- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2039/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 08 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động;
Căn cứ Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1755/TTr-SLĐTBXH và 1756/TTr-SLĐTBXH ngày 21/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 08 tháng 08 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
|
|
| |||||
1 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động làm việc trong doanh nghiệp 3.000204.000.00.00.H50 | - 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định: UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc; UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc. - 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh: UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc; UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc. | Bước 1 | Người lao động đề nghị hỗ trợ đề nghị tiền thuê nhà |
|
| Người lao động |
Bước 2 | Doanh nghiệp tổng hợp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà, gửi danh sách đến cơ quan BHXH để xác nhận người lao động đang tham gia BHXH bắt buộc |
| Doanh nghiệp |
| |||
Bước 3 | BHXH xác nhận việc tham gia BHXH bắt buộc | 02 ngày | BHXH | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Doanh nghiệp gửi hồ sơ đến UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất kinh doanh |
| Doanh nghiệp |
| |||
Bước 5 | UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, trình UBND cấp tỉnh | 02 ngày | UBND cấp huyện | Phòng LĐ-TBXH | |||
Bước 6 | Ban hành Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ | 02 ngày | UBND cấp tỉnh |
| |||
Bước 7 | Thực hiện chi trả | 02 ngày | Doanh nghiệp |
| |||
2 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động 3.000205.000.00.00.H50 | - 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định: UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc; UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc. - 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh: UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc; UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc. | Bước 1 | Người lao động đề nghị hỗ trợ đề nghị tiền thuê nhà |
|
| Người lao động |
Bước 2 | Người sử dụng lao động tổng hợp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà, gửi danh sách đến cơ quan BHXH để xác nhận người lao động đang tham gia BHXH bắt buộc |
| Người sử dụng lao động |
| |||
Bước 3 | BHXH xác nhận việc tham gia BHXH bắt buộc | 02 ngày | BHXH | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Người sử dụng lao động gửi hồ sơ đến UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất kinh doanh |
| Người sử dụng lao động |
| |||
Bước 5 | UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, trình UBND cấp tỉnh | 02 ngày | UBND cấp huyện | Phòng LĐ- TBXH | |||
Bước 6 | Ban hành Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ | 02 ngày | UBND cấp tỉnh |
| |||
Bước 7 | Thực hiện chi trả | 02 ngày | Người sử dụng lao động |
| |||
3 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài (cấp tỉnh) 1.009811.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký - Soát xét hồ sơ | 3,75 ngày | Phòng Lao động - Việc làm | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động- Việc làm | 0,5 ngày | Sở Lao động - TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày | Phòng Lao động - Việc làm | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài 2.000205.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký - Soát xét hồ sơ | 3,75 ngày | Phòng Lao động - Việc làm | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động- Việc làm | 0,5 ngày | Sở Lao động - TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày | Phòng Lao động - Việc làm | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài 2.000192.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản trình ký - Soát xét hồ sơ | 1,75 ngày | Phòng Lao động - Việc làm | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động- Việc làm | 0,5 ngày | Sở Lao động - TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày | Phòng Lao động - Việc làm | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Tổng cộng: 05 quy trình
- 1Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 2Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính được đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 5Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính được đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2039/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực