- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 844/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2006/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 09 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 844/QĐ-LĐTBXH ngày 23/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hôi tại Tờ trình số 73/TTr-SLĐTBXH ngày 09/7/2021 và Tờ trình số 82/TTr-SLĐTBXH ngày 28/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính có liên quan:
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện: 03 TTHC (chi tiết tại Phụ lục II).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện: 07 TTHC (chi tiết tại Phụ lục III).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã: 01 TTHC (chi tiết tại Phụ lục IV).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao đông - Thương binh và Xã hôi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (03 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (03 TTHC) | |||||||||
1 | 2.000286 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 34 ngày làm việc (tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH cấp huyện, UBND cấp huyện, Sở LĐTB&XH, Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về đối tượng, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết |
27 ngày làm việc (tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH cấp huyện, UBND cấp huyện, Cơ sở BTXH cấp huyện. | ||||||||
2 | 2.000282 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Tiếp nhận ngay | 1. Trường hợp tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | - Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận. - TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về đối tượng, cách thức thực hiện. |
2. Trường hợp tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng LĐTBXH cấp huyện, UBND cấp huyện. | |||||||||
3 | 2.000477 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 07 ngày làm việc | 1. Đối tượng đang được quản lý tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. - Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về cách thức thực hiện. |
2. Đối tượng đang được quản lý tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng LĐTBXH cấp huyện, UBND cấp huyện. |
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ (02 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01 TTHC) | ||||
1 | 2.000295 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ | TTHC công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh, bị bãi bỏ tại Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (01 TTHC) | ||||
1 | 1.000365 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | Thông tư số 26/2018/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | TTHC công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh, bị bãi bỏ tại Quyết định số 844/QĐ-LĐTBXH ngày 23/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (07 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (07 TTHC) | |||||||||
1 | 1.001776 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 22 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH cấp huyện, UBND cấp huyện. | Mức độ 2 | Có | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về đối tượng, cách thực hiện, thời gian giải quyết |
2 | 1.001758 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 06 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã (nơi cư trú mới). - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH cấp huyện, UBND cấp huyện. | Mức độ 2 | Có | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về cách thực hiện |
3 | 1.001753 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ do phòng LĐTBXH nơi cư trú cũ chuyển đến) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH cấp huyện, UBND cấp huyện. | Mức độ 2 | Có | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về tên thủ tục, cách thực hiện. |
4 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH cấp huyện, UBND cấp huyện. | Mức độ 2 | Có | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về đối tượng, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ. |
5 | 2.000777 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng LĐTBXH cấp huyện, UBND cấp huyện. | Mức độ 2 | Có | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về tên thủ tục, cách thức thực hiện. |
6 | 1.001739 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH cấp huyện, UBND cấp huyện. | Mức độ 2 | Có | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về tên thủ tục, trình tự, cách thức, đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ. |
7 | 2.000744 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng LĐTBXH cấp huyện, UBND cấp huyện. | Mức độ 2 | Có | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về tên thủ tục, cấp TTHC, đối tượng, cách thức thực hiện. |
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ (04 TTHC)
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (04 TTHC) | ||||
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | 1.000674 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ | Các TTHC này được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh, bị bãi bỏ tại Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | 2.000343 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | ||
3 | 2.000335 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | ||
4 | 2.002127 | Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (01 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01 TTHC) | |||||||||
1 | 2.000751 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đề nghị của Trưởng thôn) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã hoặc cơ quan hành chính cấp trên | Mức độ 2 | Có | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. | TTHC được sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về đối tượng, cách thức thực hiện. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Mã số TTHC: 2.000286).
* Trường hợp 1: tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cấp xã (17 ngày, trong đó có 07 ngày niêm yết) | |||
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp xã | 14.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký trình cơ quan cấp trên phê duyệt | 1.5 ngày |
Bước 5 | Công chức bộ phận có liên quan | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) | 0.5 ngày |
Cấp huyện (10 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | 0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng LĐTB&XH | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. | 4.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng LĐTB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên phòng LĐTBXH | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện và chuyển Bộ phận Một cửa. | 02 giờ |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). | 0.5 ngày |
Cấp tỉnh (07 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | 0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) xử lý. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 01 ngay |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức bộ phận Văn thư | - Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho cơ sở trợ giúp xã hội. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Người đứng đầu Cơ sở trợ giúp xã hội | Tiếp nhận văn bản (kèm hồ sơ), xử lý và trả kết quả cho TTHCC - Trường hợp từ chối tiếp nhận: có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. - Trường hợp đồng ý tiếp nhận: có quyết định tiếp nhận đối tượng và lưu hồ sơ đối tượng. (Bao gồm thời gian xác minh hoàn cảnh đối tượng). | 3.5 ngày |
Bước 8 | CC,VC tại Trung tâm HCC tỉnh | Nhận kết quả từ CSTGXH và trả kết quả TTHC. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 34 ngày |
* Trường hợp 2: tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cấp xã (17 ngày, trong đó có 07 ngày niêm yết) | |||
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp xã. | 14.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký trình cơ quan cấp trên phê duyệt | 1.5 ngày |
Bước 5 | Công chức bộ phận có liên quan | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) | 0.5 ngày |
Cấp huyện (10 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | 0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng LĐTB&XH | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. | 4.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng LĐTB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. | 1.5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên phòng LĐTBXH | - Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện. - Chuyển Bộ phận Một cửa và chuyển hồ sơ kèm quyết định tiếp nhận cho Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 02 giờ |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Nhận kết quả từ phòng LĐTBXH và trả kết quả TTHC. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 27 ngày |
2. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Mã số TTHC: 2.000282).
*Trường hợp 1: tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: | Giờ hành chính |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Cơ sở trợ giúp xã hội. | |||
Bước 2 | LĐ phòng chuyên môn thuộc CSTGXH | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho viên chức thực hiện | 0.5 ngày |
Bước 3 | Viên chức phòng chuyên môn thuộc CSTGXH | - Đánh giá về mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối tượng. - Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời; - Trường hợp tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em mồ côi: tham mưu người đứng đầu CSTGXH thông báo có trẻ em bị bỏ rơi trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời hạn 25 ngày làm việc - Tham mưu người đứng đầu CSTGXH quyết định tiếp nhận đối tượng hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng. | 08 ngày |
Bước 4 | LĐ phòng chuyên môn thuộc CSTGXH | Duyệt văn bản (kèm hồ sơ) trình người đứng đầu CSTGXH | 01 ngày |
Bước 5 | Người đứng đầu CSTGXH | Duyệt và kí văn bản và trả hồ sơ cho chuyên viên để phát hành văn bản | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ CSTGXH - Trả kết quả giải quyết TTHC | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày |
*Trường hợp 2: tiếp nhận vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng LĐTB&XH | - Đánh giá về mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối tượng. - Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời. - Trường hợp tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em mồ côi: tham mưu Lãnh đạo phòng LĐTB&XH thông báo có trẻ em bị bỏ rơi trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời hạn 25 ngày làm việc. - Tham mưu người đứng đầu CSTGXH quyết định tiếp nhận đối tượng hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng. | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng LĐTB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. | 1.5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên phòng LĐTBXH | - Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện. - Chuyển Bộ phận Một cửa và chuyển hồ sơ kèm quyết định tiếp nhận cho Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 02 giờ |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Nhận kết quả từ phòng LĐTBXH và trả kết quả TTHC. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày |
3. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Mã số TTHC: 2.000477)
*Trường hợp 1: đối tượng đang được quản lý tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Văn thư Cơ sở trợ giúp xã hội | - Tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu biên nhận và vào sổ theo dõi. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc CSTGXH xử lý. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc CSTGXH | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho viên chức thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 3 | VC phòng chuyên môn thuộc CSTGXH | - Tham mưu người đứng đầu CSTGXH quyết định dừng trợ giúp xã hội. - Lập biên bản bàn giao đối tượng về gia đình, cộng đồng. | 04 ngày |
Bước 4 | LĐ phòng chuyên môn thuộc CSTGXH | Duyệt văn bản (kèm hồ sơ) trình người đứng đầu CSTGXH. | 01 ngày |
Bước 5 | Người đứng đầu CSTGXH | Duyệt và kí văn bản và trả hồ sơ cho chuyên viên để phát hành văn bản. | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư CSTGXH | - Phát hành văn bản. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn lưu. - Trả kết quả giải quyết TTHC. | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 07 ngày |
*Trường hợp 2: đối tượng đang được quản lý tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng LĐTB&XH | Rà soát, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng LĐTB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên phòng LĐTBXH | - Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện. - Chuyển Bộ phận Một cửa và chuyển hồ sơ kèm quyết định tiếp nhận cho Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 02 giờ |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Nhận kết quả từ phòng LĐTBXH và trả kết quả TTHC. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 07 ngày |
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (Mã số TTHC: 1.001776).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cấp xã (12 ngày, trong đó có 02 ngày niêm yết) | |||
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp xã | 10 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký trình cơ quan cấp trên phê duyệt | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức bộ phận có liên quan | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) | 0.5 ngày |
Cấp huyện (10 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | 0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng LĐTB&XH | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng LĐTB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên phòng LĐTBXH | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện và chuyển Bộ phận Một cửa. | 02 giờ |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 22 ngày |
2. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Mã số TTHC: 1.001758).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cấp xã (03 ngày) | |||
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp xã. | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký trình cơ quan cấp trên phê duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức bộ phận có liên quan | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) | 0.5 ngày |
Cấp huyện (03 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | 0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng LĐTB&XH | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Duyệt, ký văn bản và trả hồ sơ cho chuyên viên để phát hành văn bản. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên phòng LĐTBXH | Phát hành văn bản, lưu trữ hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa. | 02 giờ |
Bước 6 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 06 ngày |
3. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mã số TTHC: 1.001753)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cấp xã (03 ngày) | |||
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp xã. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký trình cơ quan cấp trên phê duyệt | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức bộ phận có liên quan | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) | 0.5 ngày |
Cấp huyện (05 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | 02 giờ |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng LĐTB&XH | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng LĐTB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên phòng LĐTBXH | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện và chuyển Bộ phận Một cửa. | 02 giờ |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 08 ngày |
4. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (Mã số TTHC: 1.001731)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cấp xã (02 ngày) | |||
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký trình cơ quan cấp trên phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức bộ phận có liên quan | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện). | 0.5 ngày |
Cấp huyện (03 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | 02 giờ |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng LĐTB&XH | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng LĐTB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên phòng LĐTBXH | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện và chuyển Bộ phận Một cửa. | 02 giờ |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 ngày |
5. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (Mã số TTHC: 2.000777)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng LĐTB&XH | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 02 giờ |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng LĐTB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên phòng LĐTBXH | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện và chuyển Bộ phận Một cửa. | 01 giờ |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 02 ngày |
6. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Mã số TTHC:
1.001739)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cấp xã (02 ngày) | |||
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo UBND cấp xã. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký trình cơ quan cấp trên phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức bộ phận có liên quan | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện). | 0.5 ngày |
Cấp huyện (03 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | 02 giờ |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên phòng LĐTB&XH | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng LĐTB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên phòng LĐTBXH | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện và chuyển Bộ phận Một cửa. | 02 giờ |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 ngày |
7. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (Mã số TTHC: 2.000744)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng LĐTB&XH | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng LĐTB&XH | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng LĐTB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên phòng LĐTBXH | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện và chuyển Bộ phận Một cửa. | 02 giờ |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
PHỤ LỤC IV
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở (Mã số TTHC: 2.000751)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND xã ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức bộ phận có liên quan | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Nhận hồ sơ, chuyển trả kết quả giải quyết TTHC. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 02 ngày |
- 1Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 4220/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 4220/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 12Quyết định 844/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
- 13Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực