Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2044/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 15 tháng 08 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM; MỸ PHẨM; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ THI ĐUA - KHEN THƯỞNG) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1921/QĐ-BYT ngày 11/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 11/2025/TT-BYT ngày 16/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2244/QĐ-BYT ngày 07/7/2025 về Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 3562/QĐ-BYT ngày 26/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 24/2024/TT-BYT ngày 29/20/2024 của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 08/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;
Căn cứ Quyết định số 2393/QĐ-BYT ngày 22/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Thông tư số 34/2025/TT-BYT ngày 03/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2294/QĐ-BYT ngày 10/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 25/2025/TT-BYT thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2547/QĐ-BYT ngày 11/8/2025 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 232/TTr-SYT ngày 14/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Dược phẩm; Mỹ phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh và Thi đua - Khen thưởng) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế, cụ thể như sau:
1. Công bố 15 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (Trong đó, lĩnh vực Dược phẩm: 12 danh mục; Mỹ phẩm: 01 danh mục; Khám bệnh, chữa bệnh: 01 danh mục và Thi đua - Khen thưởng: 01 danh mục).
(Có phụ lục I kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung 01 Danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 04, mục IV - Lĩnh vực Mỹ phẩm, phần A, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
(Có phụ lục II kèm theo)
3. Phê duyệt 15 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này thực hiện theo số thứ tự 4.1, 4.2 mục IV, phần B, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng, quản lý nhà nước của Sở Y tế
(Có phụ lục III kèm theo)
4. Bãi bỏ 18 Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh tại số thứ tự từ 01 đến 18 mục II - Lĩnh vực Dược phẩm, phần A, phụ lục Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh và tại số thứ tự từ 01 đến 18 mục II, phần B - Lĩnh vực Dược phẩm, phụ lục Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 15/08/2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 12 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 1.014076 | 21 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.sonla.gov.vn | 1. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng 2.Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP): 500.000 đồng b) Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000 đồng 3. Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền) 300.000 đồng | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Luật Dược số 44/2024/QH15 ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 8/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ- CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
2 | Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định 1.014078 | 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.sonla.gov.vn | Không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Luật số 44/2024/QH15 ngày 21 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 8/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ- CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
3 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.014087 | 21 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.sonla.gov.vn | Không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Luật số 44/2024/QH15 ngày 21 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 27/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 8/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ- CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
4 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh 1.014090 | 5 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.sonla.gov.vn | Không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Luật số 44/2024/QH15 ngày 21 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 8/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 8/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ- CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
5 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ 1.014092 | 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.sonla.gov.vn | 500.000 đồng | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; 2. Luật số 44/2024/QH15 ngày 21 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 12/06/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 8/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ- CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
6 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược 1.014099 | 3 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.sonla.gov.vn | 500.000 đồng | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Luật số 44/2024/QH15 ngày 21 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 12/06/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 8/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ- CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
7 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) 1.014100 | 7 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.sonla.gov.vn | 500.000 đồng | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Luật số 44/2024/QH15 ngày 21 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 12/06/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 8/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ- CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
8 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ 1.014101 | 7 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.sonla.gov.vn | 500.000 đồng | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Luật số 44/2024/QH15 ngày 21 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 12/06/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 8/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ- CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
9 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động 1.014102 | 2 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.sonla.gov.vn | Không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Luật số 44/2024/QH15 ngày 21 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 8/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ- CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
10 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 1.014104 | - 14 ngày đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 36 của Luật Dược. - 05 ngày đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều 36 của Luật Dược. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.sonla.gov.vn | Không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Luật số 44/2024/QH15 ngày 21 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 8/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
11 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1.014105 | 05 ngày làm việc đối với trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - 03 ngày làm việc đối với trường hợp yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trường hợp không cấp phép xuất khẩu. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.sonla.gov.vn | Không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Luật số 44/2024/QH15 ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược . - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 27/TT-BYT ngày 01/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 3235/QĐ-BYT ngày 01/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; - Thông tư số 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; - Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 8/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ- CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
12 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc 1.014069 | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.sonla.gov.vn | Không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Luật số 44/2024/QH15 ngày 21/11/2024; - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 8/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ- CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
II | LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 01 TTHC | |||||
1 | Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm 1.002238 | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.sonla.gov.vn | Không có | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; 3. Thông tư số 34/2025/TT-BYT ngày 03/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; - Quyết định số 2393/QĐ-BYT ngày 22/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Thông tư số 34/2025/TT-BYT ngày 03/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
III | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 01 TTHC |
| ||||
1 | Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền 1.009249 | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.sonla.gov.vn | Không | - Thông tư số 24/2024/TT-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2020/TT-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ Y tế ban hành tiêu chuẩn và hướng dẫn xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền; - Quyết định số 2244/QĐ-BYT ngày 07/7/2025 về Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 3562/QĐ-BYT ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 24/2024/TT-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế. |
IV | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 01 TTHC | |||||
1 | Cấp bản tóm tắt hồ sơ bệnh án 1.014128 | Thời gian cấp bản tóm tắt hồ sơ bệnh án và thực hiện việc cấp theo đúng thời gian trong giấy hẹn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ qua bưu chính; dịch vụ công trực tuyến. | Không | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 - Luật Bảo hiểm xã hội số 41/2024/QH15 - Thông tư số 25/2025/TT-BYT ngày 30-06-2025 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội, luật an toàn, vệ sinh lao động về lĩnh vực y tế và một số điều của luật khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 2294/QĐ-BYT ngày 10/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 25/2025/TT- BYT thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC MỸ PHẨM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 15/08/2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 01 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước 1.002600 | 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ ban hành số tiếp nhận Phiếu công bố. 05 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản nội dung phải sửa đổi, bổ sung; | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.sonla.gov.vn | 500.000 đồng | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 1211/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; - Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Thông tư số 34/2025/TT-BYT ngày 03/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm. |
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 15/08/2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)
A. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH: 04 quy trình
1. Thủ tục Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NVY - Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công; | - Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Văn bản chấp thuận/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/Văn bản trả lời không cho phép nhập khẩu. - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng NVY - Dược | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | - Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt - Dự thảoVăn bản chấp thuận/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/Văn bản trả lời không cho phép nhập khẩu | 01 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 05 ngày | ||
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | ||
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn bản chấp thuận/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/Văn bản trả lời không cho phép nhập khẩu. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
2. Thủ tục Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Thời gian giải quyết: 21 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NVY - Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên được phân công; | - Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Đơn hàng mua thuốc được phê duyệt/ Văn bản thông báo kết quả giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày | ||
Lãnh đạo phòng NVY - Dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | - Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt - Dự thảo Đơn hàng mua thuốc được phê duyệt/ Văn bản thông báo kết quả giải quyết hồ sơ | 02 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 10 ngày | ||
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | ||
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Đơn hàng mua thuốc được phê duyệt/ Văn bản thông báo kết quả giải quyết hồ sơ. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 21 ngày |
3. Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/4 ngày |
B2 | Phòng NVY - Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công; | - Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép nhập khẩu/ Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/ Văn bản thông báo cho cơ sở về việc không cấp phép nhập - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng NVY - Dược | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | - Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt - Dự thảo Giấy phép nhập khẩu/ Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/ Văn bản thông báo cho cơ sở về việc không cấp phép nhập | 1/2 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 01 ngày | ||
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | ||
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy phép nhập khẩu/ Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/ Văn bản thông báo cho cơ sở về việc không cấp phép nhập | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
4. Thủ tục Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/4 ngày |
B2 | Phòng NV Y - Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | - Thẩm định hồ sơ; Dự thảo Giấy phép xuất khẩu/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/Văn bản trả lời không cấp phép xuất khẩu. - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng NVY - Dược | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | - Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt - Dự thảo Giấy phép xuất khẩu/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/Văn bản trả lời không cấp phép xuất khẩu. | 1/2 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 01 ngày | ||
B6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | ||
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy phép xuất khẩu/Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/Văn bản trả lời không cấp phép xuất khẩu. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ Y TẾ
I. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 09 quy trình
1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
- Thời gian giải quyết: 21 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NVY - Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | - Chuyên viên được phân công; - Đoàn đánh giá | Biên bản đánh giá GPP/GDP | 16 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NVY - Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NVY - Dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 01 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa | Chuyên viên được phân công | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 21 ngày |
2. Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
- Thời gian giải quyết: 14 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NVY-Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Họp Hội đồng tư vấn | - Chuyên viên được phân công; - Các thành viên hội đồng | - Biên bản họp hội đồng tư vấn - Dự thảo Quyết định - Dự thảo Chứng chỉ | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NVY-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NVY-Dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | - Quyết định - Chứng chỉ hành nghề Dược | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan Chứng chỉ | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
3. Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/4 ngày |
B2 | Phòng NVY - Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công | - Dự thảo Chứng chỉ | 1,75 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NVY - Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NV Y - Dược | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | - Chứng chỉ | 1/4 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan chứng chỉ | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
4. Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất).
- Thời gian giải quyết: 7 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NVY - Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Họp Hội đồng tư vấn | - Chuyên viên được phân công; - Các thành viên hội đồng | - Biên bản họp hội đồng tư vấn - Dự thảo Quyết định - Dự thảo Chứng chỉ | 04 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NVY - Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NVY - Dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | - Quyết định - Chứng chỉ hành nghề Dược | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan Chứng chỉ | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
5. Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
- Thời gian giải quyết: 07 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NVY - Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ, Họp Hội đồng tư vấn | - Chuyên viên được phân công; - Các thành viên hội đồng | - Biên bản họp hội đồng tư vấn - Dự thảo Quyết định - Dự thảo Chứng chỉ | 04 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NVY - Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NVY - Dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | - Quyết định - Chứng chỉ hành nghề Dược | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan Chứng chỉ | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
6. Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động.
- Thời gian giải quyết: 02 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/4 ngày |
B2 | Phòng NVY - Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công | Dự thảo thông báo | 3/4 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NVY - Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NVY - Dược | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Văn bản thông báo | 1/4 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT | Cán bộ phụ trách CNTT | Công bố thông tin cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động trên trang thông tin điện tử | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
7. Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
7.1 Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 36 của Luật Dược
- Thời gian giải quyết: 14 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NV Y - Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công | Dự thảo Quyết định Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NV Y - Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NVY - Dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược | 01 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
7.2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều 36 của Luật Dược
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/2 ngày |
B2 | Phòng NVY - Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công | Dự thảo Quyết định Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược | 02 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NVY - Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NVY - Dược | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược | 1/2 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan Giấy chứng nhận | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
8. Thủ tục Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/4 ngày |
B2 | Phòng NVY - Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công; | Dự thảo Quyết định công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc/ Văn bản trả lời kết quả giải quyết hồ sơ | 1,75 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NVY - Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NVY - Dược | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Quyết định công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc/ Văn bản trả lời kết quả giải quyết hồ sơ | 1/4 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công chuyển cho Cán bộ phụ trách CNTT | Cán bộ phụ trách CNTT | Công bố thông tin cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc trên trang thông tin điện tử | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
II. LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 01 quy trình
1. Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/4 ngày |
B2 | Phòng NVY - Dược | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công; | Dự thảo Văn bản phê duyệt/Văn bản thông báo không phê duyệt kèm lý do | 1,75 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng NVY - Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng NVY - Dược | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Văn bản phê duyệt / Văn bản thông báo không phê duyệt kèm lý do | 1/4 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan Văn bản | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
III. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 01 quy trình
1. Thủ tục: Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền
- Thời gian giải quyết: 105 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử | 1/2 ngày |
B2 | Phòng TCCB | Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được phân công | Dự thảo Đề xuất thụ lý, thẩm định hồ sơ và trình Hội đồng cấp cơ sở tiến hành xét tặng đối với các cá nhân đủ tiêu chuẩn xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | 3,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng TCCB xem xét trình hội đồng thi đua khen thưởng | Thành viên hội đồng thi đua khen thưởng | Hồ sơ của đơn vị trình Hội đồng cơ sở được thẩm định | 10 ngày |
B5 | Hội đồng thi đua khen thưởng Sở xét duyệt | Hội đồng thi đua khen thưởng Sở Y tế, Lãnh đạo phòng TCCB | Biên bản họp Hội đồng cơ sở thông qua đề xuất cá nhân xét tặng giải thưởng; Dự thảo văn bản trình Chủ tịch Hội đồng thông báo cho cá nhân đề xuất xét tặng giải thưởng (Hồ sơ của Hội đồng cơ sở trình Hội đồng cấp Bộ) | 15 ngày |
B6 | Lãnh đạo phòng TCCB xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Hồ sơ đề nghị xét tặng giải thưởng Hải Thưởng Lãn Ông | 03 ngày |
B7 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Văn thư Sở Y tế | Chuyển hồ sơ cho Hội đồng thường trực cấp Bộ, Bộ Y tế | 01 ngày |
B8 | Văn thư Bộ Y tế | Hội đồng thường trực cấp Bộ, Bộ Y tế xét và ra quyết định | Quyết định tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông. Văn bản thông báo của Thường trực Hội đồng cấp Bộ đối với trường hợp không được tặng giải thưởng cho Hội đồng cơ sở có cá nhân được đề xuất | 70 ngày |
B9 | Văn thư Sở Y tế | Vào sổ văn bản đến, phát hành | Quyết định tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông; Văn bản thông báo của Thường trực Hội đồng cấp Bộ đối với trường hợp không được tặng giải thưởng cho Hội đồng cơ sở có cá nhân được đề xuất | 01 ngày |
B10 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm scan Văn bản | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 105 ngày |
IV. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH: 01 quy trình
1. Cấp bản tóm tắt hồ sơ bệnh án (Quy trình này không thực hiện trên Hệ thống thông tin điện tử tỉnh)
Thời gian giải quyết: Thời gian cấp bản tóm tắt hồ sơ bệnh án và thực hiện việc cấp theo đúng thời gian trong giấy hẹn
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; | Viên chức hành chính cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh | Scan hồ sơ | Trong giờ hành chính |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Khoa, phòng lưu trữ hồ sơ | Ý kiến phân công thụ lý | Trong giờ hành chính |
B3 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ | Nhân viên khoa, phòng lưu trữ hồ sơ | Dự thảo Bản tóm tắt hồ sơ bệnh án | Trong giờ hành chính |
B4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Khoa, phòng lưu trữ hồ sơ | Ý kiến thẩm định | Trong giờ hành chính |
B5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh | Ý kiến phê duyệt | Trong giờ hành chính |
B6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Nhân viên khoa, phòng lưu trữ hồ sơ | Bản tóm tắt hồ sơ bệnh án | Trong giờ hành chính |
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Viên chức hành chính cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh | Thông báo tới cá nhân, tổ chức | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: Thời gian cấp bản tóm tắt hồ sơ bệnh án và thực hiện việc cấp theo đúng thời gian trong giấy hẹn |
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 15/08/2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 18 TTHC
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | 1.004616 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ. | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; |
2 | 1.004604 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND. | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
3 | 1.004599 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất, hết hạn). | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
4 | 1.004596 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ. | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
5 | 1.004593 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
6 | 1.004585 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
7 | 1.004576 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
8 | 1.004571 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
9 | 1.004557 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động. | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
10 | 1004532 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế. | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
11 | 1.004529 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chấT thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
12 | 1.004459 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
13 | 1.004516 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
14 | 1.004449 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
15 | 1.004087 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
16 | 1.003963 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
17 | 1.001893 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc. | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 8/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
18 | 1.002399 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt. | - Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược; - Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 9/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược. |
- 1Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 2588/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực dược phẩm quy định tại Thông tư 02/2018/TT-BYT, Thông tư 03/2018/TT-BYT, Thông tư 36/2018/TT-BYT và Thông tư 11/2025/TT-BYT thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Huế
- 3Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định 2278/QĐ-BYT và Quyết định 2207/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Huế
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Dược phẩm; Mỹ phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh và Thi đua - Khen thưởng) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2044/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Đình Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra