Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2026/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 12 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦASỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Cập nhật công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 2026/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
1. Danh mục
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định thủ tục hành chính được chuẩn hoá |
1 | 1.011937 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | - Trực tiếp. - Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Trực tuyến trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh. | 30 ngày | 250.000 | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005. - Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ. - Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở hữu trí tuệ. - Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ. - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. - Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. |
2 | 1.011938 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | - Trực tiếp. - Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Trực tuyến trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh. | 20 ngày | 250.000 | |
3 | 1.011939 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | - Trực tiếp. - Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. - Trực tuyến trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh. | 90 ngày | Không có quy định | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005. - Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ. - Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở hữu trí tuệ. - Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ. - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
2. Nội dung quy trình nội bộ
2.1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. (Mã số TTHC: 1.011937)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện Bước 2. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ - Trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nhận hồ sơ, chuyên viên xem xét hồ sơ theo quy định sau đây: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyên viên dự thảo quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp và dự thảo thông báo cho Cục Sở hữu trí tuệ về việc cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra quyết định; + Trường hợp hồ sơ thiếu sót, chuyên viên dự thảo thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 01 tháng để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, chuyên viên dự thảo quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (nêu rõ lý do). | Chuyên viên được phân công | 25,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong trường hợp hồ sơ hợp lệ. - Văn bản thông báo cho Cục Sở hữu trí tuệ về việc cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. - Văn bản thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ trong trường hợp hồ sơ thiếu sót. - Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng trong thời hạn ấn định 1 tháng. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong trường hợp hồ sơ hợp lệ. - Văn bản thông báo cho Cục Sở hữu trí tuệ về việc cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. - Văn bản thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ trong trường hợp hồ sơ thiếu sót. - Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng trong thời hạn ấn định 1 tháng. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
2.2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mã số TTHC: 1.011938)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện Bước 2. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, chuyên viên xem xét hồ sơ theo quy định sau đây: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyên viên dự thảo quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp; + Trường hợp hồ sơ thiếu sót, chuyên viên dự thảo thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 01 tháng để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, chuyên viên dự thảo quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong đó nêu rõ lý do từ chối. | Chuyên viên được phân công | 15,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong trường hợp hồ sơ hợp lệ. - Văn bản thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ trong trường hợp hồ sơ thiếu sót. - Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng trong thời hạn ấn định 1 tháng. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong trường hợp hồ sơ hợp lệ. - Văn bản thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ trong trường hợp hồ sơ thiếu sót. - Quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng trong thời hạn ấn định 1 tháng. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
2.3. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. (Mã số TTHC: 1.011939)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. + Trực tuyến - Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Chuyên ngành thực hiện Bước 2. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ - Trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nhận hồ sơ, chuyên viên xem xét hồ sơ theo quy định sau đây: + Chuyên viên dự thảo thông báo bằng văn bản về yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận và ấn định thời hạn là 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để tổ chức đó có ý kiến; + Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên, chuyên viên dự thảo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc dự thảo quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp cho các bên. | Chuyên viên được phân công | 85,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Thông báo bằng văn bản về yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận. - Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Thông báo bằng văn bản về yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận. - Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Văn thư, Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 90 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.003542 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Nghị định 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | Sở hữu trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
2 | 2.001483 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở hữu trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
- 1Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2022 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; sở hữu trí tuệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2022 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; sở hữu trí tuệ; tiêu chuẩn đo lường chất lượng; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1790/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
Quyết định 2026/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 2026/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra