Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 201/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 17 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 12/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (06 thủ tục), được sửa đổi, bổ sung (11 thủ tục), thay thế (08 thủ tục) và bị bãi bỏ (01 thủ tục) trong lĩnh vực tài nguyên nước, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

(Chi tiết danh mục tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.

- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (địa chỉ: dichvucong.phuyen.gov.vn) theo danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 (chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).

2. UBND cấp huyện niêm yết, công khai các thủ tục hành chính liên quan tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước được công bố tại Quyết định số: 1365/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 và 1534/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo


PHỤ LỤC

DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC THAY THẾ, TTHC BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 06 thủ tục

TT

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí nếu có

Căn cứ pháp lý

1

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)

23 ngày, gồm:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên.

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

2

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện

ngày làm việc, gồm:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết định chấp thuận trả lại giấy phép.

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

3

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện

14 ngày

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

4

Lấy ý kiến

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện

30 ngày

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Không quy định

- Luật Tài

- Thông

5

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện

30 ngày

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Không quy định

- Luật Tài

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

6

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền.

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện

26 ngày, gồm:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước .

- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

 

II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (sửa đổi, bổ sung 11 TTHC cấp tỉnh trong lĩnh vực Tài nguyên nước công bố tại các Quyết định: 1365/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 và 1534/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

TT

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí nếu có

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện

45 ngày, gồm:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

2

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện

38 ngày, gồm:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

3

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện

45 ngày, gồm:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

4

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện

38 ngày, gồm:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

5

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp bản điện tử qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

24 ngày, gồm:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 21 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày.

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

6

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp bản điện tử qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

17 ngày, gồm:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 14 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho tổ chức, cá nhân.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế: không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc.

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

7

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp bản điện tử qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

08 ngày làm việc, gồm:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy phép.

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

8

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.

26 ngày, gồm:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện: không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày.

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

9

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.

- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);

- 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước).

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

10

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.

21 ngày

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

11

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.

14 ngày

(Trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập đảng thi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày)

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

 

III. DANH MỤC TTHC THAY THẾ (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN): 08 thủ tục

TT

Tên TTHC thay thế

Tên TTHC được thay thế (cũ)

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí nếu có

Căn cứ pháp lý

A

TTHC CẤP TỈNH (SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG): 06 thủ tục

1

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 02 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 03 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.

ngày, gồm:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

2

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 02 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 03 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.

ngày, gồm:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án: không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định

3

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.

Trả lại giấy phép tài nguyên nước.

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.

23 ngày, gồm:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án: không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

4

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.

ngày, gồm

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

5

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện.

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.

49 ngày, gồm

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị theo quy định; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa (thời gian chỉnh sửa, hoàn thiện phương án không tính vào thời gian thẩm định).

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

6

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có)

56 ngày

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Phú Yên

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (dichvucong.phuyen.gov.vn).

Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả kinh phí tổ chức lấy ý kiến.

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

B

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP HUYỆN: 02 thủ tục

1

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Tổ chức, cá nhân nộp 02 tờ khai cho UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã.

14 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

2

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

Lấy ý kiến UBND cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân có có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000m) có lưu lượng từ 12.000m3/ngày đêm trở lên

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có)

42 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

 

Nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.phuyen.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.

IV. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ (Bãi bỏ 01 TTHC cấp tỉnh công bố tại Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

STT

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ TTHC

1

Đăng ký khai thác nước dưới đất

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 201/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/02/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/02/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản