- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2021/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quy trình số: 01
1. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
1.1. Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục.
1.2. Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục.
1.3. Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông.
1.4. Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên.
1.5. Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCCB | 12 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo (GD& ĐT) | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
Quy trình số: 02
2. Nhóm thủ tục hành chính:
2.1. Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú.
2.2. Giải thể trường trung học phổ thông.
2.3. Giải thể trường trung học phổ thông chuyên.
2.4. Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân thành lập trường phổ thông).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCCB | 09 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD& ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Quy trình số: 03
3. Nhóm thủ tục hành chính:
3.1. Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học.
3.2. Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học.
3.3. Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục.
3.4. Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCCB | 09 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày |
Quy trình số: 04
4. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
4.1. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
4.2. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
4.3. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
4.4. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
4.5. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục trung học | 13,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Quy trình số: 05
5. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
5.1. Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
5.2. Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 01 giờ |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học | 0,5 giờ |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục trung học | 03 giờ |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học | 0,5 giờ |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 02 giờ |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở GD&ĐT | 01 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 8 giờ (01 ngày làm việc) |
Quy trình số: 06
6. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
6.1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
6.2. Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
6.3. Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 9,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày |
Quy trình số: 07
7. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
7.1. Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
7.2. Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng chuyên môn (Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng, Phòng TCCB) | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 05 ngày |
Bước 5 | Duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
| Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày |
Quy trình số: 08
8. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
8.1. Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
8.2. Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
8.3. Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT | 02 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLCLGD&CNTT | 90 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT | 05 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC, in ấn các giấy tờ để Lãnh đạo Sở ký | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 20 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở GD&ĐT | 02 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 ngày |
Quy trình số: 09
9. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
9.1. Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
9.2. Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
9.3. Công nhận trường trung học đạt đạt chuẩn quốc gia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLCLGD&CNTT | 90 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Phòng QLCL&CNTT | 05 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD& ĐT | 03 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 20 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 ngày |
Quy trình số: 10
10. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
10.1. Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
10.2. Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
10.3. Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng được giao xử lý hồ sơ Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Nội vụ | 07 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng được giao xử lý hồ sơ Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 11
11. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
11.1. Cho phép Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục;
11.2. Cho phép Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học | 13,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TT PVHCC | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Quy trình số: 12
12. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
12.1. Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
12.2. Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 09 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD& ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Quy trình số: 13
13. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
13.1. Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
13.2. Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCCB | 9,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Sở GD&ĐT cấp phép/xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Nếu chưa đồng ý cấp phép thì có văn bản thông báo cho TCCN nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày |
Quy trình số: 14
14. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
14.1. Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
14.2. Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
14.3. Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 13,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Quy trình số: 15
15. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng QLCLGD&CNTT | 20 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 10 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 32 ngày |
Quy trình số: 16
16. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Tuyển sinh trung học phổ thông
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT |
|
Bước 3 | - Xử lý dữ liệu thi; - Tổ chức thi tuyển sinh lớp 10 THPT (Ra đề, coi thi, chấm thi, chấm phúc khảo, xét tuyển sinh). | - Chuyên viên phòng QLCLGD&CNTT; - Các Hội đồng thi; - Hội đồng xét duyệt tuyển sinh của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
|
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tuyển sinh THPT hằng năm của Sở GDĐT |
Quy trình số: 17
17. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC. |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng được giao xử lý hồ sơ Sở Nội vụ |
|
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo, Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Nội vụ |
|
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng được giao xử lý hồ sơ Sở Nội vụ |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ |
|
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định thời gian |
Quy trình số: 18
18. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB |
|
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCCB |
|
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng TCCB |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD& ĐT |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT |
|
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không tính thời gian |
Quy trình số: 19
19. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB |
|
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCCB |
|
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng TCCB |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở GD&ĐT |
|
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không tính thời gian |
Quy trình số: 20
20. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, nghiên cứu hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCCB | 09 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Quy trình số: 21
21. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, nghiên cứu hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCCB | 17 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày |
Quy trình số: 22
22. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học |
|
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục trung học |
|
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT |
|
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT |
|
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
Quy trình số: 23
23. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục trung học | 13,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Quy trình số: 24
24. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Sinh viên sư phạm nộp Đơn đề nghị hưởng và cam kết bồi hoàn học phí, chi phí sinh hoạt đến cơ sở đào tạo giáo viên | Sinh viên sư phạm |
|
Bước 2 | Tổng hợp và thông báo cho Sở Giáo dục và Đào tạo để thống nhất xét hỗ trợ cho sinh viên sư phạm thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu | Cơ sở đào tạo giáo viên |
|
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đào tạo - Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đào tạo - Bồi dưỡng | 17 ngày |
Bước 6 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Đào tạo - Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 25
25. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
a) Đối với cơ sở giáo dục công lập
- Các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GD&ĐT
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Thông báo cho người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục (hoặc cha mẹ, người giám hộ) về chính sách đối với người khuyết tật và nộp một bộ hồ sơ theo quy định | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 2 | Nộp một bộ hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục công lập người khuyết tật đang học | Người khuyết tật (hoặc cha mẹ, người giám hộ) |
|
Bước 3 | Tổng hợp danh sách gửi Sở GD&ĐT | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 6 | Thẩm định, tổng hợp báo cáo | Chuyên viên Sở GD&ĐT | 14 ngày |
Bước 7 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD& ĐT | 0,5 ngày |
Bước 9 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 10 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 19 ngày |
- Các cơ sở giáo dục trực thuộc Phòng GD&ĐT
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Thông báo cho người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục (hoặc cha mẹ, người giám hộ) về chính sách đối với người khuyết tật và nộp một bộ hồ sơ theo quy định | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 2 | Nộp một bộ hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục công lập người khuyết tật đang học | Người khuyết tật (hoặc cha mẹ, người giám hộ) |
|
Bước 3 | Tổng hợp danh sách gửi Phòng GD&ĐT | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Thẩm định, tổng hợp báo cáo | Chuyên viên Phòng GD&ĐT | 14 ngày |
Bước 7 | Phê Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Phòng GD&ĐT phụ trách cấp học | 01 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 9 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên của Văn phòng UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 19 ngày |
b) Đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập
- Các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GD&ĐT
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Thông báo cho người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục (hoặc cha mẹ, người giám hộ) về chính sách đối với người khuyết tật và nộp một bộ hồ sơ theo quy định | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 2 | Nộp một bộ hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục công lập người khuyết tật đang học. | Người khuyết tật (hoặc cha mẹ, người giám hộ) |
|
Bước 3 | Tổng hợp danh sách gửi Sở GD&ĐT | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 6 | Tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính | 13 ngày |
Bước 7 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD& ĐT | 0,5 ngày |
Bước 9 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 10 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 18 ngày |
- Các cơ sở giáo dục trực thuộc Phòng GD&ĐT
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Thông báo cho người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục (hoặc cha mẹ, người giám hộ) về chính sách đối với người khuyết tật và nộp một bộ hồ sơ theo quy định | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 2 | Nộp một bộ hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục công lập người khuyết tật đang học. | Người khuyết tật (hoặc cha mẹ, người giám hộ) |
|
Bước 3 | Tổng hợp danh sách gửi Phòng GD&ĐT | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo | Chuyên viên Phòng GD&ĐT | 13,5 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 9 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 18 ngày |
Quy trình số: 26
26. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Phổ biến, thông báo rộng rãi, hướng dẫn cho bố, mẹ (hoặc người giám hộ hợp pháp) và học sinh thuộc đối tượng được hưởng chính sách chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 2 | Nộp 01 bộ hồ sơ cho cơ sở giáo dục | Gia đình hoặc học sinh |
|
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách, xét duyệt và lập hồ sơ gửi về Sở GD&ĐT | Trung tâm PVHCC |
|
Bước 4 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, tổng hợp, thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính | 9,5 ngày |
Bước 6 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 9 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả cho cơ sở giáo dục | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 27
27. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Phổ biến, thông báo rộng rãi, hướng dẫn cho bố, mẹ (hoặc người giám hộ hợp pháp) và học sinh thuộc đối tượng được hưởng chính sách chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 2 | Nộp 01 bộ hồ sơ cho cơ sở giáo dục | Gia đình hoặc học sinh |
|
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách, xét duyệt và lập hồ sơ theo gửi về Sở GD&ĐT | Trung tâm PVHCC |
|
Bước 4 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, tổng hợp, thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính | 9,5 ngày |
Bước 6 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 9 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả cho cơ sở giáo dục | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 28
28. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
a) Đối với học sinh trung học phổ thông học tại các cơ sở giáo dục công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Phổ biến, thông báo rộng rãi, hướng dẫn cho học sinh thuộc đối tượng được hưởng chính sách làm đơn đề nghị hỗ trợ học tập | Cơ sở giáo dục | Đầu năm học |
Bước 2 | Nộp đơn theo Mẫu số 02 cho cơ sở giáo dục | Gia đình hoặc học sinh | 20 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết thông báo |
Bước 3 | Tiếp nhận, xem xét đơn đề nghị hỗ trợ học tập, lập và phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng, niêm yết công khai danh sách đối tượng được hưởng, gửi báo cáo Sở GD&ĐT | Cơ sở giáo dục | 10 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết thông báo |
Bước 4 | Trả kết quả cho học sinh | Cơ sở giáo dục | Không tính thời gian, thực hiện theo tháng |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
b) Đối với học sinh trung học phổ thông học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Phổ biến, thông báo rộng rãi, hướng dẫn cho học sinh thuộc đối tượng được hưởng chính sách làm đơn đề nghị hỗ trợ học tập | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 2 | Nộp đơn cho cơ sở giáo dục | Gia đình hoặc học sinh |
|
Bước 3 | Xác nhận vào đơn đề nghị hỗ trợ học tập của học sinh dân tộc thiểu số rất ít người | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 4 | Nộp đơn đề nghị hỗ trợ học tập cho Sở GD&ĐT (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GD&ĐT tại TTPVHCC). | Gia đình hoặc học sinh |
|
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính | 9,5 ngày ngày |
Bước 8 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 10 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả cho học sinh | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian, thực hiện theo tháng hoặc quý |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày |
Quy trình số: 29
29. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
a) Đối với cơ sở giáo dục thuộc Phòng GD&ĐT
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Nộp đơn cho cơ sở giáo dục | Cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên; học sinh, sinh viên, học viên học ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
|
Bước 2 | Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và lập danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí học sinh tiểu học tư thục gửi Phòng GD&ĐT thẩm định | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 3 | Tổng hợp danh sách gửi Phòng GD&ĐT | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo | Chuyên viên Phòng GD&ĐT | 14 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho đối tượng thực hiện TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
b) Đối với cơ sở giáo dục thuộc Sở GD&ĐT
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục | Cha mẹ (hoặc người giám hộ) học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên |
|
Bước 2 | Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và lập danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập gửi Sở GD&ĐT thẩm định | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính | 13,5 ngày |
Bước 6 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho đối tượng thực hiện TTHC | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
c) Đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập | Học sinh, sinh viên, học viên | 45 ngày kể từ ngày khai giảng năm học |
Bước 2 | Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và quyết định miễn, giảm học phí đối với học sinh, sinh viên và học viên | Cơ sở giáo dục | 10 ngày |
Bước 3 | Tổng hợp danh sách gửi Phòng LĐTB&XH cấp huyện | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
Bước 6 | Tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo | Chuyên viên Phòng LĐTB&XH | 14 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo phòng Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Văn thư Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho đối tượng thực hiện TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
d) Đối với cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tư thục
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục | Cha mẹ trẻ em, học sinh, sinh viên, học viên | 45 ngày kể từ ngày khai giảng năm học |
Bước 2 | Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và quyết định miễn, giảm học phí đối với học sinh, sinh viên và học viên | Cơ sở giáo dục | 10 ngày |
Bước 3 | Tổng hợp danh sách gửi Phòng LĐTB&XH cấp huyện | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
Bước 6 | Tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo | Chuyên viên Phòng LĐTB&XH | 14 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo phòng Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho đối tượng thực hiện TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Quy trình số: 30
30. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Phê duyệt liên kết giáo dục
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng, Phòng Tổ chức cán bộ | 27 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 32 ngày |
Quy trình số: 31
31. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 09 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày |
Quy trình số: 32
32. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, nghiên cứu hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCCB | 27 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 36 ngày |
Quy trình số: 33
33. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, nghiên cứu hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 17 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày |
Quy trình số: 34
34. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, nghiên cứu hồ sơ | Chuyên viên Phòng TCCB | 09 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Quy trình số: 35
35. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 21 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày |
Quy trình số: 36
36. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ | Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ-tin học; trung tâm CNTT) |
|
Bước 2 | Danh sách thí sinh dự thi cấp chứng chỉ công nghệ thông tin | Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ-tin học; trung tâm CNTT) |
|
Bước 3 | Trả kết quả cho cá nhân | Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ-tin học; trung tâm CNTT) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
Quy trình số: 37
37. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Tổng hợp hồ sơ và chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC. | Hội đồng tuyển sinh của trường PTDTNT huyện |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC |
|
Bước 3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 4 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ (xét tuyển sinh) | Chuyên viên Phòng Giáo dục Trung học tham mưu thành lập Hội đồng xét duyệt tuyển sinh của Sở GD&ĐT |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Hội đồng tuyển sinh của trường PTDTNT | Văn thư Sở GDĐT |
|
Bước 7 | Trả kết quả cho trường trường PTDTNT huyện | Trung tâm PVHCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
Quy trình số: 38
38. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Chuyển hồ sơ về TTPVHCC. | Trường phổ thông hoặc nơi đăng ký dự thi theo quy định. |
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Trung tâm PVHCC |
|
Bước 3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT |
|
Bước 4 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | - Chuyên viên Phòng QLCLGD&CNTT; - Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp THPT. |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở |
|
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT |
Quy trình số: 39
39. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Chuyển hồ sơ (bảng tổng hợp danh sách thí sinh đăng ký dự thi) về TTPVHCC. | Trường phổ thông hoặc nơi đăng ký dự thi theo quy định. |
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Trung tâm PVHCC |
|
Bước 3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT |
|
Bước 4 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng QLCLGD&CNTT |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT |
|
Bước 6 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư, Công chức Phòng QLCLGD&CNTT |
|
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT |
Quy trình số: 40
40. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận đơn xin phúc khảo của thí sinh; Lập danh sách tổng hợp số thí sinh phúc khảo; Chuyển danh sách tổng hợp và đơn xin của thí sinh về TTPVHCC. (Lưu ý: hồ sơ tiếp nhận trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày công bố điểm thi). | Trường phổ thông hoặc nơi đăng ký dự thi theo quy định. |
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT | 0,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT |
|
Bước 5 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | - Chuyên viên phòng QLCLGD&CNTT; - Hội đồng thi Sở Giáo dục và Đào tạo; - Ban Phúc khảo bài thi. | 13 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả TTHC | Hội đồng thi; Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 41
41. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký nguyện vọng dự tuyển qua hình thức trực tuyến, qua bưu điện hoặc trực tiếp tại các trường dự bị đại học | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban tuyển sinh các trường dự bị đại học | Theo thông báo của các trường |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo trường dự bị đại học | Theo quy định của các trường |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Ban tuyển sinh các trường dự bị đại học | Theo quy định của các trường |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo trường dự bị đại học | Theo quy định của các trường |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ | Văn thư trường, thành viên Ban tuyển sinh trường dự bị đại học | Theo quy định của các trường |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Ban tuyển sinh trường dự bị đại học | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Theo quy định của các trường |
Quy trình số: 42
42. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 21,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Họp Hội đồng tuyển sinh cấp tỉnh | Hội đồng tuyển sinh cấp tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 9 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 28 ngày |
Quy trình số: 43
43. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm PVHCC. | 0,5 giờ |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT | 01 giờ |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng QLCLGD&CNTT | 04 giờ |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT | 0,5 giờ |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 giờ |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | 01 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GD&ĐT tại TTPVHCC. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Quy trình số: 44
44. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 giờ |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng QLCLGD&CNTT | 35 giờ |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT | 0,5 giờ |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 giờ |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | 01 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ |
Quy trình số: 45
45. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLCLGD&CNTT | 12,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng QLCL&CNTT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 46
46. Nhóm thủ tục hành chính:
46.1. Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.
46.2. Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục.
46.3. Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng TCCB. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng TCCB | 05 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày |
Quy trình số: 47
47. Nhóm thủ tục hành chính:
47.1. Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp).
47.2. Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 3 | Phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng TCCB. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng TCCB | 09 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng TCCB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Quy trình số: 48
48. Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
48.1. Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
48.2. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
48.3. Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét giải quyết. | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 7,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
Quy trình số: 01
1.1. Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
1.2. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
1.3. Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc bán trú
1.4. Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về UBND cấp huyện để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Phòng GD&ĐT và các phòng chuyên môn có liên quan | 13,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện | Văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND cấp huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện | 04 ngày |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
a. Trường hợp đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về UBND cấp huyện để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện (nơi chuyển đến). | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý đơn | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định, thẩm tra hồ sơ, ký phê duyệt; - Nhận hồ sơ, xếp lớp (sau khi đồng ý tiếp nhận). | Lãnh đạo trường tiểu học (nơi chuyển đến) | 04 ngày |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | Văn thư trường tiểu học (nơi chuyển đến) | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | Không tính thời gian |
Bước 6 | Tiếp nhận đơn; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển đơn về Phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện (nơi chuyển đi). | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phân công thụ lý đơn | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định, ký phê duyệt, trả hồ sơ | Lãnh đạo trường tiểu học (nơi chuyển đi) | 02 ngày |
Bước 9 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | Văn thư trường tiểu học (nơi chuyển đi) | 0,5 ngày |
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 9 ngày |
b. Trường hợp đối với học sinh tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển đơn về Phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện (nơi chuyển đến). | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý đơn | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định, thẩm tra hồ sơ, ký phê duyệt; - Khảo sát trình độ học sinh, xếp lớp (sau khi đồng ý tiếp nhận). | Lãnh đạo trường tiểu học (nơi chuyển đến) | 5,5 ngày |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | Văn thư trường tiểu học (nơi chuyển đến) | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 7 ngày |
Quy trình số: 03
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
3.1. Sáp nhập, chia tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
3.2. Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
3.3. Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
3.4. Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
3.5. Giải thể trường trung học cơ sở
3.6. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
3.7. Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân cấp huyện để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Phòng GD&ĐT và các phòng chuyên môn có liên quan | 9,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND cấp huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện | 04 ngày |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Quy trình số: 04
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân cấp huyện để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Phòng GD&ĐT và các phòng chuyên môn có liên quan | 3,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND cấp huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên của Văn phòng UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày |
Quy trình số: 05
5. Nhóm thủ tục hành chính:
5.1.Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.
5.2.Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
5.3.Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
5.4.Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | 14 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Quy trình số: 06
6. Nhóm thủ tục hành chính:
6.1. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
6..2. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
6..3. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
6..4. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | 14 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Quy trình số: 07
7. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Phòng GD&ĐT và các phòng chuyên môn có liên quan | 22,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND cấp huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 28 ngày |
Quy trình số: 08
8. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân cấp huyện để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Phòng GD&ĐT và các phòng chuyên môn có liên quan |
|
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT |
|
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện | Văn thư Phòng GD&ĐT |
|
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND cấp huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên của Văn phòng UBND cấp huyện |
|
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
|
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định thời gian |
Quy trình số: 09
9. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Tuyển sinh trung học cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ thuộc Hội đồng tuyển sinh của trường trung học cơ sở |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh của trường trung học cơ sở |
|
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Hội đồng tuyển sinh của trường trung học cơ sở |
|
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Hội đồng tuyển sinh của trường trung học cơ sở |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Hội đồng tuyển sinh của trường trung học cơ sở | Văn thư trường THCS |
|
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân | Bộ phận trả kết quả thuộc Hội đồng tuyển sinh của trường trung học cơ sở |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
Quy trình số: 10
10. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 giờ |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 giờ |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 02 giờ |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 giờ |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 8 giờ (01 ngày) |
Quy trình số: 11
11. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | 07 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
Quy trình số: 12
11. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
Quy trình số: 13
12. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | - Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND huyện thành lập Đoàn kiểm tra công nhận kết quả PCGD, XMC tại các xã, phường, thị trấn; - Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra tại các xã, phường, thị trấn, xây dựng Báo cáo, lập hồ sơ gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ và trình UBND huyện hồ sơ đề nghị công nhận huyện đạt đạt chuẩn PCGD, XMC | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | Văn thư Văn phòng UBND huyện |
|
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
Quy trình số: 14
13. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
13.1. Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
13.2. Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
13.3. Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Phòng GD&ĐT và các phòng chuyên môn có liên quan | 7,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện | Văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND cấp huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên của Văn phòng UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày |
Quy trình số: 15
14. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Nộp đơn cho cơ sở giáo dục | Gia đình hoặc học sinh |
|
Bước 2 | Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và lập danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí học sinh tiểu học tư thục gửi Phòng GD&ĐT thẩm định | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 3 | Tổng hợp danh sách gửi Phòng GD&ĐT | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo | Chuyên viên Phòng GD&ĐT | 12,5 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 9 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. Trường hợp Chủ tịch UBND cấp huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện | 04 ngày |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 16
15. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
a) Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Phổ biến, thông báo rộng rãi, hướng dẫn cho cha mẹ (hoặc người chăm sóc) trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên thuộc đối tượng được hưởng chính sách làm đơn đề nghị hỗ trợ học tập | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 2 | Nộp đơn (theo mẫu) cho cơ sở giáo dục | Gia đình hoặc học sinh |
|
Bước 3 | Tiếp nhận, xem xét đơn, lập và phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng, niêm yết công khai danh sách đối tượng được hưởng chính sách; báo cáo cơ quan quản lý trực tiếp | Cơ sở giáo dục | 10 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận đơn đề nghị hỗ trợ |
Bước 4 | Trả kết quả cho đối tượng thực hiện TTHC | Cơ sở giáo dục | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
b) Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Nộp Đơn cho cơ sở giáo dục | Gia đình trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên |
|
Bước 2 | Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và quyết định miễn, giảm học phí đối với học sinh, sinh viên và học viên | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 3 | Tổng hợp danh sách gửi Phòng LĐTB&XH cấp huyện | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
Bước 6 | Tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo | Chuyên viên Phòng LĐTB&XH | 08 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Văn thư Phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho đối tượng thực hiện TTHC | Bộ phận TN&TKQ quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
Quy trình số: 17
16. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
16.1. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
16.2. Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Nộp đơn cho cơ sở giáo dục | Cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em |
|
Bước 2 | Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và lập danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí học sinh tiểu học tư thục gửi Phòng GD&ĐT thẩm định | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 3 | Tổng hợp danh sách gửi Phòng GD&ĐT | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo | Chuyên viên Phòng GD&ĐT | 11 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả hồ sơ TTHC | Trưởng phòng Phòng GD&ĐT | 01 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 9 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND cấp huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên của Văn phòng UBND cấp huyện | 10 ngày |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận TN&TKQ quả giải quyết TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày |
Quy trình số: 18
17. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định, trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến đến phòng GD&ĐT | Cơ sở giáo dục |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí; Thẩm định, tổng hợp báo cáo | Chuyên viên Phòng GD&ĐT | 7,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Phòng GD&ĐT | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ; Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. - Trường hợp Chủ tịch UBND cấp huyện không đồng ý thì có văn bản thông báo (nêu rõ lý do). | Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện | 07 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 17 ngày |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Quy trình số: 01
1. Quy trình thủ tục hành chính: Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Phòng GD&ĐT để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | 09 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả đến UBND cấp xã | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp xã ra Quyết định cho phép/không cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã. | Văn thư Uỷ ban nhân dân cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày |
Quy trình số: 02
2. Quy trình thủ tục hành chính: Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | 13 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả đến UBND cấp xã | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp xã ra Quyết định cho phép/không cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân xã | 0,5 ngày |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | Văn thư Uỷ ban nhân dân cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Quy trình số: 03
3. Quy trình thủ tục hành chính: Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo | 09 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả đến UBND cấp xã | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp xã ra Quyết định cho phép/không cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | Văn thư Uỷ ban nhân dân cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày |
Quy trình số: 04
4. Quy trình thủ tục hành chính: Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã | 00,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Công chức Uỷ ban nhân dân xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | 13 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả đến UBND cấp xã | Văn thư Phòng GDĐT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp xã ra Quyết định cho phép/không cho phép sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân xã | 0,5 ngày |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã | Văn thư Uỷ ban nhân dân cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Quy trình số: 05
5. Quy trình thủ tục hành chính: Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Công chức Uỷ ban nhân dân xã | Không tính thời gian |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không tính thời gian |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không tính thời gian |
Bước 5 | Chuyển kết quả đến UBND cấp xã | Văn thư Phòng GDĐT | Không tính thời gian |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp xã ra Quyết định cho phép/không cho phép Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Lãnh đạo UBND xã | Không tính thời gian |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Văn thư Uỷ ban nhân dân cấp xã | Không tính thời gian |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Không quy định |
- 1Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực