- 1Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2040/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 14 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 185/TTr-SNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (Năm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài chính xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | Quyết định số 1890/QĐ- UBND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | ||
1 | 1.012847.H61 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên | |
2 | 1.012848.H61 | Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên | |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | 1.012849.H61 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện | |
2 | 1.012850.H61 | Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện | |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | 1.008004.000.00.00.H61 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên TTHC: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (Mã TTHC: 1.012847.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
1. | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật Vĩnh Long xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
2. | Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm tra xử lý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10 ngày |
3. | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định và trình Lãnh đạo Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 ngày | |
4. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt trình UBND tỉnh | 02 ngày | |
5. | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày |
6. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày | |
7. | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày | |
8. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
2. Tên TTHC: Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (Mã TTHC: 1.012848.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
1. | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Long xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
2. | Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ và xác định diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền | Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày |
3. | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký xác nhận | 01 ngày | |
4. | Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển bản xác nhận diện tích gửi đến cơ quan Tài chính cùng cấp để xác định số tiền phải nộp | 01 ngày | |
5. | Sở Tài chính xác nhận số tiền phải nộp | Sở Tài chính | 04 ngày |
6. | Sở Tài chính gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và người nộp tiền | 01 ngày | |
7. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tên TTHC: Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện (Mã TTHC: 1.012849.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
1. | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế - Hạ tầng xử lý. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
2. | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế - Hạ tầng thẩm tra xử lý hồ sơ. | UBND cấp huyện | 10 ngày |
3. | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế - Hạ tầng thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 04 ngày | |
4. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | 05 ngày | |
5. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
2. Tên TTHC: Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sửdụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện (Mã TTHC: 1.012850.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
1. | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 01 ngày |
2. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ và xác định diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền | UBND cấp huyện | 04 ngày |
3. | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định và ký xác nhận | 01 ngày | |
4. | Phòng Tài nguyên và Môi trường chuyển bản xác nhận diện tích gửi đến cơ quan tài chính cùng cấp để xác định số tiền phải nộp | 01 ngày | |
5. | Phòng Tài chính – Kế hoạch cùng cấp xác nhận số tiền phải nộp; gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường và người nộp tiền; lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. | 05 ngày | |
6. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Tên TTHC: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (Mã TTHC: 1.008004.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển công chức xử lý | Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,5 ngày |
2. | Công chức địa chính, nông nghiệp thẩm tra xử lý hồ sơ | UBND cấp xã | 3,5 ngày |
3. | Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp xã để trả kết quả | 01 ngày | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
- 1Quyết định 1768/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2040/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Đặng Văn Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực