- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 3269/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2030/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 01 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẠC LIÊU;
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3269/QĐ-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 (mười chín) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu;
Điều 2. Giao Sở Tài chính tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 19 (mười chín) thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này đến các tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: QUẢN LÝ GIÁ, HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP, TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lý do | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Quản lý giá (09 thủ tục) | ||||
1 | T-BLI-177025-TT | Đăng ký giá của Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh đăng ký giá theo danh sách Thông báo của UBND tỉnh (nếu có). | Quyết định số 3269/QĐ-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Phụ lục II bãi bỏ các TTHC) |
|
2 | T-BLI-177040-TT | Hiệp thương giá do bên mua đề nghị (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính); |
| |
3 | T-BLI-177044-TT | Hiệp thương giá do bên bán đề nghị (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính); |
| |
4 | T-BLI-177030-TT | Hiệp thương giá theo đề nghị cả hai bên mua và bên bán (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính); |
| |
5 |
| Hiệp thương giá theo yêu cầu của chủ tịch UBND |
| |
6 | T-BLI-177054-TT | Thẩm định phương án giá do Sở Tài chính thực hiện; |
| |
7 | T-BLI-177061-TT | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính; |
| |
8 | T-BLI-177063-TT | Kê khai giá lần đầu do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ; |
| |
9 | T-BLI-177069-TT | Kê khai lại giá do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ. |
| |
II. Lĩnh vực: Hành chính sự nghiệp (03 thủ tục) | ||||
1 | T.BLI-120878-TT | Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương | Do Luật đấu thầu không có quy định các TTHC này |
|
2 | T.BLI- 120883-TT | Phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương |
| |
III. Lĩnh vực Tin học và thống kê (08 TTHC) | ||||
1 | T.BLI-120884-TT | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách tỉnh); | Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính (Không có quy định các TTHC này) |
|
2 | T.BLI-120885-TT | Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách quận, huyện, thị xã, cấp ngân sách xã, phường, thị trấn); |
| |
3 | T.BLI-121065-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư XDCB giai đoạn chuẩn bị đầu tư đối với cấp tỉnh; |
| |
4 | T.BLI-121087-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư XDCB giai đoạn chuẩn bị đầu tư đối với cấp huyện, thị xã; cấp xã, phường, thị trấn; |
| |
5 | T.BLI-121103-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư XDCB giai đoạn thực hiện đầu tư đối với cấp tỉnh; |
| |
6 | T.BLI-121112-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư XDCB giai đoạn thực hiện đầu tư đối với cấp huyện, thị xã, cấp xã, phường, thị trấn; |
| |
7 | T.BLI-121122-TT | Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện đầu tư”) đã đăng ký mã số sử dụng NS (cấp tỉnh); |
| |
8 | T.BLI-121155-TT | Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện đầu tư”) đã đăng ký mã số sử dụng NS (huyện, thị xã; cấp xã, phường); |
|
- 1Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tin học - thống kê, Tài chính ngân sách, Quản lý Công sản, Quản lý Giá, Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 3269/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tin học - thống kê, Tài chính ngân sách, Quản lý Công sản, Quản lý Giá, Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 2030/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Minh Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực