Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2007/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 13 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 67/TTr-SCT ngày 08 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2024.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẤP TỈNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1. | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000004) | Toàn trình | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005 - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lƿnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000002) | Toàn trình | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005 - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lƿnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
3. | Thông báo hoạt động khuyến mại (2.000033) | Toàn trình | Không | |||||
4. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (2.001474) | Toàn trình | Không | |||||
5. | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000131) | Toàn trình | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công | - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005 - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lƿnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
6. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000001) | Toàn trình | 05 ngày làm việc |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ghi chú |
| LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
| |
1. | 2.000004 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2. | 2.000002 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
3. | 2.000033 | Thông báo hoạt động khuyến mại | |
4. | 2.001474 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | |
5. | 2.000131 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | |
6. | 2.000001 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 16 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Bộ phận một cửa - Trung tâm Phục vụ Hành chính công (PV HCC) tỉnh | Công chức một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên | Công chức nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 08 giờ |
Bước 3 | Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng | Công chức lãnh đạo phòng | - Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 02 giờ |
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở | Công chức lãnh đạo cơ quan | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
Bước 5 | Văn phòng Sở - Chuyên viên | Công chức (Văn thư - Thủ quỹ) | - Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC - Đăng công khai thông tin hồ sơ được duyệt tại website www.sct.travinh.gov.vn | 02 giờ |
Bước 6 | Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh | Công chức một cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 16 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh | Công chức một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên | Công chức nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 08 giờ |
Bước 3 | Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng | Công chức lãnh đạo phòng | - Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 02 giờ |
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở | Công chức lãnh đạo cơ quan | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
Bước 5 | Văn phòng Sở - Chuyên viên | Công chức (Văn thư - Thủ quỹ) | - Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC - Đăng công khai thông tin hồ sơ được duyệt tại website www.sct.travinh.gov.vn | 02 giờ |
Bước 6 | Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh | Công chức một cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Thông báo hoạt động khuyến mại (Mã TTHC: 2.000033 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 0 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 0 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh | Công chức một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận trả và hẹn kết quả. - Chuyển hồ sơ. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên | Công chức nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua hình thức điện tử, chuyển dữ liệu hồ sơ được duyệt hợp lệ tại Cổng dịch vụ công tỉnh, kết nối tích hợp với trang thông tin điện tử của Sở Công Thương (www.sct.travinh.gov.vn) thực hiện đăng công khai thông tin theo quy định. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 0 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 0 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh | Công chức một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận trả và hẹn kết quả. - Chuyển hồ sơ. | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên | Công chức nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua hình thức điện tử, chuyển dữ liệu hồ sơ được duyệt hợp lệ tại Cổng dịch vụ công tỉnh, kết nối tích hợp với trang thông tin điện tử của Sở Công Thương (www.sct.travinh.gov.vn) thực hiện đăng công khai thông tin theo quy định. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 48 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh | Công chức một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên | Công chức nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 38 giờ |
Bước 3 | Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng | Công chức lãnh đạo phòng | - Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 02 giờ |
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở | Công chức lãnh đạo cơ quan | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
Bước 5 | Văn phòng Sở - Chuyên viên | Công chức (Văn thư - Thủ quỹ) | - Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC - Đăng công khai thông tin hồ sơ được duyệt tại website www.sct.travinh.gov.vn | 04 giờ |
Bước 6 | Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh | Công chức một cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh | Công chức một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên | Công chức nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 30 giờ |
Bước 3 | Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng | Công chức lãnh đạo phòng | - Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 02 giờ |
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở | Công chức lãnh đạo cơ quan | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
Bước 5 | Văn phòng Sở - Chuyên viên | Công chức (Văn thư - Thủ quỹ) | - Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC - Đăng công khai thông tin hồ sơ được duyệt tại website www.sct.travinh.gov.vn | 04 giờ |
Bước 6 | Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh | Công chức một cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
- 1Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2024 công bố 02 thủ tục hành chính nội bộ mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại, lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra