- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2012/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện |
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (19) | ||
01 | Cấp giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp | VP.Sở NN và PTNT |
02 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con | VP.Sở NN và PTNT |
03 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp | VP.Sở NN và PTNT |
04 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính | VP.Sở NN và PTNT |
05 | Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hóa | VP.Sở NN và PTNT |
06 | Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống trồng | VP.Sở NN và PTNT |
07 | Cấp giấy chứng chỉ công nhận vườn giống hữu tính, vô tính | VP.Sở NN và PTNT |
08 | Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách | VP.Sở NN và PTNT |
09 | Cấp giấy phép tỉa thưa rừng trong trường hợp có tận thu lâm sản | VP.Sở NN và PTNT |
10 | Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng | VP.Sở NN và PTNT |
11 | Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác gỗ và lâm sản từ rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách | VP.Sở NN và PTNT |
12 | Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng | VP.Sở NN và PTNT |
13 | Thẩm định và phê duyệt thiết kế điều chế, cải tạo, tỉa thưa rừng | VP.Sở NN và PTNT |
14 | Thẩm định và phê duyệt thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng, giao khoán bảo vệ rừng | VP.Sở NN và PTNT |
15 | Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh | VP.Sở NN và PTNT |
16 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt (thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm) | Chi cục Kiểm lâm |
17 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | Chi cục Kiểm lâm |
18 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu | Chi cục Kiểm lâm |
19 | Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của công ước Cites | Chi cục Kiểm lâm |
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (21) | ||
01 | Đăng ký công nhận nguồn giống | Chi cục Bảo vệ thực vật |
02 | Đăng ký công nhận lại nguồn giống | Chi cục Bảo vệ thực vật |
03 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn | Chi cục Bảo vệ thực vật |
04 | Đăng ký chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh) | Chi cục Bảo vệ thực vật |
05 | Tiếp nhận công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP | Chi cục Bảo vệ thực vật |
06 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón | Chi cục Bảo vệ thực vật |
07 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc bảo vệ thực vật | Chi cục Bảo vệ thực vật |
08 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc bảo vệ thực vật | Chi cục Bảo vệ thực vật |
09 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Chi cục Bảo vệ thực vật |
10 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Chi cục Bảo vệ thực vật |
11 | Thông qua nội dung hội thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương | Chi cục Bảo vệ thực vật |
12 | Chứng nhận đã tham gia các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về bảo vệ thực vật | Chi cục Bảo vệ thực vật |
13 | Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật | Chi cục Bảo vệ thực vật |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Chi cục Bảo vệ thực vật |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Chi cục Bảo vệ thực vật |
16 | Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Chi cục Bảo vệ thực vật |
17 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Chi cục Bảo vệ thực vật |
18 | Cấp thẻ xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Chi cục Bảo vệ thực vật |
19 | Đổi thẻ xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Chi cục Bảo vệ thực vật |
20 | Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận) | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
21 | Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (KỂ CẢ THÚ Y THUỶ SẢN): 19 | ||
01 | Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật | Chi cục Thú y |
02 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y | Chi cục Thú y |
03 | Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở giết mổ tập trung | Chi cục Thú y |
04 | Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh | Chi cục Thú y |
05 | Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh | Chi cục Thú y |
06 | Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi huyện | Chi cục Thú y |
07 | Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện | Chi cục Thú y |
08 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | Chi cục Thú y |
09 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống do tỉnh, thành phố quản lý | Chi cục Thú y |
10 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống | Chi cục Thú y |
11 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi dê đực giống thuộc tỉnh quản lý | Chi cục Thú y |
12 | Cấp mới chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (kinh doanh thức ăn thuỷ sản) | Chi cục Thú y |
13 | Cấp lại chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (cơ sở kinh doanh thức ăn thuỷ sản) | Chi cục Thú y |
14 | Cấp mới chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (cơ sở kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản) | Chi cục Thú y |
15 | Cấp lại chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản) | Chi cục Thú y |
16 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản | Chi cục Thú y |
17 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản | Chi cục Thú y |
18 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thuỷ sản và sản phẩm động vật thuỷ sản | Chi cục Thú y |
IV. LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (3) | ||
01 | Thủ tục công nhận làng nghề | Chi cục Phát triển nông thôn |
02 | Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống | Chi cục Phát triển nông thôn |
03 | Thủ tục công nhận nghề truyền thống | Chi cục Phát triển nông thôn |
V. LĨNH VỰC THUỶ LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO (4) | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB | |
01 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB |
02 | Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB |
03 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB |
04 | Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi | Chi cục Thuỷ lợi và PCLB |
VI. LĨNH VỰC THUỶ SẢN (21) | ||
01 | Cấp chứng nhận an toàn và sổ đăng kiểm tàu cá chuyển vùng | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
02 | Cấp chứng nhận an toàn và sổ đăng kiểm tàu cá đăng ký thường kỳ | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
03 | Cấp chứng nhận an toàn và sổ đăng kiểm tàu cá đóng mới | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
04 | Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
05 | Cấp mới giấy phép khai thác thuỷ sản | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
06 | Gia hạn giấy phép khai thác thuỷ sản | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
07 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
08 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá đóng mới | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
09 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá cải hoán | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá chuyển quyền sở hữu | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá sửa vỏ | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển quyền sở hữu | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký táu cá thay máy | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
16 | Cấp giấy chứng nhận tạm thời | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
17 | Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
18 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, sửa vỏ | Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản |
19 | Đăng ký kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
20 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản |
21 | Đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở nuôi tôm thương phẩm | Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản |
- 1Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 6Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Thị Thanh Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực