Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2016/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá mười ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết đinh này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá mười ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thanh Hà

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

01

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

02

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

03

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

04

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

05

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

06

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

07

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

08

Đăng ký thay ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

09

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

10

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

11

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

12

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

13

Chấm dứt hoạt động chi nhánh kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

14

Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

15

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

16

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

17

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

18

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

19

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

20

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

21

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

22

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

23

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

24

Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

25

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

26

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

27

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

28

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

29

Chấm dứt hoạt động chi nhánh kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

30

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

31

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

32

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

33

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

34

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

35

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

36

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

37

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

38

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên do chuyển nhượng

39

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên do kết nạp thành viên mới

40

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên do thừa kế

41

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên do thành viên không thực hiện cam kết góp vốn

42

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

43

Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

44

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

45

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

46

a) Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

b) Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do rách, nát, cháy, … đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

47

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

48

Chấm dứt hoạt động chi nhánh kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

49

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

50

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần

51

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần

52

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

53

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

54

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

55

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần

56

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ phần

57

a) Cấp thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần do không thực hiện cam kết góp vốn b) Cấp thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần do tự do chuyển nhượng

58

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần

59

Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần

60

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty cổ phần

61

Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối với công ty cổ phần

62

a) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế cho công ty cổ phần do bị mất

b) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế cho công ty cổ phần do bị rách, nát, cháy hoặc tiêu huỷ dưới hình thức khác

63

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

64

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

65

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

66

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh

67

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh

68

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

69

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

70

Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh

71

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh

72

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh

73

Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh

74

Cấp thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án cho công ty hợp danh

75

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh

76

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty hợp danh

77

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

78

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

79

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

80

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân

81

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân

82

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

83

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

84

Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân

85

Bán doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân

86

Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân

87

Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

88

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân

89

Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối với công ty cổ phần

90

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

91

Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

92

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

93

Chia công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

94

Tách công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

95

Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

96

Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

97

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

98

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên thành công ty cổ phần

99

Chia công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

100

Tách công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

101

Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

102

Hợp nhất công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

103

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thành công ty TNHH 1 thành viên

104

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thành công ty cổ phần

105

Chia công ty cổ phần

106

Tách công ty cổ phần

107

Sáp nhập công ty cổ phần

108

Hợp nhất công ty cổ phần

109

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 1 thành viên

110

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 1 thành viên

111

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên

112

Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí

113

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí

114

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí

115

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí

116

Đăng ký thành lập hợp tác xã

117

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

118

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện trên địa bàn tỉnh hoặc tại huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)

119

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)

120

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã

121

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh

122

Cấp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi hợp tác xã từ nơi khác chuyển đến địa bàn tỉnh Bến Tre

123

Đăng ký đổi tên hợp tác xã

124

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã

125

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã

126

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã (trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề có chứng chỉ hành nghề)

127

Cấp thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã (trong trường hợp hợp tác xã không kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định)

128

Cấp thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã (trường hợp giảm vốn điều lệ đối với ngành, nghề kinh doanh có vốn pháp định)

129

Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi

130

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia

131

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách

132

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất

133

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập

134

Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã

135

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể bắt buộc)

136

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

137

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy CNĐT

138

Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

139

Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

140

Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

141

Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

142

Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

143

Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

144

Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

145

Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

146

Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

147

Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập tổ chức cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

148

Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

149

Cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh

150

Cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp

151

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước trong trường hợp không cấp giấy CNĐT

152

Đăng ký điều chỉnh giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh

153

Đăng ký điều chỉnh giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp

154

Đăng ký điều chỉnh giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức

155

Thẩm tra điều chỉnh giấy CNĐT

156

Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy CNĐT

157

Tạm ngưng thực hiện dự án đầu tư

III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

158

Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp

159

Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa

160

Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn

161

Thẩm định kế hoạch đấu thầu

162

Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển gói thầu xây lắp

163

Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ dưới 3 tỷ đồng

164

Thẩm định kết quả đấu thầu

165

Thẩm định dự án đầu tư