Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2016/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 18/TTr-STP ngày 07 tháng 7 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các Ban, Ngành; UBND các huyện, thành, thị; Các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trì

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

2.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tư pháp

3.

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

4.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

5.

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

6.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

7.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

8.

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Sở Tư pháp

9.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

Sở Tư pháp

10.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

11.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

12.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

13.

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

 

Sở Tư pháp

14.

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Sở Tư pháp

15.

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

16.

Thành lập Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

17.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

18.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

19.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Sở Tư pháp

20.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)

Sở Tư pháp

21.

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

22.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

23.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Sở Tư pháp

24.

Sáp nhập Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

25.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Sở Tư pháp

26.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

27.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Sở Tư pháp

28.

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

UBND tỉnh

29.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

30.

Thành lập Hội công chứng viên

UBND tỉnh

31.

Công chứng bản dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

32.

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Tổ chức hành nghề công chứng

33.

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

34.

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

35.

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Tổ chức hành nghề công chứng

36.

Công chứng di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

37.

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

38.

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

39.

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

40.

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Tổ chức hành nghề công chứng

41.

Nhận lưu giữ di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

42.

Cấp bản sao văn bản công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

  • Số hiệu: 2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/07/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Nguyễn Văn Trì
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản