Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2030/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 28 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 4304/TTr-SNV ngày 25 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Nội vụ
a) Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết được công bố tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trên Trang thông tin điện tử của cơ quan; đồng thời hướng dẫn, tuyên truyền bằng nhiều hình thức đến tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính được phê duyệt tại Điều 2 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
c) Tổ chức hướng dẫn, tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ về việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính cho cán bộ, công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã. Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết được công bố áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các xã, phường
a) Niêm yết công khai, đầy đủ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại trụ sở Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
b) Thực hiện tuyên truyền rộng rãi, bằng nhiều hình thức về việc thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn để người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện.
c) Phối hợp chặt chẽ với Sở Nội vụ trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính, phản ánh kịp thời những khó khăn, vướng mắc để được hướng dẫn, tháo gỡ.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Phối hợp với Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính được công bố tại Quyết định này.
b) Rà soát, tổng hợp khó khăn, vướng mắc phát sinh và tham mưu, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo giải quyết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
| TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ghi chú |
| I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (24 TTHC) | ||
| 1 | 1.013746 | Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng |
|
| 2 | 1.013747 | Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
|
| 3 | 1.013748 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
| 4 | 1.013749 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng |
|
| 5 | 1.010803 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
| 6 | 1.010810 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
|
| 7 | 1.010825 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
| 8 | 1.010816 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
| 9 | 1.010817 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
| 10 | 1.010818 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
|
| 11 | 1.010819 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
| 12 | 1.010820 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
| 13 | 1.010811 | Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
|
| 14 | 1.010821 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
| 15 | 1.010812 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
|
| 16 | 1.010824 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
| 17 | 1.010829 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
| 18 | 1.010830 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
| 19 | 1.010804 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước"Bà mẹ Việt Nam anh hùng’’ |
|
| 20 | 1.010805 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
|
| 21 | 1.001257 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” |
|
| 22 | 1.004964 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
|
| 23 | 2.001157 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
| 24 | 2.001396 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
| TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ghi chú |
| I | LĨNH NGƯỜI CÓ CÔNG (01 TTHC) | ||
| 1 | 1.013750 | Thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
| - Tổng số danh mục TTHC công bố: | 25 | TTHC |
| + Trong đó: Cấp tỉnh: | 24 | TTHC |
| + Trong đó: Cấp xã: | 01 | TTHC |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24TTHC)
1. 1. Thủ tục: Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng: (Mã 1.013746)
a. Nơi quản lý hồ sơ gốc:
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức Phòng Người có công | 2,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
b, Nơi quản lý mộ liệt sĩ
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. (đồng thời thực hiện khắc lại bia liệt sĩ) | Công chức Phòng Người có công | 27 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Ký duyệt văn bản gửi Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày | ||
1.2. Thủ tục: “Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin” (Mã 1.013747)
a. Nơi quản lý hồ sơ gốc:
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức Phòng Người có công | 2,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến TTPVHCC. | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
b, Nơi quản lý mộ liệt sĩ
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức Phòng Người có công | 16,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày | ||
1.3. Thủ tục: Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ: (Mã 1.013748)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ, cấp Giấy giới thiệu gửi Hội đồng giám định y khoa và tiếp nhận kết quả của Hội đồng giám định y khoa | Công chức Phòng Người có công | 79 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Người có công | 02 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 84 ngày | ||
1.4. Thủ tục: Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng (Mã 1.013749)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (10 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 7,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã, phường | 0,5 ngày |
| II | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (30 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 10 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 02 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định (trình UBND tỉnh xem xét và phê duyệt) | Lãnh đạo Sở | 16 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày | ||
1.5. Thủ tục: Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (Mã 1.010803)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 03 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã, phường | 0,25 ngày |
| II | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (12 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 8,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày | ||
1.6. Thủ tục: Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an. (Mã 1.010810)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (48 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 44 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 02 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã, phường | 0,5 ngày |
| II. | Quy trình giải quyết tại tỉnh (80 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận thụ lý hồ sơ và giới thiệu đến HĐGĐYK cấp tỉnh để xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể, nhận kết quả tù hội đồng giám định y khoa) | Công chức Phòng Người có công | 74 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 02 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 128 ngày | ||
1.7. Thủ tục: Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (Mã 1.010825)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 03 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã, phường | 0,25 ngày |
| II | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (12 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 9,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày | ||
1.8. Thủ tục: Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. (Mã 1.010816)
a) Đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 03 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã, phường | 0,25 ngày |
| II. | Quy trình giải quyết tại tỉnh (84 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ. Giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa giám định và nhận kết quả của HĐGĐYK | Công chức Phòng Người có công | 80 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 89 ngày | ||
b, Đối với người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố, (mẹ) chưa được công nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 03 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã, phường | 0,25 ngày |
| II. | Quy trình giải quyết tại tỉnh (84 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ. Giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa giám định và nhận kết quả của HĐGĐYK | Công chức Phòng Người có công | 81 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 89 ngày | ||
c, Đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (12 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 9,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã, phường | 0,5 ngày |
| II. | Quy trình giải quyết tại tỉnh (12 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ. Giới thiệu theo mẫu gửi đến Hội đồng giám định y khoa giám định. | Công chức Phòng Người có công | 08 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày | ||
1.9. Thủ tục: Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Mã 1.010817)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 03 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã, phường | 0,25 ngày |
| II | Quy trình giải quyết tại tỉnh (84 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ. Giới thiệu theo mẫu gửi đến Hội đồng giám định y khoa giám định. | Công chức Phòng Người có công | 80 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 89 ngày | ||
1.10. Thủ tục: Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày. (Mã 1.010818)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 03 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
|
| phê duyệt |
|
|
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã, phường | 0,25 ngày |
| III | Quy trình giải quyết tại tỉnh (12 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 8,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày | ||
1.11. Thủ tục: Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (Mã 1.010819)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 03 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã, phường | 0,25 ngày |
| II. | Quy trình giải quyết tại tỉnh (12 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thụ lý | Công chức Phòng Người có công | 8,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày | ||
1.12. Thủ tục: Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (Mã 1.010820)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 03 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo UBND xã, phường | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã, phường | 0,25 ngày |
| II. | Quy trình giải quyết tại tỉnh (12 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 8,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày | ||
1.13. Thủ tục: Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý (Mã 1.010811)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (15 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 12 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã | 0,5 ngày |
| II. | Quy trình giải quyết tại tỉnh (27 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định thụ lý hồ sơ, phê duyệt danh sách | Công chức Phòng Người có công | 23 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 42 ngày | ||
1.14. Thủ tục: Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. (Mã 1.010821)
a, Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý:
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
|
| Xác nhận đơn đề nghị | Cơ quan đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ quốc phòng, Bộ Công an | 12 ngày |
| I | Quy trình giải quyết tại cấp xã ( 05 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 03 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã | 0,25 ngày |
| II. | Quy trình giải quyết tại tỉnh (07 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 04 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày | ||
b, Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý:
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
|
| Xác nhận đơn đề nghị | Cơ sở nuôi dưỡng người có công thuộc ngành Nội vụ quản lý | 03 ngày |
| I | Quy trình giải quyết tại cấp xã ( 05 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 03 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã | 0,25 ngày |
| II. | Quy trình giải quyết tại tỉnh (07 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 04 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
|
|
|
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày | ||
1.15. Thủ tục: Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý. (Mã 1.010812)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (07 ngày làm việc) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 05 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã | 0,25 ngày |
| III. | Quy trình giải quyết tại tỉnh (05 ngày làm việc) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, xem xét, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 03 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 ngày làm việc | ||
1.16. Thủ tục: Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần: (Mã 1.010824)
a) Trợ cấp một lần
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (07 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 05 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã | 0,25 ngày |
| II. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (12 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 9,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 19 ngày | ||
b) Trợ cấp mai táng phí
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (07 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 05 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã | 0,25 ngày |
| II. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (12 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 9,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 19 ngày | ||
c) Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (12 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 9,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã | 0,5 ngày |
| II | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (12 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 9,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày | ||
1.17. Thủ tục: Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. (Mã 1.010829)
a, Nơi quản lý hồ sơ gốc:
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | 0.25 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,25 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 1,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
b, Nơi đón nhận hài cốt:
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | 0.25 ngày |
| Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,25 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 0,75 ngày |
| Bước 4 | Lãnh phòng xem xét , trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,25 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 02 ngày |
1.18. Thủ tục: Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ” (Mã 1.010830)
a. quản lý hồ sơ gốc.
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0.25 ngày |
| Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 02 ngày |
| Bước 4 | Lãnh phòng xem xét , trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
|
|
| tỉnh; TTPVHCC các xã, phường |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày |
b, Nơi quản lý mộ liệt sĩ.
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0.25 ngày |
| Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, thụ lý, lập phiếu báo di chuyển | Công chức Phòng văn hoá xã hội | 02 ngày |
| Bước 4 | Lãnh phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Lãnh đạo xã phê duyệt | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày |
1.19. Thủ tục: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước"Bà mẹ Việt Nam anh hùng’’. (Mã 1.010804)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 03 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã | 0,25 ngày |
| III | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (12 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng người có công để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 08 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày | ||
1.20. thủ tục: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an. (Mã 1.010805)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ. | Công chức Phòng văn hoá xã hội | 03 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã | 0,25 ngày |
| II | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (12 ngày) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng người có công để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 08 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày | ||
1.21. Thủ tục: Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” (Mã 1.001257)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày làm việc) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ. | Công chức Phòng văn hoá xã hội | 03 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã | 0,25 ngày |
| II. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (10 ngày làm việc) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng người có công để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 07 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày | ||
1.22. Thủ tục: Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a (Mã 1.004964)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (15 ngày làm việc) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 01 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 11 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo xã | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã | 0,5 ngày |
| II. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (05 ngày làm việc) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng người có công để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 02 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc | ||
1.23 Thủ tục: Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. (Mã 2.001157)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày làm việc) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
|
| ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. |
|
|
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 2,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã | 0,25 ngày |
| II. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (10 ngày làm việc) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,25 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ. Thẩm định, tổng hợp danh sách, tham mưu Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong liên thông hồ sơ với UBND tỉnh | Công chức Phòng Người có công | 04 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,25 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình. Chuyển văn thư gửi UBND tỉnh xem xét duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. Chuyển kết quả giải quyết đến TTPVHCC | Chuyên viên phòng Khoa giáo - Văn xã | 4,5 ngày |
| Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc | ||
1.24. Thủ tục: Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. (Mã 2.001396)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (05 ngày làm việc) |
|
|
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng văn hoá xã hội xã | 0,5 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ. | Công chức phòng văn hoá xã hội | 2,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo xã phê duyệt | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 01 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư xã | 0,25 ngày |
| II. | Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (10 ngày làm việc) |
|
|
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Người có công của Sở Nội vụ để xem xét, xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,25 ngày |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ. Thẩm định, tổng hợp danh sách, tham mưu Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong liên thông hồ sơ với UBND tỉnh | Công chức Phòng Người có công | 04 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,25 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình. Chuyển văn thư gửi UBND tỉnh xem xét duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
| Bước 7 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. Chuyển kết quả giải quyết đến TTPVHCC | Chuyên viên phòng Khoa giáo - Văn xã | 4,5 ngày |
| Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 15 ngày làm việc | ||
PHẦN II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
1. Thủ tục: Thăm viếng mộ liệt sĩ (Mã 1.013750)
| Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xem xét tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, dùng chữ ký số cá nhân được cấp để ký trên bản điện tử, chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác với các nội dung theo bản giấy; cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển ngay đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định (hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày); chuyển hồ sơ giấy đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết trong không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh; TTPVHCC các xã phường | 0,25 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng văn hoá xã hội | 0,25 ngày |
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ xử lý hồ sơ (tiếp nhận giấy xác nơi quản lý mộ và thực hiện hỗ trợ thăm viếng mộ) | Công chức Phòng văn hoá xã hội | 3,5 ngày |
| Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày |
| Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; TTPVHCC các xã phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày | ||
- 1Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1559/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2030/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
