Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2015/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 16 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2023 ĐẾN 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ trưởng Bộ Nội vụ về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 30/2020/TT-BTTTT ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày 30 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2279/QĐ-BTTTT ngày 20 ngày 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về Công bố Định mức tạm thời về truyền dẫn, phát sóng kênh truyền hình trên hạ tầng truyền hình số mặt đất;
Căn cứ Quyết định số 4676/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước do UBND thành phố Đà Nẵng quản lý;
Căn cứ Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực truyền hình của Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng giai đoạn 2023 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 41/TTr-STC ngày 29 tháng 8 năm 2023, đề nghị của Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng tại Tờ trình số 321/TTr-PTTH ngày 20 tháng 6 năm 2023 về đề nghị phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN) thuộc lĩnh vực phát thanh, truyền hình giai đoạn 2023 - 2025 và hồ sơ phương án giá kèm theo và trên cơ sở ý kiến thống nhất của các thành viên UBND thành phố tại cuộc họp UBND thành phố thường kỳ ngày 15 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN) lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
a) UBND thành phố Đà Nẵng và các cơ quan quản lý trực thuộc UBND thành phố để thực hiện đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN đối với lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình.
b) Đơn vị sự nghiệp công lập, nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí NSNN đối với lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan
1. Cơ quan, đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm
a) Căn cứ giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình làm cơ sở thực hiện.
b) Báo cáo tình hình thực hiện và vướng mắc liên quan đến giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình cho cơ quan có liên quan.
c) Thực hiện việc theo dõi, hạch toán kế toán theo đúng chế độ kế toán hiện hành; thực hiện nghĩa vụ với ngân sách Nhà nước về thuế (nếu có); quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật và cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định hiện hành và các văn bản pháp lý khác có liên quan.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan triển khai, hướng dẫn theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mức giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật;
3. Hàng năm, Đài Phát thanh và Truyền hình Đà Nẵng thực hiện rà soát các yếu tố chi phí cấu thành giá. Trường hợp các yếu tố chi phí cấu thành giá có biến động tăng, giảm làm thay đổi đơn giá, Đài Phát thanh và Truyền hình Đà Nẵng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan lập hồ sơ phương án giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình UBND thành phố quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được áp dụng từ ngày 01/01/2023.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | Tên dịch vụ | Mã hiệu | Đơn giá áp dụng từ 01/01/2023 đến 30/6/2023 (đồng) | Đơn giá áp dụng từ 01/7/2023 trở đi (đồng) |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
I | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH | 01.03.01.00.00 |
|
|
1 | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH NGẮN 5 PHÚT | 01.03.01.10.00 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 3.346.000 | 3.949.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 2.805.000 | 3.301.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 2.251.000 | 2.638.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 1.704.000 | 1.984.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.031.000 | 1.178.000 |
2 | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC | 01.03.01.20.00 |
|
|
2.1 | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC TRỰC TIẾP | 01.03.01.21.00 |
|
|
2.1.2 | Thời lượng 10 phút | 01.03.01.21.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 7.661.000 | 8.982.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 6.544.000 | 7.645.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 5.438.000 | 6.322.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 4.327.000 | 4.993.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 2.951.000 | 3.347.000 |
2.1.3 | Thời lượng 15 phút | 01.03.01.21.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 9.064.000 | 10.634.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 7.740.000 | 9.049.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 6.385.000 | 7.429.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 5.045.000 | 5.826.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 3.368.000 | 3.819.000 |
2.1.4 | Thời lượng 20 phút | 01.03.01.21.30 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 10.858.000 | 12.757.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 9.294.000 | 10.886.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 7.722.000 | 9.006.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 6.150.000 | 7.124.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 4.188.000 | 4.777.000 |
2.1.5 | Thời lượng 30 phút | 01.03.01.21.40 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 14.812.000 | 17.436.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 12.575.000 | 14.759.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 10.345.000 | 12.092.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 8.091.000 | 9.394.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 5.299.000 | 6.054.000 |
2.2 | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC GHI HÌNH PHÁT SAU | 01.03.01.22.00 |
|
|
2.2.1 | Thời lượng 10 phút | 01.03.01.22.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 6.321.000 | 7.489.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 5.210.000 | 6.159.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 4.099.000 | 4.829.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 2.987.000 | 3.499.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.611.000 | 1.854.000 |
2.2.2 | Thời lượng 15 phút | 01.03.01.22.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 7.679.000 | 9.092.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 6.344.000 | 7.495.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 4.994.000 | 5.879.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 3.642.000 | 4.261.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.957.000 | 2.246.000 |
2.2.3 | Thời lượng 20 phút | 01.03.01.22.30 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 9.058.000 | 10.719.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 7.708.000 | 9.106.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 6.078.000 | 7.156.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 4.463.000 | 5.223.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 2.428.000 | 2.787.000 |
2.2.4 | Thời lượng 30 phút | 01.03.01.22.40 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 13.262.000 | 15.713.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 10.940.000 | 12.935.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 8.628.000 | 10.167.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 6.307.000 | 7.389.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 3.422.000 | 3.936.000 |
3 | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH CHUYÊN ĐỀ | 01.03.01.40.00 |
|
|
3.1 | Thời lượng 5 phút | 01.03.01.40.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 3.332.000 | 3.935.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 2.791.000 | 3.287.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 2.237.000 | 2.624.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 1.688.000 | 1.968.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.014.000 | 1.161.000 |
3.2 | Thời lượng 15 phút | 01.03.01.40.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 7.087.000 | 8.385.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 5.869.000 | 6.928.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 4.649.000 | 5.468.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 3.441.000 | 4.023.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.917.000 | 2.199.000 |
4 | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH QUỐC TẾ BIÊN DỊCH | 01.03.01.50.00 |
|
|
| Thời lượng 10 phút | 01.03.01.50.10 | 1.638.000 | 1.881.000 |
| Thời lượng 15 phút | 01.03.01.50.20 | 2.570.000 | 2.972.000 |
| Thời lượng 20 phút | 01.03.01.50.30 | 3.337.000 | 3.865.000 |
5 | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH BIÊN DỊCH SANG TIẾNG NƯỚC NGOÀI | 01.03.01.60.00 |
|
|
| Thời lượng 15 phút | 01.03.01.60.10 | 2.992.000 | 3.465.000 |
| Thời lượng 30 phút | 01.03.01.60.20 | 4.520.000 | 5.217.000 |
6 | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH THỜI TIẾT | 01.03.01.70.00 |
|
|
| Thời lượng 5 phút | 01.03.01.70.10 | 1.410.000 | 1.571.000 |
7 | BẢN TIN TRUYỀN HÌNH CHẠY CHỮ | 01.03.01.80.00 |
|
|
| Thời lượng 15 phút | 01.03.01.80.00 | 784.000 | 897.000 |
II | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP | 01.03.02.00.00 |
|
|
1 | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP TRỰC TIẾP | 01.03.02.01.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 10 phút | 01.03.02.01.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 7.394.000 | 8.652.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 6.343.000 | 7.394.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 5.291.000 | 6.135.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 4.237.000 | 4.875.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 2.923.000 | 3.303.000 |
1.2 | Thời lượng 15 phút | 01.03.02.01.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 9.489.000 | 11.131.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 8.093.000 | 9.460.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 6.650.000 | 7.734.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 5.227.000 | 6.032.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 3.678.000 | 4.182.000 |
1.3 | Thời lượng 20 phút | 01.03.02.01.30 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 12.234.000 | 14.407.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 10.442.000 | 12.262.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 8.620.000 | 10.083.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 6.817.000 | 7.926.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 4.552.000 | 5.215.000 |
1.4 | Thời lượng 30 phút | 01.03.02.01.40 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 15.320.000 | 18.017.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 13.848.000 | 16.267.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 10.735.000 | 12.534.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 8.419.000 | 9.764.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 5.548.000 | 6.330.000 |
1.5 | Thời lượng 45 phút | 01.03.02.01.50 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 17.908.000 | 21.033.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 15.269.000 | 17.876.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 12.633.000 | 14.722.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 10.012.000 | 11.587.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 6.721.000 | 7.651.000 |
2 | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP GHI HÌNH PHÁT SAU | 01.03.02.02.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 10 phút | 01.03.02.02.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 6.029.000 | 7.139.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 4.970.000 | 5.872.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 3.926.000 | 4.623.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 2.877.000 | 3.368.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.563.000 | 1.796.000 |
2.2 | Thời lượng 15 phút | 01.03.02.02.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 8.091.000 | 9.583.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 6.689.000 | 7.906.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 5.252.000 | 6.187.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 3.827.000 | 4.482.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 2.050.000 | 2.357.000 |
2.3 | Thời lượng 20 phút | 01.03.02.02.30 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 9.997.000 | 11.841.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 8.248.000 | 9.748.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 6.482.000 | 7.636.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 4.707.000 | 5.512.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 2.511.000 | 2.886.000 |
2.4 | Thời lượng 30 phút | 01.03.02.02.40 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 13.395.000 | 15.866.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 11.054.000 | 13.064.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 8.715.000 | 10.267.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 6.363.000 | 7.453.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 3.438.000 | 3.955.000 |
III | PHÓNG SỰ | 01.03.03.00.00 |
|
|
1 | PHÓNG SỰ CHÍNH LUẬN | 01.03.03.10.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 5 phút | 01.03.03.10.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 4.750.000 | 5.689.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 4.282.000 | 5.129.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 3.824.000 | 4.581.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 3.362.000 | 4.027.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 2.777.000 | 3.326.000 |
1.2 | Thời lượng 10 phút | 01.03.03.10.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 6.617.000 | 7.911.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 5.875.000 | 7.022.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 5.137.000 | 6.139.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 4.395.000 | 5.250.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 3.473.000 | 4.146.000 |
1.3 | Thời lượng 15 phút | 01.03.03.10.30 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 8.419.000 | 10.053.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 7.413.000 | 8.849.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 6.417.000 | 7.656.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 5.416.000 | 6.458.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 4.168.000 | 4.964.000 |
1.4 | Thời lượng 20 phút | 01.03.03.10.40 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 10.337.000 | 12.338.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 9.140.000 | 10.905.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 7.942.000 | 9.471.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 6.745.000 | 8.038.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 5.245.000 | 6.243.000 |
2 | PHÓNG SỰ ĐIỀU TRA | 01.03.03.20.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 5 phút | 01.03.03.20.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 8.509.000 | 10.211.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 7.517.000 | 9.021.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 6.533.000 | 7.839.000 |
2.2 | Thời lượng 10 phút | 01.03.03.20.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 12.009.000 | 14.404.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 10.655.000 | 12.778.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 9.306.000 | 11.160.000 |
2.3 | Thời lượng 15 phút | 01.03.03.20.30 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 20.123.000 | 24.145.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 17.867.000 | 21.437.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 15.614.000 | 18.734.000 |
3 | PHÓNG SỰ ĐỒNG HÀNH | 01.03.03.30.00 |
|
|
3.1 | Thời lượng 15 phút | 01.03.03.30.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 7.006.000 | 8.350.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 5.993.000 | 7.137.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 4.981.000 | 5.925.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 3.968.000 | 4.713.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 2.699.000 | 3.194.000 |
3.2 | Thời lượng 25 phút | 01.03.03.30.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 18.862.000 | 22.568.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 15.864.000 | 18.968.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 12.876.000 | 15.380.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 9.359.000 | 11.153.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 6.145.000 | 7.298.000 |
4 | PHÓNG SỰ CHÂN DUNG | 01.03.03.40.00 |
|
|
4.1 | Thời lượng 5 phút | 01.03.03.40.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 2.832.000 | 3.379.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 2.523.000 | 3.009.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 2.214.000 | 2.640.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 1.905.000 | 2.270.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.031.000 | 1.218.000 |
4.2 | Thời lượng 15 phút | 01.03.03.40.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 6.061.000 | 7.213.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 5.321.000 | 6.327.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 4.570.000 | 5.428.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 3.829.000 | 4.542.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 2.898.000 | 3.428.000 |
4.3 | Thời lượng 20 phút | 01.03.03.40.30 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 7.886.000 | 9.381.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 6.928.000 | 8.234.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 5.969.000 | 7.087.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 5.010.000 | 5.939.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 3.806.000 | 4.498.000 |
5 | PHÓNG SỰ TÀI LIỆU | 01.03.03.50.00 |
|
|
5.1 | Thời lượng 5 phút | 01.03.03.50.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 8.029.000 | 9.633.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 7.056.000 | 8.464.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 6.093.000 | 7.307.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 5.120.000 | 6.138.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 3.907.000 | 4.681.000 |
5.2 | Thời lượng 15 phút | 01.03.03.50.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 15.974.000 | 19.139.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 13.751.000 | 16.469.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 11.532.000 | 13.804.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 9.309.000 | 11.133.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 6.533.000 | 7.799.000 |
IV | KÝ SỰ | 01.03.04.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 15 phút | 01.03.04.00.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 20.120.000 | 24.247.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 17.682.000 | 21.302.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 15.261.000 | 18.378.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 12.823.000 | 15.433.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 9.792.000 | 11.772.000 |
2 | Thời lượng 20 phút | 01.03.04.00.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 23.543.000 | 28.243.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 20.643.000 | 24.758.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 17.754.000 | 21.287.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 14.854.000 | 17.803.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 11.233.000 | 13.453.000 |
3 | Thời lượng 30 phút | 01.03.04.00.30 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 33.620.000 | 40.326.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 29.937.000 | 35.900.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 26.033.000 | 31.209.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 22.124.000 | 26.514.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 19.217.000 | 23.037.000 |
V | PHIM TÀI LIỆU | 01.03.05.00.00 |
|
|
1 | PHIM TÀI LIỆU - SẢN XUẤT | 01.03.05.10.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 10 phút | 01.03.05.10.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 21.617.000 | 26.006.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 19.114.000 | 22.993.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 16.624.000 | 19.996.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 14.121.000 | 16.982.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 11.000.000 | 13.226.000 |
1.2 | Thời lượng 20 phút | 01.03.05.10.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 36.056.000 | 43.338.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 31.535.000 | 37.897.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 27.020.000 | 32.462.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 22.499.000 | 27.020.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 16.848.000 | 20.219.000 |
1.3 | Thời lượng 30 phút | 01.03.05.10.30 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 54.211.000 | 65.123.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 48.092.000 | 57.769.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 41.973.000 | 50.415.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 35.849.000 | 43.054.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 28.201.000 | 33.860.000 |
1.4 | Thời lượng 45 phút | 01.03.05.10.40 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 80.863.000 | 97.213.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 71.541.000 | 85.991.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 62.219.000 | 74.770.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 52.897.000 | 63.548.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 41.250.000 | 49.528.000 |
2 | PHIM TÀI LIỆU-BIÊN DỊCH | 01.03.05.20.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 20 phút | 01.03.05.20.10 | 4.246.000 | 5.003.000 |
2.2 | Thời lượng 60 phút | 01.03.05.20.20 | 8.588.000 | 10.011.000 |
VI | TẠP CHÍ | 01.03.06.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 15 phút | 01.03.06.00.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 8.112.000 | 9.610.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 7.237.000 | 8.562.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 6.362.000 | 7.515.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 5.484.000 | 6.465.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 4.401.000 | 5.169.000 |
2 | Thời lượng 20 phút | 01.03.06.00.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 11.139.000 | 13.187.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 9.667.000 | 11.460.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 8.133.000 | 9.647.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 6.659.000 | 7.908.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 5.386.000 | 6.302.000 |
3 | Thời lượng 30 phút | 01.03.06.00.30 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 15.636.000 | 18.512.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 13.803.000 | 16.320.000 |
| Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 11.962.000 | 14.118.000 |
| Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 10.125.000 | 11.921.000 |
| Khai thác tư liệu trên 70% |
| 7.812.000 | 9.155.000 |
VII | TỌA ĐÀM | 01.03.07.00.00 |
|
|
1 | TỌA ĐÀM TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP | 01.03.07.11.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 15 phút | 01.03.07.11.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 7.385.000 | 8.551.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 6.316.000 | 7.274.000 |
1.2 | Thời lượng 30 phút | 01.03.07.11.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 13.344.000 | 15.584.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 9.861.000 | 11.424.000 |
1.3 | Thời lượng 45 phút | 01.03.07.11.30 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 15.743.000 | 18.348.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 11.828.000 | 13.674.000 |
2 | TỌA ĐÀM TRƯỜNG QUAY GHI HÌNH PHÁT SAU | 01.03.07.12.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 15 phút | 01.03.07.12.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 6.456.000 | 7.508.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 5.236.000 | 6.053.000 |
2.2 | Thời lượng 20 phút | 01.03.07.12.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 8.357.000 | 9.753.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 5.985.000 | 6.921.000 |
2.3 | Thời lượng 30 phút | 01.03.07.12.30 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 11.832.000 | 13.864.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 8.360.000 | 9.719.000 |
2.4 | Thời lượng 40 phút | 01.03.07.12.40 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 13.843.000 | 16.201.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 10.009.000 | 11.624.000 |
3 | TỌA ĐÀM NGOẠI CẢNH GHI HÌNH PHÁT SAU | 01.03.07.22.00 |
|
|
3.1 | Thời lượng 15 phút | 01.03.07.22.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 7.310.000 | 8.740.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 6.178.000 | 7.386.000 |
3.2 | Thời lượng 20 phút | 01.03.07.22.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 10.618.000 | 12.697.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 8.361.000 | 9.994.000 |
3.3 | Thời lượng 30 phút | 01.03.07.22.30 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 13.658.000 | 16.345.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 10.368.000 | 12.386.000 |
VIII | GIAO LƯU | 01.03.08.00.00 |
|
|
1 | GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP | 01.03.08.11.00 |
|
|
| Thời lượng 30 phút | 01.03.08.11.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 24.867.000 | 29.217.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 21.681.000 | 25.403.000 |
2 | GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY GHI HÌNH PHÁT SAU | 01.03.08.12.00 |
|
|
| Thời lượng 30 phút | 01.03.08.12.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 15.720.000 | 18.382.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 12.519.000 | 14.549.000 |
3 | GIAO LƯU NGOẠI CẢNH TRỰC TIẾP | 01.03.08.21.00 |
|
|
| Thời lượng 30 phút | 01.03.08.21.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 19.951.000 | 23.611.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 17.564.000 | 20.755.000 |
4 | GIAO LƯU NGOẠI CẢNH GHI HÌNH PHÁT SAU | 01.03.08.22.00 |
|
|
| Thời lượng 30 phút | 01.03.08.22.10 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 15.033.000 | 17.988.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 12.707.000 | 15.206.000 |
5 | GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP CÓ CHƯƠNG TRÌNH BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT | 01.03.08.30.00 |
|
|
| Thời lượng 90 phút | 01.03.08.30.20 |
|
|
| Không khai thác tư liệu |
| 47.170.000 | 54.470.000 |
| Khai thác tư liệu đến 30% |
| 43.977.000 | 50.646.000 |
IX | TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH | 01.03.09.00.00 |
|
|
| Thời lượng 30 phút | 01.03.09.00.10 | 11.620.000 | 13.864.000 |
X | TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP | 01.03.10.01.00 |
|
|
1 | Thời lượng 45 phút | 01.03.10.01.10 | 31.167.000 | 36.950.000 |
2 | Thời lượng 60 phút | 01.03.10.01.20 | 32.094.000 | 37.945.000 |
3 | Thời lượng 90 phút | 01.03.10.01.30 | 33.629.000 | 39.611.000 |
4 | Thời lượng 120 phút | 01.03.10.01.40 | 34.909.000 | 41.024.000 |
5 | Thời lượng 150 phút | 01.03.10.01.50 | 36.186.000 | 42.432.000 |
6 | Thời lượng 180 phút | 01.03.10.01.60 | 37.369.000 | 43.731.000 |
XI | HÌNH HIỆU, TRAILER | 01.03.11.00.00 |
|
|
1 | TRAILER CỔ ĐỘNG | 01.03.11.10.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 01 phút | 01.03.11.10.10 | 1.488.000 | 1.783.000 |
1.2 | Thời lượng 01 phút 30 giây | 01.03.11.10.20 | 1.738.000 | 2.083.000 |
1.3 | Thời lượng 02 phút 20 giây | 01.03.11.10.30 | 2.415.000 | 2.892.000 |
2 | TRAILER GIỚI THIỆU | 01.03.11.20.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng dưới 45giây | 01.03.11.20.10 | 567.000 | 676.000 |
2.2 | Thời lượng 01 phút | 01.03.11.10.10 | 683.000 | 814.000 |
2.3 | Thời lượng 01 phút 30 giây | 01.03.11.20.10 | 812.000 | 968.000 |
3 | HÌNH HIỆU KÊNH | 01.03.11.30.00 | 46.447.000 | 55.375.000 |
4 | BỘ HÌNH HIỆU CHƯƠNG TRÌNH | 01.03.11.40.00 | 15.629.000 | 18.787.000 |
5 | HÌNH HIỆU QUẢNG CÁO | 01.03.11.50.00 | 11.746.000 | 14.097.000 |
XII | ĐỒ HỌA | 01.03.12.00.00 |
|
|
1 | ĐỒ HỌA MÔ PHỎNG ĐỘNG | 01.03.12.10.00 | 2.222.000 | 2.645.000 |
2 | ĐỒ HỌA MÔ PHỎNG TĨNH | 01.03.12.20.00 | 582.000 | 694.000 |
3 | ĐỒ HỌA BẢN TIN DẠNG MÔ PHỎNG ĐỘNG | 01.03.12.30.00 | 312.000 | 371.000 |
4 | ĐỒ HỌA BẢN TIN DẠNG MÔ PHỎNG TĨNH | 01.03.12.40.00 | 132.000 | 157.000 |
5 | ĐỒ HỌA BẢN TIN DẠNG BIỂU ĐỒ | 01.03.12.50.00 | 50.000 | 60.000 |
XIII | TRẢ LỜI KHÁN GIẢ | 01.03.13.00.00 |
|
|
1 | TRẢ LỜI KHÁN GIẢ TRỰC TIẾP (60 phút) | 01.03.13.01.00 | 13.789.000 | 16.044.000 |
2 | TRẢ LỜI KHÁN GIẢ GHI HÌNH PHÁT SAU | 01.03.13.02.00 |
|
|
2.1 | Trả lời đơn thư thời lượng 15 phút | 01.03.13.02.10 | 11.692.000 | 13.949.000 |
2.2 | Trả lời câu hỏi thông thường của khán giả thời lượng 30 phút | 01.03.13.02.20 | 8.128.000 | 9.478.000 |
XIV | CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET | 01.03.14.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 5 phút | 01.03.14.00.10 | 149.000 | 163.000 |
2 | Thời lượng 10 phút | 01.03.14.00.20 | 254.000 | 273.000 |
3 | Thời lượng 15 phút | 01.03.14.00.30 | 369.000 | 397.000 |
4 | Thời lượng 20 phút | 01.03.14.00.40 | 464.000 | 494.000 |
5 | Thời lượng 30 phút | 01.03.14.00.50 | 689.000 | 734.000 |
6 | Thời lượng 45 phút | 01.03.14.00.60 | 944.000 | 993.000 |
XV | CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH BIÊN TẬP TRONG NƯỚC | 01.03.15.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 15 phút | 01.03.15.10.00 | 858.000 | 984.000 |
2 | Thời lượng 30 phút | 01.03.15.10.20 | 1.678.000 | 1.920.000 |
- Đơn giá trên đã bao gồm toàn bộ chi phí thực hiện hoàn chỉnh 01 loại hình chương trình dịch vụ (xây dựng và phát sóng): Chi phí nhân công trực tiếp, chi phí quản lý và hao phí tài sản cố định là máy móc, thiết bị, vật liệu, tham gia trực tiếp; chi phí nhuận bút, thù lao và các chi phí liên quan khác, không tính lợi nhuận và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng./.
- 1Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 2Quyết định 27/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 của Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Điều 2 của Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 39/QĐ-UBND-HC năm 2023 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 30/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 của Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Điều 2 của Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 2279/QĐ-BTTTT năm 2016 công bố Định mức tạm thời về truyền dẫn, phát sóng kênh truyền hình trên hạ tầng truyền hình số mặt đất do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 11Thông tư 46/2017/TT-BTTTT về quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 13Thông tư 30/2020/TT-BTTTT về hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 14Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 15Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 16Thông tư 07/2022/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 46/2017/TT-BTTTT quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 17Quyết định 27/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 của Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Điều 2 của Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
- 18Quyết định 39/QĐ-UBND-HC năm 2023 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Đồng Tháp
- 19Thông tư 23/2023/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 20Quyết định 30/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 của Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Điều 2 của Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2023 quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng giai đoạn đoạn 2023 đến 2025
- Số hiệu: 2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/09/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Hồ Kỳ Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra