- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2041/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 10 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1672/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2041/QĐ-UBND ngày 10 /11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp tỉnh
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn khiếu nại; Giấy uỷ quyền khiếu nại; phân công công chức chuyên môn xử lý | Ban Tiếp công dân tỉnh; bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) | Việc ủy quyền phải bằng văn bản và được chứng thực hoặc công chứng. Người ủy quyền được ủy quyền khiếu nại cho một người hoặc nhiều người về các nội dung ủy quyền khác nhau nhưng không được ủy quyền một nội dung cho nhiều người thực hiện (Mẫu 02 NĐ 124) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại. | Công chức tiếp nhận và xử lý đơn | 07 ngày | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc Thông báo về việc không Thụ lý giải quyết khiếu nại |
|
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại. - Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại - Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức. - Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | - Thông báo về việc Thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 03 NĐ124) - Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 04 NĐ124) |
|
Bước 4 | . Kiểm tra lại quyết định hành chính, hành vi hành chính, quyết định kỷ luật cán bộ, công chức bị khiếu nại - Trường hợp thấy Khiếu nại là đúng thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu ra quyết định giải quyết khiếu nại ngay. - Trường hợp chưa đủ cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại tiến hành xác minh - Đối với khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức, nếu xét thấy có căn cứ thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại yêu cầu Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xem xét, đề nghị người có thẩm quyền quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định hành chính, Hành vi hành chính, thẩm quyền, nội dung, trình tự, thủ tục, hình thức, các nội dung khác (nếu có). - Quyết định giải quyết khiếu nại - Tiến hành xác minh |
|
Bước 5 | Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. | Phòng, ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. |
|
Bước 6 | Nhận và giao nhiệm vụ cho phòng, bộ phận nghiệp vụ xử lý đơn | Lãnh đạo các cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại | 0,5 ngày | Phiếu giao việc, Văn bản chỉ đạo thực hiện. |
|
Bước 7 | Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh | Phòng, ban chuyên môn của các cơ quan được giao xác minh khiếu nại và Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị | 0,5 ngày | Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại (Mẫu 05, NĐ 124) |
|
Bước 8 | Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch thẩm tra xác minh | Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) và Lãnh đạo các cơ quan | 02 ngày | Kế hoạch thẩm tra xác minh |
|
Bước 9 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại: - Làm việc trực tiếp với người khiếu nại, người đại diện, người được ủy quyền, luật sư, trợ giúp viên pháp lý của người khiếu nại; - Làm việc trực tiếp với người có quyền, lợi ích liên quan và người bị khiếu nại; - Làm việc với các bên có liên quan trong quá trình xác minh nội dung khiếu nại; | Đoàn (hoặc Tổ) xác minh | 12 ngày | Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12, NĐ 124); | Khi làm việc với người khiếu nại, Trường hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương Trường hợp phức tạp 27 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 42 ngày. |
Bước 10 | Dự thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Trưởng Đoàn (Tổ trưởng) xác minh) | 03 ngày | Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại (Mẫu 13, NĐ 124) |
|
Bước 11 | Xem xét, trình phê duyệt Báo cáo Kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; | 0,5 ngày | Tờ trình phê duyệt Báo cáo Kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 12 | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 13 | Tổ chức đối thoại (Khi cần thiết) | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Văn bản tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại (Mẫu 14, NĐ 124); Kết quả đối thoại |
|
Bước 14 | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu; | Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh | 02 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 15 | Xem xét trình UBND Quyết định giải quyết khiếu nại | Lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; | 01 ngày | Văn bản trình UBND tỉnh dự thảo QĐ giải quyết KN lần đâu |
|
Bước 16 | Xem xét, phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu. | Chủ tịch UBND cấp tỉnh, | 02 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (Mẫu 15, NĐ 124) |
|
Bước 17 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 18 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu) |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 04 đến bước 18): 30 ngày Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn khiếu nại (Giấy uỷ quyền khiếu nại). Thực hiện chuyển hồ sơ đến thủ trưởng cơ quan để giao phòng chuyên môn tham mưu giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Bộ phận Văn thư | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ và Thụ lý giải quyết khiếu nại | Phòng chuyên môn được giao xử lý | 07 ngày | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại |
|
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại. - Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức. - Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại | Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh | 02 ngày | - Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại - Thông báo về việc Thụ lý giải quyết khiếu nại; |
|
Bước 4 | - Kiểm tra lại quyết định hành chính, hành vi hành chính bị khiếu nại. -Trường hợp thấy Khiếu nại là đúng thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu ra quyết định giải quyết khiếu nại ngay. - Trường hợp chưa đủ cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại tiến hành xác minh | Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định hành chính, Hành vi hành chính, thẩm quyền, nội dung, trình tự, thủ tục, hình thức, các nội dung khác (nếu có). - Quyết định giải quyết khiếu nại - Tiến hành xác minh |
|
Bước 5 | Dự thảo, phê duyệt Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ và Thủ trưởng đơn vị trực thuộc | 01 ngày | Quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 6 | Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch | Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) và Thủ trưởng cơ quan | 02 ngày | Kế hoạch thẩm tra xác minh |
|
Bước 7 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Đoàn (hoặc Tổ) xác minh | 12 ngày | Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12, NĐ 124); | Khi làm việc với người khiếu nại, Trường hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương Trường hợp phức tạp 27 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 42 ngày |
Bước 8 | Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 04 ngày | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 9 | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh. | Thủ trưởng cơ quan CM trực thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
|
|
Bước 10 | Tổ chức đối thoại (khi cần thiết) | Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh | 01 ngày | Văn bản tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại; Kết quả đối thoại |
|
Bước 11 | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu; | Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh | 03 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 12 | Phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu. | Thủ trưởng các cơ quan | 02 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 13 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu) |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 04 đến bước 14): 30 ngày. Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày |
2. Quy trình số 02: Thủ tục giải quyết Khiếu nại lần hai cấp tỉnh
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn khiếu nại; phân công công chức chuyên môn xử lý | Ban tiếp công dân tỉnh | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) | Khi khiếu nại lần 02 thì người khiếu nại phải gửi đơn kèm theo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu, các tài liệu có liên quan cho người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần 02. |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét thụ lý giải quyết khiếu nại | Công chức xử lý đơn | 07 ngày | Dự thảo Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai hoặc Thông báo về việc Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại. | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày |
|
|
- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức. |
|
| - Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại | ||
- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai |
|
| - Thông báo về việc Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai | ||
Bước 4 | Thành lập Hội đồng tư vấn (nếu cần thiết) | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định thành lập, Biên bản họp Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại; |
|
Bước 5 | Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. | Phòng, chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. |
|
Bước 6 | Nhận và giao nhiệm vụ cho phòng nghiệp vụ xử lý | Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại | 0,5 ngày | Phiếu giao việc; Văn bản chỉ đạo thực hiện |
|
Bước 7 | Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh | Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại | 0,5 ngày | Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 8 | Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch thẩm tra xác minh | Trưởng Đoàn (Tổ Trưởng) xác minh | 02 ngày | Kế hoạch thẩm tra xác minh |
|
Bước 9 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Đoàn (Tổ) xác minh | 25 ngày | Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12, NĐ 124); | Khi làm việc với người khiếu nại, Trường hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương Trường hợp phức tạp 40 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày |
Bước 10 | Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 04 ngày | Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 11 | Xem xét, trình phê duyệt Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh | Lãnh đạo các cơ quan | 01 ngày | Tờ trình phê duyệt Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh |
|
Bước 12 | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh |
|
Bước 13 | Tổ chức đối thoại | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Văn bản tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại (Mẫu 14, NĐ 124); Kết quả đối thoại | Chủ tịch UBND cấp tỉnh phải trực tiếp đối thoại trong trường hợp khiếu nại phức tạp; Đối với các trường hợp khác, Chủ tịch UBND cấp tỉnh có thể phân công cấp phó hoặc thủ trưởng cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh. |
Bước 14 | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai; | Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh | 02 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 15 | Xem xét trình UBND Quyết định giải quyết khiếu nại | Lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 01 ngày | Tờ trình dự thảo QĐ giải quyết KN lần hai |
|
Bước 16 | Xem xét, phê duyệt, ban hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai (Mẫu 16, NĐ 124) |
|
Bước 17 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định giải quyết KN lần hai |
|
Bước 18 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai) |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 04 đến bước 18): 45 ngày Trường hợp phức tạp 60 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 60 ngày, trường hợp phức tạp 70 ngày. |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của các cơ quan chuyên thuộc UBND tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, thực hiện chuyển hồ sơ đến Thủ trưởng cơ quan để giao phòng Chuyên môn tham mưu giải quyết | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Bộ phận Văn thư. | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) | Khi khiếu nại lần 02 thì người khiếu nại phải gửi đơn kèm theo quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu, các tài liệu có liên quan cho người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần 02. |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai | Phòng chuyên môn được giao xử lý | 07 ngày | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai hoặc Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại. - Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức. - Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại | Thủ trưởng các cơ quan | 02 ngày | - Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai - Thông báo về việc Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 4 | Thành lập Hội đồng tư vấn (nếu cần thiết) | Giám đốc sở, ngành | 02 ngày | Quyết định thành lập, Biên bản họp Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại; |
|
Bước 5 | Dự thảo, phê duyệt Quyết định xác minh nội dung khiếu nại lần hai | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ và Thủ trưởng cơ quan | 01 ngày | Quyết định xác minh nội dung khiếu nại lần hai |
|
Bước 6 | Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch | Trưởng Đoàn (Tổ Trưởng) xác minh | 02 ngày | Kế hoạch thẩm tra xác minh |
|
Bước 7 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Đoàn (hoặc Tổ) kiểm tra, xác minh | 25 ngày | Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12, NĐ 124); | Khi làm việc với người khiếu nại, Trường hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương. Trường hợp phức tạp 40 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày. |
Bước 8 | Dự thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Trưởng Đoàn (Tổ Trưởng) xác minh | 05 ngày | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 9 | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh lần hai | Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 02 ngày | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh lần hai |
|
Bước 10 | Tổ chức đối thoại | Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 01 ngày | Biên bản đối thoại |
|
Bước 11 | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai; | Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh | 04 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 12 | Phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu. | Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 13 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức có liên quan | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ chức có liên quan (Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai) |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 04 đến bước 14): 45 ngày Trường hợp phức tạp 40 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày. |
3. Quy trình số 03: Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp huyện
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn khiếu nại; Giấy uỷ quyền khiếu nại ; Thực hiện chuyển hồ sơ đến phòng, ban chuyên môn được phân công xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) | Việc ủy quyền phải bằng văn bản và được chứng thực hoặc công chứng. Người ủy quyền được ủy quyền khiếu nại cho một người hoặc nhiều người về các nội dung ủy quyền khác nhau nhưng không được ủy quyền một nội dung cho nhiều người thực hiện. |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và xem xét điều kiện Thụ lý giải quyết khiếu nại | Phòng chuyên môn được giao xử lý | 07 ngày | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại |
|
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại. - Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức. - Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | - Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 04 NĐ124) - Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 03 NĐ124) |
|
Bước 4 | . Kiểm tra lại quyết định hành chính, hành vi hành chính, quyết định kỷ luật cán bộ, công chức bị khiếu nại -Trường hợp thấy Khiếu nại là đúng thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu ra quyết định giải quyết khiếu nại ngay. - Trường hợp chưa đủ cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại tiến hành xác minh - Đối với khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức, nếu xét thấy có căn cứ thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại yêu cầu Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xem xét, đề nghị người có thẩm quyền quyết định | Chủ tịch UBND huyện | 02 ngày | Quyết định hành chính, Hành vi hành chính, thẩm quyền, nội dung, trình tự, thủ tục, hình thức, các nội dung khác (nếu có). - Quyết định giải quyết khiếu nại - Tiến hành xác minh - Xem xét, ra quyết định giải quyết khiếu nại |
|
Bước 5 | Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ và Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. |
|
Bước 6 | Nhận và giao nhiệm vụ cho công chức | Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn cấp huyện được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại | 0,5 ngày | Phiếu giao việc, Văn bản chỉ đạo thực hiện |
|
Bước 7 | Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh | Công chức được giao nhiệm vụ và Trưởng phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 0,5 ngày | Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại ( Mẫu 05-NĐ124) |
|
Bước 8 | Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch thẩm tra xác minh | Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) và trưởng các phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 02 ngày | Kế hoạch thẩm tra xác minh |
|
Bước 9 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Đoàn (hoặc Tổ) xác minh | 12 ngày | Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12, NĐ 124); | Khi làm việc với người khiếu nại, Trường hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương. Trường hợp phức tạp 27 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 42 ngày. |
Bước 10 | Dự thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 03 ngày | Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại (Mẫu 13, NĐ 124) |
|
Bước 11 | Xem xét, trình Báo cáo Kết quả xác minh | Trưởng các phòng,ban chuyên môn cấp huyện được giao nhiệm vụ xác minh | 0,5 ngày | Báo cáo Kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 12 | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 13 | Tổ chức đối thoại (Khi cần thiết) | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày | Văn bản tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại (Mẫu 14, NĐ 124); Kết quả đối thoại |
|
Bước 14 | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu; | Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh | 02 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 15 | Xem xét trình UBND huyện Quyết định giải quyết khiếu nại | Trưởng các phòng,ban chuyên môn cấp huyện được giao nhiệm vụ xác minh | 01 ngày | Văn bản trình UBND huyện dự thảo QĐ giải quyết KN lần đâu |
|
Bước 16 | Xem xét, phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (Mẫu 15, NĐ 124); |
|
Bước 17 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 18 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu) |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC (từ bước 4 đến bước 18): 30 ngày Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày |
4. Quy trình số 04: Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp huyện
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn, Giấy uỷ quyền khiếu nại. Thực hiện chuyển hồ sơ đến phòng, ban chuyên môn được phân công xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét thụ lý giải quyết khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 07 ngày | Dự thảo Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai hoặc Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại. - Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức. - Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | - Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 04 NĐ124) - Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 03 NĐ124) |
|
Bước 4 | Họp Hội đồng tư vấn trong giải quyết khiếu nại (nếu cần thiết) | Chủ tịch UBND huyện | 02 ngày | Quyết định thành lập, Biên bản họp Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại; |
|
Bước 5 | Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. | Phòng, ban chuyên môn cấp huyện và Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. |
|
Bước 6 | Nhận và giao nhiệm vụ cho công chức xử lý | Trưởng các phòng,ban chuyên môn cấp huyện | 0,5 ngày | Phiếu giao việc |
|
Bước 7 | Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh | Công chức được giao nhiệm vụ và Trưởng phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 0,5 ngày | Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại ( Mẫu 05-NĐ124) |
|
Bước 8 | Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch thẩm tra xác minh | Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) và Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị | 02 ngày | Kế hoạch thẩm tra xác minh |
|
Bước 9 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Đoàn (hoặc Tổ) xác minh | 25 ngày | Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12, NĐ 124); | Khi làm việc với người khiếu nại, Trường hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương Trường hợp phức tạp 40 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày |
Bước 10 | Dự thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 04 ngày | Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại (Mẫu 13, NĐ 124 |
|
Bước 11 | Xem xét, trình phê duyệt Báo cáo Kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Trưởng các phòng,ban chuyên môn cấp huyện | 01 ngày | Tờ trình phê duyệt Báo cáo Kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 12 | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 13 | Tổ chức đối thoại | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày | Văn bản thông báo tới người tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại (Mẫu 14, NĐ 124); Kết quả đối thoại | Chủ tịch UBND cấp huyện phải trực tiếp đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền và nghĩa vụ liên quan, khiếu nại, hướng giải quyết |
Bước 14 | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai; | Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh | 02 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 15 | Xem xét trình UBND Quyết định giải quyết khiếu nại | Trưởng các phòng,ban chuyên môn cấp huyện | 01 ngày | Tờ trình dự thảo QĐ giải quyết KN lần hai |
|
Bước 16 | Xem xét, phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần hai. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai (Mẫu 16, NĐ 124) |
|
Bước 17 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 18 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai) |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC (từ bước 4 đến bước 18): 45 ngày Trường hợp phức tạp 60 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 60 ngày, trường hợp phức tạp 70 ngày. |
5. Quy trình số 05: Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp xã
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn khiếu nại; Giấy uỷ quyền khiếu nại.Thực hiện chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn được phân công xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ xử lý đơn khiếu nại | Công chức chuyên môn được giao xử lý | 07 ngày | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại |
|
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả kiểm tra điều kiện thụ lý giải quyết khiếu nại - Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức. - Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 04 NĐ124) - Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại (mẫu 03 NĐ124) |
|
Bước 4 | Kiểm tra lại quyết định hành chính, hành vi hành chính bị khiếu nại. -Trường hợp thấy Khiếu nại là đúng thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu ra quyết định giải quyết khiếu nại ngay. - Trường hợp chưa đủ cơ sở kết luận nội dung khiếu nại thì người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại tiến hành xác minh | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | Quyết định hành chính, Hành vi hành chính, thẩm quyền, nội dung, trình tự, thủ tục, hình thức, các nội dung khác (nếu có). - Quyết định giải quyết khiếu nại - Tiến hành xác minh |
|
Bước 5 | Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh | Công chức được giao nhiệm vụ xác minh thụ lý giải quyết | 03 ngày | Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh |
|
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh và lịch làm việc cụ thể | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh ( Mẫu 05-NĐ124) |
|
Bước 7 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Đoàn (hoặc Tổ) xác minh | 12 ngày | Giấy mời; Biên bản làm việc (Mẫu 06, NĐ 124); Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 07, NĐ 124); Biên bản giao nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung khiếu nại (Mẫu 08, NĐ 124); Quyết định trưng cầu giám định (Mẫu 09, NĐ124); Văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức giám định (Mẫu 10, NĐ 124); Quyết định về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 11, NĐ 124); Quyết định về việc hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Mẫu 12, NĐ 124); Quyết định về việc đình chỉ giải quyết khiếu nại | Khi làm việc với người khiếu nại, Trường hợp người khiếu nại không hợp tác, không làm việc, không ký vào biên bản làm việc thì biên bản được lấy chữ ký của người làm chứng hoặc đại diện chính quyền địa phương Trường hợp phức tạp 27 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 42 ngày. |
Bước 8 | Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh nội dung khiếu nại | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 03 ngày | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 9 | Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh với lãnh đạo UBND cấp xã | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 02 ngày | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh. |
|
Bước 10 | Tổ chức đối thoại | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | Văn bản tham gia đối thoại ;Biên bản đối thoại (Mẫu 14, NĐ 124); Kết quả đối thoại |
|
Bước 11 | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại; | Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh | 03 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 12 | Phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (Mẫu 15, NĐ 124) |
|
Bước 13 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được gửi cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu) |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC (từ bước 4 đến bước 14): 30 ngày Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày |
- 1Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 3236/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 957/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 3236/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 957/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 2041/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết