Hệ thống pháp luật

Điều 1 Quyết định 2027/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hoàng Su Phì với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng năm 2019

Diện tích quy hoạch năm 2020 (bổ sung)

So sánh tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

63.238,06

63.238,06

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

51.518,97

51.446,21

-72,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.573,14

3.563,95

-9,19

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

296,46

296,46

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.634,52

9.615,04

-19,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.411,86

4.390,70

-21,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.743,80

15.743,80

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.384,25

1.384,25

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.766,93

16.744,01

-22,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,47

4,46

-0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.211,11

2.303,06

91,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,13

21,13

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,00

1,00

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,98

7,69

4,71

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,05

7,18

0,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.043,45

1.139,71

96,26

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,28

6,28

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,05

1,05

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

603,97

602,68

-1,29

2.14

Đất ở đô thị

ODT

23,87

23,46

-0,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,70

12,00

1,30

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,99

1,99

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,30

1,27

0,97

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,48

8,42

-0,06

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,17

0,22

0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

478,70

468,98

-9,71

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9.507,97

9.488,79

-19,18

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

72,76

8,29

0,42

 

 

0,05

0,12

 

0,16

0,26

2,01

0,11

0,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,19

 

 

 

 

 

0,03

 

0,06

0,15

0,26

0,04

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,48

2,35

0,09

 

 

0,03

0,03

 

0,03

0,05

0,50

0,02

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,16

2,95

 

 

 

 

0,02

 

0,01

0,03

0,75

0,02

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22,93

2,99

0,33

 

 

0,02

0,04

 

0,06

0,04

0,50

0,03

0,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Tỵ

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

72,76

 

 

 

5,68

2,26

4,91

5,69

5,80

1,51

33,58

0,32

1,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,19

 

 

 

2,01

0,35

0,46

0,38

0,91

0,14

4,00

0,25

0,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,48

 

 

 

1,12

0,54

1,00

1,55

1,04

0,62

9,90

 

0,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,16

 

 

 

1,02

0,79

1,95

1,45

1,19

0,42

10,08

0,07

0,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22,93

 

 

 

1,53

0,59

1,50

2,31

2,66

0,32

9,60

 

0,36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vinh Quang

Xã Bản Máy

Xã Thàng Tín

Xã Thèn Chu Phìn

Xã Pố Lồ

Xã Bản Phùng

Xã Túng Sán

Xã Chiến Phố

Xã Đản Ván

Xã Tụ Nhân

Xã Tân Tiến

Xã Nàng Đôn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,18

2,37

 

 

 

 

0,01

 

0,02

0,04

1,23

0,01

0,01

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,91

2,33

 

 

 

 

0,01

 

0,02

0,04

1,23

0,01

0,01

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pờ Ly Ngài

Xã Sán Xả Hồ

Xã Bản Luốc

Xã Ngàm Đăng Vài

Xã Bản Nhùng

Xã Tả Sử Choóng

Xã Nậm Dịch

Xã Hồ Thầu

Xã Nam Sơn

Xã Nậm Tỵ

Xã Thông Nguyên

Xã Nậm Khòa

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,18

 

 

 

3,02

1,25

1,27

2,08

0,43

0,12

7,22

0,00

0,11

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,17

0,00

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,91

 

 

 

3,02

1,25

1,23

2,06

0,43

0,12

7,05

 

0,11

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang.

Quyết định 2027/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2027/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/11/2020
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/11/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra