Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2045/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 11 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 29/TTr- SKHCN ngày 09/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ.
Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số 21, 22, 23, 24, 25 và 26 ban hành kèm theo Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 2045/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ | TRANG | |
1 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán trong y tế) |
|
2 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế |
|
3 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế |
|
4 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế |
|
5 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế |
|
6 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế |
|
7 | Khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành xử lý hồ sơ (chuyển hồ sơ điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | Trưởng Phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
2. Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế):
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành xử lý hồ sơ (chuyển hồ sơ điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 19 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày |
3. Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế):
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành xử lý hồ sơ (chuyển hồ sơ điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 18 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày |
4. Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế:
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành xử lý hồ sơ (chuyển hồ sơ điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
5. Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế):
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành xử lý hồ sơ (chuyển hồ sơ điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 18 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày |
6. Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế):
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành xử lý hồ sơ (chuyển hồ sơ điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
7. Khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán y tế:
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành xử lý hồ sơ (chuyển hồ sơ điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý | Trưởng Phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
- 1Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 5Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 1247/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Khoa học và Công nghệ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 1247/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Khoa học và Công nghệ
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 2045/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra