | Định mức/1ha | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Đơn giá làm tròn là 160.300.000 đồng/01 ha/7 năm |
|
|
|
|
|
| Tổng chi phí trồng, chăm sóc và trồng rừng TTCMĐSD (I+II+III) |
|
|
|
| 160.274.458 |
I | Chi phí vật tư và nhân công trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trồng TTCMĐSD (A+B) |
|
|
|
| 151.418.877 |
A | Phần vật tư |
|
|
|
| 19.129.425 |
1 | Cây giống trồng chính |
|
| 1660 | 5.000 | 8.300.000 |
2 | Cây giống trồng dặm |
|
|
|
| 1.660.000 |
- | Năm thứ nhất (10%) | Cây |
| 166 | 5.000 | 830.000 |
- | Năm thứ hai (10%) | Cây |
| 166 | 5.000 | 830.000 |
3 | Phân bón NPK |
|
|
|
| 7.968.000 |
| Năm thứ nhất (0,2 kg/hố) | Kg |
| 332 | 8.000 | 2.656.000 |
| Năm thứ hai (0,2 kg/hố) | Kg |
| 332 | 8.000 | 2.656.000 |
| Năm thứ ba (0,2 kg/hố) | Kg |
| 332 | 8.000 | 2.656.000 |
4 | Thuốc chống mối |
|
|
|
| 290.500 |
| Năm thứ nhất (0,01 kg/hố) | Kg |
| 16,6 | 17.500 | 290.500 |
5 | Vật tư khác (cuốc, xẻng, dao...) | % |
| 5 |
| 910.925 |
B | Nhân công lao động |
|
| 410,26 |
| 132.289.452 |
- | Lao động trực tiếp |
|
| 403,23 |
| 117.945.155 |
- | Lao động gián tiếp |
|
| 7,03 |
| 14.344.297 |
1 | Năm thứ nhất |
|
|
|
| 49.768.871 |
1.1 | Lao động trực tiếp |
|
| 146,76 |
| 42.926.445 |
a | Trồng rừng | Công |
| 83,13 |
| 24.316.566 |
- | Phát dọn thực bì theo băng | Công | 4,08 | 25,12 | 292.500 | 7.346.570 |
- | Cuốc hố (30x30x30 cm) | Công | 15,38 | 19,52 | 292.500 | 5.709.663 |
- | Lấp hố | Công | 4,9 | 5,41 | 292.500 | 1.581.803 |
- | Vận chuyển và bón phân, bảo vệ thực vật, lượng bón <0,5kg | Công | 5,88 | 12,02 | 292.500 | 3.515.118 |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 10,31 | 21,07 | 292.500 | 6.163.412 |
b | Chăm sóc năm thứ nhất | Công |
| 56,34 |
| 16.480.479 |
- | Lần 1 |
|
| 32,23 |
| 9.426.749 |
+ | Phát chăm sóc | Công | 1,58 | 19,45 | 292.500 | 5.689.991 |
+ | Xới vun gốc cây trồng <0,8m | Công | 4,76 | 9,81 | 292.500 | 2.870.533 |
+ | Vận chuyển cây con và trồng dặm | công | 14,49 | 2,96 | 292.500 | 866.225 |
- | Lần 2 |
|
| 24,12 |
| 7.053.730 |
+ | Phát chăm sóc | Công | 1,05 | 12,93 | 292.500 | 3.781.323 |
+ | Xới vun gốc cây trồng <0,8m | Công | 4,76 | 11,19 | 292.500 | 3.272.407 |
c | Bảo vệ rừng | Công |
| 7,28 | 292.500 | 2.129.400 |
2.2 | Lao động gián tiếp |
|
| 7,03 |
| 6.842.426 |
a | Thiết kế | Công |
| 7,03 | 362.700 | 2.549.781 |
b | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10%) | % |
| 10 |
| 4.292.645 |
2 | Năm thứ hai |
|
| 101,13 |
| 32.538.661 |
2.1 | Lao động trực tiếp |
|
| 101,13 |
| 29.580.601 |
- | Lần 1 | Công |
| 45,62 |
| 13.343.741 |
+ | Phát chăm sóc | Công | 1,58 | 19,45 | 292.500 | 5.689.991 |
+ | Xới vun gốc cây trồng <0,8m | Công | 4,76 | 11,19 | 292.500 | 3.272.407 |
- | Vận chuyển và bón phân lượng bón <0,5kg | Công | 5,88 | 12,02 | 292.500 | 3.515.118 |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | công | 14,49 | 2,96 | 292.500 | 866.225 |
- | Lần 2 | Công |
| 24,12 |
| 7.053.730 |
+ | Phát chăm sóc | Công | 1,05 | 12,93 | 292.500 | 3.781.323 |
+ | Xới vun gốc cây trồng <0,8m | Công | 4,76 | 11,19 | 292.500 | 3.272.407 |
- | Lần 3 | Công |
| 24,12 |
| 7.053.730 |
+ | Phát chăm sóc | Công | 1,05 | 12,93 | 292.500 | 3.781.323 |
+ | Xới vun gốc cây trồng <0,8m | Công | 4,76 | 11,19 | 292.500 | 3.272.407 |
- | Bảo vệ rừng | Công |
| 7,28 | 292.500 | 2.129.400 |
2.2 | Lao động gián tiếp |
|
|
|
| 2.958.060 |
- | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm | Công |
| 10 |
| 2.958.060 |
3 | Năm thứ ba |
|
| 99,65 |
| 32.061.180 |
3.1 | Lao động trực tiếp | Công |
| 99,65 |
| 29.146.527 |
- | Chăm sóc lần 1 | Công |
| 39,21 |
| 11.469.163 |
+ | Phát chăm sóc | Công | 1,30 | 16,01 | 292.500 | 4.681.638 |
+ | Xới vun gốc cây trồng <0,8m | Công | 4,76 | 11,19 | 292.500 | 3.272.407 |
+ | Vận chuyển và bón phân lượng bón <0,5kg | Công | 5,88 | 12,02 | 292.500 | 3.515.118 |
- | Chăm sóc lần 2 | Công |
| 26,58 |
| 7.773.982 |
+ | Phát chăm sóc | Công | 1,25 | 15,39 | 292.500 | 4.501.575 |
+ | Xới vun gốc cây trồng <0,8m | Công | 4,76 | 11,19 | 292.500 | 3.272.407 |
- | Chăm sóc lần 3 | Công |
| 26,58 |
| 7.773.982 |
+ | Phát chăm sóc | Công | 1,25 | 15,39 | 292.500 | 4.501.575 |
+ | Xới vun gốc cây trồng <0,8m | Công | 4,76 | 11,19 | 292.500 | 3.272.407 |
- | Bảo vệ rừng | Công |
| 7,28 | 292.500 | 2.129.400 |
3.2 | Lao động gián tiếp |
|
|
|
| 2.914.653 |
- | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm | Công |
| 10 |
| 2.914.653 |
4 | Năm thứ tư |
|
| 33,86 |
| 10.893.720 |
4.1 | Lao động trực tiếp | Công |
| 33,86 |
| 9.903.382 |
+ | Phát chăm sóc | Công | 1,25 | 15,39 | 292.500 | 4.501.575 |
+ | Xới vun gốc cây trồng <0,8m | Công | 4,76 | 11,19 | 292.500 | 3.272.407 |
- | Bảo vệ rừng | Công |
| 7,28 | 292.500 | 2.129.400 |
4.2 | Lao động gián tiếp |
|
|
|
| 990.338 |
- | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm | % |
| 10 |
| 990.338 |
5 | Năm thứ năm |
|
| 7,28 |
| 2342.340 |
5.1 | Lao động trực tiếp | Công |
| 7,28 |
| 2.129.400 |
- | Bảo vệ rừng | Công |
| 7,28 | 292.500 | 2.129.400 |
5.2 | Lao động gián tiếp |
|
|
|
| 212.940 |
- | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm | % |
| 10 |
| 212.940 |
6 | Năm thứ sáu |
|
| 7,28 |
| 2.342.340 |
6.1 | Lao động trực tiếp | Công |
| 7,28 |
| 2.129.400 |
- | Bảo vệ rừng | Công |
| 7,28 | 292.500 | 2.129.400 |
6.2 | Lao động gián tiếp |
|
|
|
| 212.940 |
- | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm | % |
| 10 |
| 212.940 |
7 | Năm thứ bẩy |
|
| 7,28 |
| 2.342.340 |
7.1 | Lao động trực tiếp | Công |
| 7,28 |
| 2.129.400 |
- | Bảo vệ rừng | Công |
| 7,28 | 292.500 | 2.129.400 |
7.2 | Lao động gián tiếp |
|
|
|
| 212.940 |
- | Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm | % |
| 10 |
| 212.940 |
II | Chi phí khác |
|
|
|
| 1.223.465 |
1 | Phí thẩm định thiết kế, dự toán | % |
| 0,121 |
| 183.217 |
2 | Phí thẩm định dự toán | % |
| 0,117 |
| 177.160 |
3 | Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán | % |
| 0,570 |
| 863.088 |
III | Chi phí dự phòng | % |
| 5 |
| 7.632.117 |
PHỤ LỤC 02:
TỔNG HỢP KINH PHÍ TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ THAY THẾ KHI CHUYỂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)
ĐVT: đồng
TT | Hạng mục đầu tư | Kế hoạch thực hiện | |||||||
Tổng | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | Năm 6 | Năm 7 | ||
TỔNG CỘNG LÀM TRÒN: 160.300.000 đồng/ha/7 năm | 160.274.458 | 70.748.789 | 36.024.661 | 34.717.180 | 10.893.720 | 2.342.340 | 2.342.340 | 3.205.428 | |
I | Chi phí vật tư | 19.129.425 | 12.987.425 | 3.486.000 | 2.656.000 |
|
|
|
|
1 | Cây giống | 9.960.000 | 9.130.000 | 830.000 |
|
|
|
|
|
2 | Phân bón | 7.968.000 | 2.656.000 | 2.656.000 | 2.656.000 |
|
|
|
|
3 | Thuốc chống mối | 290.500 | 290.500 |
|
|
|
|
|
|
4 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ trang bị bảo hộ phụ trợ | 910.925 | 910.925 |
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí nhân công | 132.289.452 | 49.768.871 | 32.538.661 | 32.061.180 | 10.893.720 | 2.342.340 | 2.342.340 | 2.342.340 |
1 | Lao động trực tiếp | 117.945.155 | 42.926.445 | 29.580.601 | 29.146.527 | 9.903.382 | 2.129.400 | 2.129.400 | 2.129.400 |
2 | Lao động gián tiếp | 14.344.297 | 6.842.426 | 2.958.060 | 2.914.653 | 990.338 | 212.940 | 212.940 | 212.940 |
- | Thiết kế | 2.549.781 | 2.549.781 |
|
|
|
|
|
|
- | Kiểm tra, giám sát, nghiệm thu, chỉ đạo kỹ thuật... | 11.794.516 | 4.292.645 | 2.958.060 | 2.914.653 | 990.338 | 212.940 | 212.940 | 212.940 |
III | Chi phí khác | 1.223.465 | 360.377 |
|
|
|
|
| 863.088 |
1 | Phí thẩm định thiết kế, dự toán | 183.217 | 183.217 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phí thẩm định dự toán | 177.160 | 177.160 |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán | 863.088 |
|
|
|
|
|
| 863.088 |
IV | Chi phí dự phòng | 7.632.117 | 7.632.117 |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 39/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 2049/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực