Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2034/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 05 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 49/TTr-BQL ngày 04/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC, (Ch).

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

 

1

1.009748. 000.00.00.H10

Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

8

4

2

1.009755. 000.00.00.H10

Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

20

4

3

1.009756. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

26

4

4

1.009757. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

36

4

5

1.009759. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

44

4

6

1.009760. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

53

4

7

1.009762. 8000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.

61

4

8

1.009763. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

74

4

9

1.009764. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

81

4

10

1.009765. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

90

4

11

1.009766. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

96

4

12

1.009767. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

106

4

13

1.009768. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

116

4

14

1.009769. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

122

4

15

1.009770. 000.00.00.H10

Điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

128

4

16

1.009771. 000.00.00.H10

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

134

4

17

1.009772. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

139

4

18

1.009774. 000.00.00.H10

Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

143

4

19

1.009773. 000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

149

4

20

1.009775. 000.00.00.H10

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

153

4

21

1.009776. 000.00.00.H10

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

161

4

22

1.009777. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

166

4

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. Lĩnh vực thương mại Quốc tế

 

 

1

2.000063. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

171

4

2

2.000450. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

178

4

3

2.000327. 000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

187

4

4

2.000347. 000.00.00.H10

Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

192

4

5

2.000314. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

197

4

II. Lĩnh vực Việc làm

 

1

1.000105. 000.00.00.H10

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

201

4

2

1.000459. 000.00.00.H10

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

208

4

3

2.000205. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

215

4

4

2.000192. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

225

4

5

1.009811. 000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

232

4

III. Lĩnh vực Lao động tiền lương

 

 

1

2.001955. 000.00.00.H10

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

241

4

IV. Lĩnh vực Lao động ngoài nước

 

1

1.005132. 000.00.00.H10

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

243

4

V. Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng

 

1

1.006930. 000.00.00.H10

Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP

247

4

2

1.006949. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

252

4

3

1.007197. 000.00.00.H10

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

257

4

4

1.007203. 000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

261

4

5

1.007207. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

264

4

VI. Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng

1

1.002696. 000.00.00.H10

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của sở Xây dựng, sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra Nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

268

4

VII. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1

1.003011. 000.00.00.H10

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

274

4

VIII. Lĩnh vực Đất đai

 

1

1.002253. 000.00.00.H10

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

276

4

2

3.000020. 000.00.00.H10

Miễn, giảm tiền thuê đất trong khu kinh tế

280

4

IX. Lĩnh vực Môi trường

 

1

1.004249. 000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

283

4

2

1.004141. 000.00.00.H10

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường

309

4

3

1.004356. 000.00.00.H10

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

315

4

4

1.004148. 000.00.00.H10

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (thuộc thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường)

328

4

5

1.004138. 000.00.00.H10

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện)

339

4

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ

(Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế)

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 2034/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuệ Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/08/2021
  • Ngày hết hiệu lực: 20/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản