Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 203/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 16 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NĂM 2024

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 01/TTr-KHCN ngày 15/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2024.

Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật và báo cáo kết quả cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Hải Giang

 

KẾ HOẠCH

KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan kiểm tra

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Hình thức kiểm tra

Thời gian kiểm tra

Thông qua hồ sơ và báo cáo

Tại trụ sở cơ quan

1.

Chi cục Thủy sản

Sở Khoa học và Công nghệ

Văn phòng UBND tỉnh và Sở Nội vụ

 

x

Quý II

2.

Chi cục Bảo vệ môi trường

nt

nt

 

x

nt

3.

UBND huyện Vân Canh

nt

nt

 

x

nt

4.

UBND xã Canh Hiệp

nt

nt

 

x

nt

5.

UBND xã Canh Hiển

nt

nt

 

x

nt

6.

UBND xã Canh Liên

nt

nt

 

x

nt

7.

UBND xã Canh Thuận

nt

nt

 

x

nt

8.

UBND xã Canh Hòa

nt

nt

 

x

nt

9.

UBND thị xã Hoài Nhơn

nt

nt

 

x

nt

10.

UBND phường Hoài Xuân

nt

nt

 

x

nt

11.

UBND phường Tam Quan Bắc

nt

nt

 

x

nt

12.

UBND phường Hoài Tân

nt

nt

 

x

nt

13.

UBND xã Hoài Hảo

nt

nt

 

x

nt

14.

UBND phường Hoài Đức

nt

nt

 

x

nt

15.

UBND huyện An Lão

nt

nt

 

x

nt

16.

UBND xã An Vinh

nt

nt

 

x

nt

17.

UBND xã An Hưng

nt

nt

 

x

nt

18.

UBND xã An Dũng

nt

nt

 

x

nt

19.

UBND xã An Nghĩa

nt

nt

 

x

nt

20.

UBND xã An Trung

nt

nt

 

x

nt

21.

UBND huyện Hoài Ân

nt

nt

 

x

nt

22.

UBND xã Ân Sơn

nt

nt

 

x

nt

23.

UBND xã Bok Tới

nt

nt

 

x

nt

24.

UBND xã ĐakMang

nt

nt

 

x

nt

25.

UBND xã Ân Hảo Tây

nt

nt

 

x

nt

26.

UBND xã Ân Hữu

nt

nt

 

x

nt

27.

UBND thị xã An Nhơn

nt

nt

 

x

nt

28.

UBDN phường Bình Định

nt

nt

 

x

nt

29.

UBND xã Nhơn An

nt

nt

 

x

nt

30.

UBND xã Nhơn Hạnh

nt

nt

 

x

nt

31.

UBND xã Nhơn Mỹ

nt

nt

 

x

nt

32.

UBND xã Nhơn Phong

nt

nt

 

x

nt

33.

UBND huyện Phù Mỹ

nt

nt

 

x

nt

34.

UBND xã Mỹ An

nt

nt

 

x

nt

35.

UBND xã Mỹ Hòa

nt

nt

 

x

nt

36.

UBND xã Mỹ Đức

nt

nt

 

x

nt

37.

UBND xã Mỹ Trinh

nt

nt

 

x

nt

38.

UBND xã Mỹ Phong

nt

nt

 

x

nt

39.

Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

nt

nt

 

x

Quý III

40.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

nt

nt

 

x

nt

41.

UBND thành phố Quy Nhơn

nt

nt

 

x

nt

42.

UBND xã Phước Mỹ

nt

nt

 

x

nt

43.

UBND phường Quang Trung

nt

nt

 

x

nt

44.

UBND phường Ghềnh Ráng

nt

nt

 

x

nt

45.

UBND phường Nhơn Bình

nt

nt

 

x

nt

46.

UBND phường Nhơn Phú

nt

nt

 

x

nt

47.

UBND huyện Tuy Phước

nt

nt

 

x

nt

48.

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tuy Phước

nt

nt

 

x

nt

49.

UBND thị trấn Diêu Trì

nt

nt

 

x

nt

50.

UBND xã Phước Hòa

nt

nt

 

x

nt

51.

UBND xã Phước Sơn

nt

nt

 

x

nt

52.

UBND xã Phước Nghĩa

nt

nt

 

x

nt

53.

UBND huyện Vĩnh Thạnh

nt

nt

 

x

nt

54.

UBND xã Vĩnh Kim

nt

nt

 

x

nt

55.

UBND xã Vĩnh Quang

nt

nt

 

x

nt

56.

UBND xã Vĩnh Thịnh

nt

nt

 

x

nt

57.

UBND xã Vĩnh Hiệp

nt

nt

 

x

nt

58.

UBND Vĩnh Thuận

nt

nt

 

x

nt

59.

UBND huyện Tây Sơn

nt

nt

 

x

nt

60.

UBND xã Tây Giang

nt

nt

 

x

nt

61.

UBND xã Tây Vinh

nt

nt

 

x

nt

62.

UBND xã Tây Bình

nt

nt

 

x

nt

63.

UBND xã Tây Thuận

nt

nt

 

x

nt

64.

UBND xã Tây An

nt

nt

 

x

nt

65.

UBND huyện Phù Cát

nt

nt

 

x

nt

66.

UBND xã Cát Minh

nt

nt

 

x

nt

67.

UBND xã Cát Tường

nt

nt

 

x

nt

68.

UBND xã Cát Chánh

nt

nt

 

x

nt

69.

UBND xã Cát Thành

nt

nt

 

x

nt

70.

UBND xã Cát Hiệp

nt

nt

 

x

nt

71.

UBND xã Cát Tài

nt

nt

 

x

nt

72.

UBND xã Cát Hanh

nt

nt

 

x

nt

73.

Văn phòng UBND tỉnh

nt

nt

x

 

Quý IV

74.

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

nt

x

 

nt

75.

Sở Tài nguyên và Môi trường

nt

nt

x

 

nt

76.

Sở Giao thông và Vận tải

nt

nt

x

 

nt

77.

Sở Giáo dục và Đào tạo

nt

nt

x

 

nt

78.

Sở Nội vụ

nt

nt

x

 

nt

79.

Sở Tư pháp

nt

nt

x

 

nt

80.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

nt

nt

x

 

nt

81.

Sở Tài chính

nt

nt

x

 

nt

82.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

nt

nt

x

 

nt

83.

Sở Ngoại vụ

nt

nt

x

 

nt

84.

Sở Xây dựng

nt

nt

x

 

nt

85.

Sở Văn hóa, Thể thao

nt

nt

x

 

nt

86.

Sở Công Thương

nt

nt

x

 

nt

87.

Sở Thông tin và Truyền thông

nt

nt

x

 

nt

88.

Sở Y tế

nt

nt

x

 

nt

89.

Sở Du lịch

nt

nt

x

 

nt

90.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

nt

nt

x

 

nt

91.

Thanh tra tỉnh

nt

nt

x

 

nt

92.

Ban Dân tộc

nt

nt

x

 

nt

93.

Ban Quản lý Khu kinh tế

nt

nt

x

 

nt

94.

Ban Tôn giáo

nt

nt

x

 

nt

95.

Ban Thi đua - Khen thưởng

nt

nt

x

 

nt

96.

Chi cục Thủy lợi

nt

nt

x

 

nt

97.

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

nt

nt

x

 

nt

98.

Chi cục Phát triển nông thôn

nt

nt

x

 

nt

99.

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

nt

nt

x

 

nt

100.

Chi cục Kiểm lâm

nt

nt

x

 

nt

101.

Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm

nt

nt

x

 

nt

102.

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

nt

nt

x

 

nt

103.

Phòng Giáo dục và Đào tạo TP. Quy Nhơn

nt

nt

x

 

nt

104.

UBND xã Nhơn Hội

nt

nt

x

 

nt

105.

UBND phường Nguyễn Văn Cừ

nt

nt

x

 

nt

106.

UBND phường Lý Thường Kiệt

nt

nt

x

 

nt

107.

UBND phường Trần Quang Diệu

nt

nt

x

 

nt

108.

UBND phường Lê Lợi

nt

nt

x

 

nt

109.

UBND xã Nhơn Hải

nt

nt

x

 

nt

110.

UBND Phường Bùi Thị Xuân

nt

nt

x

 

nt

111.

UBND phường Đống Đa

nt

nt

x

 

nt

112.

UBND phường Ngô Mây

nt

nt

x

 

nt

113.

UBND phường Trần Phú

nt

nt

x

 

nt

114.

UBND xã Nhơn Lý

nt

nt

x

 

nt

115.

UBND phường Hải Cảng

nt

nt

x

 

nt

116.

UBND phường Thị Nại

nt

nt

x

 

nt

117.

UBND phường Lê Hồng Phong

nt

nt

x

 

nt

118.

UBND xã Nhơn Châu

nt

nt

x

 

nt

119.

UBND phường Trần Hưng Đạo

nt

nt

x

 

nt

120.

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vân Canh

nt

nt

x

 

nt

121.

UBND thị trấn Vân Canh

nt

nt

x

 

nt

122.

UBND xã Canh Vinh

nt

nt

x

 

nt

123.

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thạnh

nt

nt

x

 

nt

124.

UBND xã Vĩnh Sơn

nt

nt

x

 

nt

125.

UBND xã Vĩnh Hòa

nt

nt

x

 

nt

126.

UBND xã Vĩnh Hảo

nt

nt

x

 

nt

127.

UBND thị trấn Vĩnh Thạnh

nt

nt

x

 

nt

128.

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tây Sơn

nt

nt

x

 

nt

129.

UBND xã Tây Phú

nt

nt

x

 

nt

130.

UBND xã Tây Xuân

nt

nt

x

 

nt

131.

UBND xã Bình Nghi

nt

nt

x

 

nt

132.

UBND xã Bình Thuận

nt

nt

x

 

nt

133.

UBND xã Bình Tân

nt

nt

x

 

nt

134.

UBND xã Bình Thành

nt

nt

x

 

nt

135.

UBND xã Bình Tường

nt

nt

x

 

nt

136.

UBND xã Bình Hòa

nt

nt

x

 

nt

137.

UBND xã Vĩnh An

nt

nt

x

 

nt

138.

UBND thị trấn Phú Phong

nt

nt

x

 

nt

139.

UBND xã Phước Hiệp

nt

nt

x

 

nt

140.

UBND xã Phước Thắng

nt

nt

x

 

nt

141.

UBND xã Phước An

nt

nt

x

 

nt

142.

UBND xã Phước Thành

nt

nt

x

 

nt

143.

UBND xã Phước Quang

nt

nt

x

 

nt

144.

UBND xã Phước Hưng

nt

nt

x

 

nt

145.

UBND thị trấn Tuy Phước

nt

nt

x

 

nt

146.

UBND xã Phước Lộc

nt

nt

x

 

nt

147.

UBND xã Phước Thuận

nt

nt

x

 

nt

148.

Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã An Nhơn

nt

nt

x

 

nt

149.

UBND phường Nhơn Hưng

nt

nt

x

 

nt

150.

UBND phường Đập Đá

nt

nt

x

 

nt

151.

UBND phường Nhơn Hòa

nt

nt

x

 

nt

152.

UBND xã Nhơn Khánh

nt

nt

x

 

nt

153.

UBND xã Nhơn Phúc

nt

nt

x

 

nt

154.

UBND xã Nhơn Hậu

nt

nt

x

 

nt

155.

UBND xã Nhơn Tân

nt

nt

x

 

nt

156.

UBND phường Nhơn Thành

nt

nt

x

 

nt

157.

UBND xã Nhơn Lộc

nt

nt

x

 

nt

158.

UBND xã Nhơn Thọ

nt

nt

x

 

nt

159.

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phù Cát

nt

nt

x

 

nt

160.

UBND xã Cát Khánh

nt

nt

x

 

nt

161.

UBND xã Cát Hưng

nt

nt

x

 

nt

162.

UBND xã Cát Lâm

nt

nt

x

 

nt

163.

UBND xã Cát Sơn

nt

nt

x

 

nt

164.

UBND xã Cát Thắng

nt

nt

x

 

nt

165.

UBND thị trấn Cát Tiến

nt

nt

x

 

nt

166.

UBND thị trấn Ngô Mây

nt

nt

x

 

nt

167.

UBND xã Cát Tân

nt

nt

x

 

nt

168.

UBND xã Cát Trinh

nt

nt

x

 

nt

169.

UBND xã Cát Hải

nt

nt

x

 

nt

170.

UBND xã Cát Nhơn

nt

nt

x

 

nt

171.

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phù Mỹ

nt

nt

x

 

nt

172.

UBND xã Mỹ Thọ

nt

nt

x

 

nt

173.

UBND xã Mỹ Thành

nt

nt

x

 

nt

174.

UBND xã Mỹ Thắng

nt

nt

x

 

nt

175.

UBND xã Mỹ Châu

nt

nt

x

 

nt

176.

UBND thị trấn Phù Mỹ

nt

nt

x

 

nt

177.

UBND thị trấn Bình Dương

nt

nt

x

 

nt

178.

UBND xã Mỹ Hiệp

nt

nt

x

 

nt

179.

UBND xã Mỹ Tài

nt

nt

x

 

nt

180.

UBND xã Mỹ Cát

nt

nt

x

 

nt

181.

UBND xã Mỹ Chánh

nt

nt

x

 

nt

182.

UBND xã Mỹ Chánh Tây

nt

nt

x

 

nt

183.

UBND xã Mỹ Lợi

nt

nt

x

 

nt

184.

UBND xã Mỹ Lộc

nt

nt

x

 

nt

185.

UBND xã Mỹ Quang

nt

nt

x

 

nt

186.

Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Hoài Nhơn

nt

nt

x

 

nt

187.

UBND xã Hoài Phú

nt

nt

x

 

nt

188.

UBND xã Hoài Hải

nt

nt

x

 

nt

189.

UBND xã Hoài Sơn

nt

nt

x

 

nt

190.

UBND xã Hoài Mỹ

nt

nt

x

 

nt

191.

UBND phường Hoài Hương

nt

nt

x

 

nt

192.

UBND phường Tam Quan

nt

nt

x

 

nt

193.

UBND Phường Bồng Sơn

nt

nt

x

 

nt

194.

UBND phường Tam Quan Nam

nt

nt

x

 

nt

195.

UBND xã Hoài Châu Bắc

nt

nt

x

 

nt

196.

UBND xã Hoài Châu

nt

nt

x

 

nt

197.

UBND phường Hoài Thanh Tây

nt

nt

x

 

nt

198.

UBND phường Hoài Thanh

nt

nt

x

 

nt

199.

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hoài Ân

nt

nt

x

 

nt

200.

UBND thị trấn Tăng Bạt Hổ

nt

nt

x

 

nt

201.

UBND xã Ân Mỹ

nt

nt

x

 

nt

202.

UBND xã Ân Tường Đông

nt

nt

x

 

nt

203.

UBND xã Ân Tường Tây

nt

nt

x

 

nt

204.

UBND xã Ân Tín

nt

nt

x

 

nt

205.

UBND xã Ân Thạnh

nt

nt

x

 

nt

206.

UBND xã Ân Hảo Đông

nt

nt

x

 

nt

207.

UBND xã Ân Nghĩa

nt

nt

x

 

nt

208.

UBND xã Ân Phong

nt

nt

x

 

nt

209.

UBND xã Ân Đức

nt

nt

x

 

nt

210.

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện An Lão

nt

nt

x

 

nt

211.

UBND xã An Tân

nt

nt

x

 

nt

212.

UBND xã An Quang

nt

nt

x

 

nt

213.

UBND xã An Toàn

nt

nt

x

 

nt

214.

UBND xã An Hòa

nt

nt

x

 

nt

215.

UBND thị trấn An Lão

nt

nt

x

 

nt

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 203/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 203/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Lâm Hải Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản